Vở bài tập Toán lớp 4 trang 5, 6, 7 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 – Kết nối tri thức

Lời giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 5, 6, 7 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 sách Kết nối tri thức giúp học sinh làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1.

1 4,058 15/10/2023


Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 5, 6 Bài 1 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 5 Bài 1: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)

Viết số

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Đọc số

41 706

4

1

7

0

6

Bốn mươi mốt nghìn bảy trăm linh sáu

5

3

1

4

Năm mươi ba nghìn không trăm mười bốn

3

5

Chín mươi sáu nghìn ba trăm bảy mươi lăm

9

Chín nghìn ba trăm linh chín

Hướng dẫn giải

Viết số

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Đọc số

41 706

4

1

7

0

6

Bốn mươi mốt nghìn bảy trăm linh sáu

53 014

5

3

0

1

4

Năm mươi ba nghìn không trăm mười bốn

96 375

9

6

3

7

5

Chín mươi sáu nghìn ba trăm bảy mươi lăm

9 309

9

3

0

9

Chín nghìn ba trăm linh chín

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 5 Bài 2: Nối (theo mẫu).

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 5,6 Bài 1 Tiết 1 Kết nối tri thức

Hướng dẫn giải

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 5,6 Bài 1 Tiết 1 Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 8 741 = 8 000 + 700 + 40 + …………

b) 54 283 = 50 000 + 4 000 + ………… + 80 + 3

c) 69 240 = 60 000 + 9 000 + 200 + …………

d) 95 602 = 90 000 + 5 000 + ………… + 2

Hướng dẫn giải

a) 8 741 = 8 000 + 700 + 40 + 1

b) 54 283 = 50 000 + 4 000 + 200 + 80 + 3

c) 69 240 = 60 000 + 9 000 + 200 + 40

d) 95 602 = 90 000 + 5 000 + 600 + 2

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 4: Số?

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 1 Tiết 1 Kết nối tri thức

Hướng dẫn giải

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 1 Tiết 1 Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 5: Số?

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

40 317

40 318

21 420

21 421

59 001

87 500

Hướng dẫn giải

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

40 317

40 318

40 319

21 419

21 420

21 421

59 000

59 001

59 002

87 499

87 500

87 501

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6, 7 Bài 1 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 1: >; <; =?

a)

100 000 9 999

83 689 83 700

42 000 41 999

b)

7 452 7 000 + 500 + 40 + 2

68 704 60 000 + 8 000 + 700 + 4

90 990 90 000 + 900 + 90

Hướng dẫn giải

a)

100 000 > 9 999

83 689 < 83 700

42 000 > 41 999

b)

7 452 < 7 000 + 500 + 40 + 2

68 704 = 60 000 + 8 000 + 700 + 4

90 990 = 90 000 + 900 + 90

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

a) Trong các số 41 678, 40 768, 39 999, 50 000. Số bé nhất là:

A. 41 678

B. 40 768

C. 39 999

D. 50 000

b) Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 5?

A. 62 597

B. 85 468

C. 51 490

D. 70 259

c) Số dân của một phường là 16 469 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng trăm là:

A. 16 400

B. 16 000

C. 16 470

D. 16 500

Hướng dẫn giải

a) Đáp án đúng là: C

Ta có: 39 999 < 40 768 < 41 678 < 50 000. Số bé nhất là: 39 999.

b) Đáp án đúng là: B

Số có chữ số hàng nghìn là 5 là: 85 468.

c) Đáp án đúng là: D

Số dân của một phường là 16 469 người.

Ta thấy chữ số hàng chục là 6 nên khi làm tròn đến hàng trăm, ta cộng thêm 1 đơn vị vào chữ số hàng trăm và thay các chữ số hàng chục, đơn vị bằng các chữ số 0.

Số dân của phường đó làm tròn đến hàng trăm là: 16 500

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 7 Bài 3: Số?

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6,7 Bài 1 Tiết 2 Kết nối tri thức

Hướng dẫn giải

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6,7 Bài 1 Tiết 2 Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 7 Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Trong bốn ngày cuối của tuần chiến dịch tiêm chủng mở rộng, thành phố Đại Dương đã tiêm được số liều vắc-xin Sởi như sau:

Thứ Năm: 29 650 liều vắc-xin Thứ Sáu: 26 986 liều vắc-xin

Thứ Bảy: 31 875 liều vắc-xin Chủ nhật: 32 008 liều vắc-xin

a) Thành phố Đại Dương tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất vào ngày ………………… Thành phố Đại Dương tiêm được ít liều vắc-xin nhất vào ngày …………………

b) Tên các ngày được sắp xếp theo thứ tự tiêm được số liều vắc-xin từ nhiều nhất đến ít nhất là ……………………………………………………………………………………..

Hướng dẫn giải

a) Thành phố Đại Dương tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất vào ngày Chủ nhật. Thành phố Đại Dương tiêm được ít liều vắc-xin nhất vào ngày Thứ Sáu.

b) Tên các ngày được sắp xếp theo thứ tự tiêm được số liều vắc-xin từ nhiều nhất đến ít nhất là Chủ nhật; Thứ Bảy; Thứ Năm; Thứ Sáu.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 7 Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Lấy các que tính xếp thành số 39 458 như sau:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6,7 Bài 1 Tiết 2 Kết nối tri thức

- Chuyển chỗ một que tính xếp được số lớn nhất có thể. Số đó là …………………

- Chuyển chỗ hai que tính xếp được số bé nhất có thể. Số đó là …………………

Hướng dẫn giải

- Chuyển chỗ một que tính xếp được số lớn nhất có thể. Số đó là 99 459.

- Chuyển chỗ hai que tính xếp được số bé nhất có thể. Số đó là 20 458.

Xem thêm lời giải VBT Toán lớp 4 bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000

Bài 3: Số chẵn, số lẻ

Bài 4: Biểu thức chữ

Bài 5: Giải bài toán có ba bước tính

Bài 6: Luyện tập chung trang 20

1 4,058 15/10/2023