Vở bài tập Toán lớp 4 trang 111, 112, 113 Bài 69: Ôn tập phân số – Kết nối tri thức
Lời giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 111, 112, 113 Bài 69: Ôn tập phân số sách Kết nối tri thức giúp học sinh làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2.
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 69: Ôn tập phân số
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 111, 112 Bài 69 Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 111 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Phân số chỉ phần đã tô màu của hình bên là:
A. 311 B. 1114 C. 314 D. 113
b) Đã tô màu 25 số cây nấm của hình nào dưới đây?
Lời giải
a)
Đáp án đúng là: C
Hình vẽ gồm 14 phần bằng nhau, có 3 phần được tô màu.
Vậy phân số chỉ số phần đã tô màu là 314.
b)
Đáp án đúng là: B
Ta thấy, hình B các cây nấm được xếp thành 5 hàng dọc, mỗi hàng đều có 3 cây nấm.
Có 2 hàng nấm được tô màu.
Vậy đã tô màu 25 số cây nấm của hình B
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 111 Bài 2: Số?
a) 6472=32.....=.....9=40..... |
b) 90120=.....12=3.....=.....20 |
Lời giải
a) 6472=3236=89=4045 |
b) 90120=912=34=1520 |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 112 Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số:
38 và 1932 |
3760 và 1315 |
57;89 và 4863 |
Lời giải
38 và 1932 38=3×48×4=1232 |
3760 và 1315 1315=13×415×4=5260 |
57;89 và 4863 57=5×97×9=4563 89=8×79×7=5663 |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 112 Bài 4: >; <; = ?
a) 49kg......79kg 1kg......1211kg |
b) 1315l......1317l 147l......2l |
c) 47m......1221m 196m......3m |
Lời giải
a) 49kg<79kg 1kg<1211kg |
b) 1315l>1317l 147l=2l |
c) 47m=1221m 196m>3m |
Lời giải
13=1×83×8=824;38=3×38×3=924
Ta có: 724<824<924 nên 724<13<38
Vậy trong 1 giờ vòi số 2 chảy được nhiều nước nhất, vòi số 3 chảy được ít nước nhất.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 112, 113 Bài 69 Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 112 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?
A. 1213 B. 3541 C. 2119 D. 4553
b) Phân số nào dưới đây bằng phân số 49?
A. 1545 B. 3681 C. 2464 D. 2837
c) Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 57?
A. 3549 B. 2428 C. 87 D. 3256
Lời giải
a)
Đáp án đúng là: C
Ta có: 2119>1
b)
Đáp án đúng là: B
Ta có: 3681=36:981:9=49
c)
Đáp án đúng là: D
3549=35:749:7=57
2428=24:428:4=67>57
3256=32:856:8=47<57
Lời giải
73=219;193=579;286=143=429
Ta có: 89<219<429<579 nên 89<73<286<193
Các loại quả theo thứ tự có cân nặng từ bé đến lớn là: quả bưởi, quả sầu riêng, quả dưa hấu, quả mít.
Lời giải
35=915;45=1215;23=1015
Ta có: 915<1015<1215<1415 nên 35<23<45<1415
Vậy bạn Hùng chạy về đích đầu tiên, bạn Lan chạy về đích cuối cùng.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 113 Bài 4: Tính.
5×8×1111×12×5=......................
5×8×1111×12×5=5×4×2×1111×4×3×5=23
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 113 Bài 5: Đố em! Tìm một phân số vừa lớn hơn 58 vừa bé hơn 67.
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Lời giải
58=5×78×7=3556;67=6×87×8=4856
Ta thấy: 3556<4256<4856 hay 58<34<67
Vậy một phân số vừa lớn hơn 58 vừa bé hơn 67 là 34
Xem thêm lời giải VBT Toán lớp 4 bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 68: Ôn tập phép tính với số tự nhiên
Bài 70: Ôn tập phép tính với phân số
Bài 71: Ôn tập hình học và đo lường
Xem thêm các chương trình khác: