Vở bài tập Toán lớp 4 trang 68, 69, 70 Bài 58: So sánh phân số – Kết nối tri thức
Lời giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 68, 69, 70 Bài 58: So sánh phân số sách Kết nối tri thức giúp học sinh làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2.
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 58: So sánh phân số
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Bài 58 Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Bài 1: So sánh hai phân số chỉ số phần đã tô màu của mỗi hình.
a)
……………………………. |
b)
…………………………… |
c)
…………………………… |
d)
………………………… |
Lời giải
a)
|
b)
|
c)
|
d)
|
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Bài 2: >; <; = ?
a) |
b) |
c) |
d) |
Lời giải
a) |
b) |
c) |
d) |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Bài 3: Sắp xếp các phân số
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………………
Lời giải
a) Các phân số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Các phân số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Trong các phân số phân số lớn nhất là:
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
; ;
Vậy phân số lớn nhất là:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Bài 58 Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Bài 1: So sánh hai phân số.
a) và ……………….. ……………….. ……………….. |
b) và ……………….. ……………….. ……………….. |
c) và ……………….. ……………….. ……………….. |
Lời giải
a) và Ta có:
Mà: Vậy: |
b) và Ta có:
Mà: Vậy: |
c) và Ta có:
Mà: Vậy: |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Bài 2: Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
………………………………………………………………………………………..
Lời giải
Ta có:
Giữ nguyên
Mà: nên
Vậy các phân số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Bài 3: Số?
a) Đoạn đường dài nhất là đoạn đường từ ốc sên số ……. đến cây chuối.
b) Đoạn đường ngắn nhất là đoạn đường từ ốc sên số …… đến cây chuối.
Lời giải
a) Đoạn đường dài nhất là đoạn đường từ ốc sên số 1 đến cây chuối.
b) Đoạn đường ngắn nhất là đoạn đường từ ốc sên số 2 đến cây chuối.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 70 Bài 58 Tiết 3
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 70 Bài 1: >; <; = ?
a) |
|
|
b) |
|
|
c) |
|
|
Lời giải
a) |
|
|
b) |
|
|
c) |
|
|
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 70 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
Mà
Vậy phần tô của bạn Nam màu bé nhất.
Viết tên các bình nước theo thứ tự đựng lượng nước từ ít nhất đến nhiều nhất:
………………………………………………………………………………………...
Lời giải
Vậy tên các bình nước theo thứ tự đựng lượng nước từ ít nhất đến nhiều nhất là:
l; l; l; l;
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 70 Bài 4: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.
Thỏ A cân nặng …… kg
Thỏ B cân nặng …….kg
Thỏ C cân nặng …….kg
Lời giải
Quan sát hình vẽ ta thấy thỏ A nặng hơn thỏ B và thỏ B nặng hơn thỏ C.
Vậy:
Thỏ A cân nặng
Thỏ B cân nặng
Thỏ C cân nặng
Xem thêm lời giải VBT Toán lớp 4 bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác: