Vở bài tập Toán lớp 4 trang 68, 69, 70 Bài 58: So sánh phân số – Kết nối tri thức
Lời giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 68, 69, 70 Bài 58: So sánh phân số sách Kết nối tri thức giúp học sinh làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2.
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 58: So sánh phân số
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Bài 58 Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Bài 1: So sánh hai phân số chỉ số phần đã tô màu của mỗi hình.
a) ……………………………. |
b) …………………………… |
c) …………………………… |
d) ………………………… |
Lời giải
a) 36>26
|
b) 37>27
|
c) 58<68
|
d) 35>25
|
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Bài 2: >; <; = ?
a) 1215.....1 |
b) 2719.....1 |
c) 1313.....1 |
d) 9991 000.....1 |
Lời giải
a) 1215<1 |
b) 2719>1 |
c) 1313=1 |
d) 9991 000<1 |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Bài 3: Sắp xếp các phân số 1923;1323;3923;723
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………………
Lời giải
a) Các phân số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 723;1323;1923;3923
b) Các phân số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 3923;1923;1323;723
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Trong các phân số 1516;3130;99100;4748 phân số lớn nhất là:
A. 1516 B. 3130 C. 99100 D. 4748
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
1516<1; 3130>1; 99100<1;4748<1
Vậy phân số lớn nhất là: 3130
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Bài 58 Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Bài 1: So sánh hai phân số.
a) 1415 và 1745 ……………….. ……………….. ……………….. |
b) 2148 và 712 ……………….. ……………….. ……………….. |
c) 1427 và 1954 ……………….. ……………….. ……………….. |
Lời giải
a) 1415 và 1745 Ta có: 1415=14×315×3=4245 Mà: 4245>1745 Vậy: 1415>1745 |
b) 2148 và 712 Ta có: 712=7×412×4=2848 Mà: 2148<2848 Vậy: 2148<712 |
c) 1427 và 1954 Ta có: 1427=14×227×2=2854 Mà: 2854>1954 Vậy: 1427>1954 |
………………………………………………………………………………………..
Lời giải
Ta có:
75=7×125×12=8460
1315=13×415×4=5260
Giữ nguyên 4760
2330=23×230×22=4660
Mà: 4660<4760<5260<8460 nên 2330<4760<1315<75
Vậy các phân số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là 2330<4760<1315<75
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Bài 3: Số?
a) Đoạn đường dài nhất là đoạn đường từ ốc sên số ……. đến cây chuối.
b) Đoạn đường ngắn nhất là đoạn đường từ ốc sên số …… đến cây chuối.
Lời giải
a) Đoạn đường dài nhất là đoạn đường từ ốc sên số 1 đến cây chuối.
b) Đoạn đường ngắn nhất là đoạn đường từ ốc sên số 2 đến cây chuối.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 70 Bài 58 Tiết 3
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 70 Bài 1: >; <; = ?
a) 24173.....26173 |
45100.....920 |
4363.....1621 |
b) 1819.....3738 |
3248.....23 |
126125.....45 |
c) 3539.....1 |
1919.....3536 |
2729.....2927 |
Lời giải
a) 24173<26173 |
45100=920 |
4363<1621 |
b) 1819<3738 |
3248=23 |
126125>45 |
c) 3539<1 |
1919>3536 |
2729<2927 |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 70 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
34=3×254×25=75100
710=7×1010×10=70100
Mà 70100<75100
Vậy phần tô của bạn Nam màu bé nhất.
Viết tên các bình nước theo thứ tự đựng lượng nước từ ít nhất đến nhiều nhất:
………………………………………………………………………………………...
Lời giải
Vậy tên các bình nước theo thứ tự đựng lượng nước từ ít nhất đến nhiều nhất là:
710 l; 45 l; 5160 l; 76 l;
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 70 Bài 4: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.
Thỏ A cân nặng …… kg
Thỏ B cân nặng …….kg
Thỏ C cân nặng …….kg
Lời giải
Quan sát hình vẽ ta thấy thỏ A nặng hơn thỏ B và thỏ B nặng hơn thỏ C.
Vậy:
Thỏ A cân nặng 132kg
Thỏ B cân nặng 254kg
Thỏ C cân nặng 498kg
Xem thêm lời giải VBT Toán lớp 4 bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác: