Unit 8 lớp 6: The world around us - iLearn Smart World
Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: The world around us sách iLearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập môn Tiếng Anh 6 Unit 8: The world around us.
Giải Tiếng Anh 6 Unit 8: The world around us
Unit 8: Lesson 1 (trang 62, 63, 64)
New words
a (trang 62 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Fill in the blank. Listen and repeat. (Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)
rafting |
canyon |
cave |
hiking |
kayaking |
campsite |
Đáp án:
1. rafting |
2. hiking |
3. canyon |
4. cave |
5. campsite |
6. kayaking |
Giải thích:
- rafting: đi thuyền bè
- canyon: hẻm núi
- cave: hang động
- hinking: đi bộ ngắm cảnh
- kayaking: chèo thuyền kayak
- campsite: khu cắm trại
b (trang 62 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Discuss outdoor acticities you want to go. (Thảo luận về hoạt động ngoài trời mà bạn muốn tham gia.)
Gợi ý:
A: I want to go kayaking.
B: Yes, me too. It is so funny.
Hướng dẫn dịch:
- Tôi muốn đi chèo thuyền kayaking.
- Tôi cũng muốn. Nó thì rất thú vị.
Listening
a (trang 62 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen to three people talking about where to go on vacation. Tick the place where they decide to go. (Lắng nghe 3 người nói chuyện về nơi họ đi trong kì nghỉ. Đánh dấu vào địa điểm họ quyết định đi.)
Bài nghe:
Đáp án: Blue River Canyon
Nội dung bài nghe:
Dad: OK, kids, summer holidays start next week. Let's go on a trip somewhere.
Jenny: Yeah! Where should we go?
Pete: We should go to Black Hawk Cave.
Jenny: A cave? What can we do there?
Pete: We can go rock climbing and hiking!
Jenny: How long does it take to get there?
Dad: Hmm...It's four hours by bus.
Jenny: Sorry, did you say four hours?
Dad: Yes.
Jenny: But that's so far! We should go to Blue River Canyon. It's only two hours by train. We can go kayaking!
Pete: Oh yeah! I love kayaking! Where can we stay?
Jenny: We can stay at a campsite.
Dad: OK, so where should we go?
Pete: Blue River Canyon!
Jenny: Yeah!
Dad: OK!
Hướng dẫn dịch:
Bố: Được rồi, các con, kỳ nghỉ hè sẽ bắt đầu vào tuần sau. Hãy đi đâu đó nào.
Jenny: Vâng! Chúng ta nên đi đâu ạ?
Pete: Chúng ta nên đến Hang Black Hawk.
Jenny: Một hang động á? Chúng ta có thể làm gì ở đó?
Pete: Chúng ta có thể leo núi và đi bộ đường dài!
Jenny: Mất bao lâu để đến đó?
Bố: Hmm ... Đi xe buýt mất 4 giờ.
Jenny: Xin lỗi, bố bảo 4 giờ ạ?
Bố: Ừm.
Jenny: Nhưng, nó xa quá! Chúng ta nên đến Hẻm núi Blue River. Nó chỉ mất hai giờ đi tàu. Chúng ta có thể chèo thuyền kayak!
Pete: À đúng rồi! Anh thích chèo thuyền kayak! Chúng ta có thể ở đâu nhỉ?
Jenny: Chúng ta có thể ở một khu cắm trại.
Bố: Ừm, vậy chúng ta nên đi đâu?
Pete: Hẻm núi Blue River ạ!
Jenny: Vâng!
Bố: Được rồi!
b (trang 62 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Now, listen and fill the blank. (Bây giờ hãy nghe và điền vào ô trống.)
Bài nghe:
|
Black Hawl Cave |
Blue River Canyon |
Activities |
___________________ |
___________________ |
Travel Time |
___________________ |
two hours by train |
Places to stay |
hotel |
___________________ |
Đáp án:
|
Black Hawl Cave |
Blue River Canyon |
Activities |
rock climbing, hiking |
kayaking |
Travel Time |
four hours by bus |
two hours by train |
Places to stay |
hotel |
campsite |
Conversation Skill
Asking for confirmation (Yêu cầu xác nhận một cái gì đó)
To confirmation you understood everything. say:
(Để xác nhận bạn đã hiểu mọi thứ. Bạn sẽ nói)
Sorry, did you say ...? (Xin lỗi, bạn đã nói ...?)
Sorry, was that...? (Xin lỗi, đó là ...?)
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Grammar
a (trang 63 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
A: Where should we go on our trip?
B: We should go to White Eagle Cave.
A: What can we do there?
B: We can go rock climbing and swimming.
Hướng dẫn dịch:
A: Chúng ta nên đi đâu trong chuyến đi?
B: Chúng ta nên đến White Eagle Cave.
A: Chúng ta có thể làm gì ở đó?
B: Chúng ta có thể đi leo núi và bơi lội.
b (trang 63 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Circle the correct modals. (Khoanh tròn vào động từ khuyết thiếu đúng.)
1. The water is too dangerous. We can/ can’t go kayaking there.
2. The canyon is beautiful. We should/ shouldn’t go hinking there.
3. The bus comes in five minutes. We can/ can’t go back to the campsite.
4. We should/ shouldn’t take the bus. It’s too slow. Let’s go by train.
5. We can/ can’t stay at this campsite. It’s closed.
6. We should/ shouldn’t go hiking there today. It’s raining very hard.
Đáp án:
1. can’t |
2. should |
3. can |
4. shouldn’t |
5. can’t |
6. shouldn’t |
Giải thích:
can + V: có thể >< can't + V: không thể
should + V: nên >< shouldn't + V: không nên
Hướng dẫn dịch:
1. Nước rất nguy hiểm. Chúng ta không thể chèo thuyền kayak ở đây.
2. Hẻm núi này rất đẹp. Chúng ta nên đi bộ ngắm cảnh ở đây.
3. Xe buýt sẽ đến trong năm phút nữa. Chúng ta có thể quay lại khu căm trại.
4. Chúng ta không nên đi xe buýt. Nó rất chậm. Hãy đi tàu hỏa.
5. Chúng ta không thể ở lại khu cắm trại này. Nó đóng cửa rồi.
6. Hôm nay chúng không nên đi leo núi ở đây. Trời mưa rất to.
c (trang 63 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Complete the dialogue. (Hoàn thành đoạn hội thoại.)
Sam: Where should we go on the trip.
Max: (1) We should go to Blackwood Forest.
Sam: What (2) ____________?
Max: We can go hinking and rafting.
Sam: Can we go swimming there?
Max: (3) ____________. It is too dangerous.
Sam: Should I bring a coat?
Max: (4) ____________. It’s really cold tonight.
Sam: Should we go by bus?
Max: (5) ____________. It’s really slow.
Đáp án:
Sam: Where should we go on the trip.
Max: (1) We should go to Blackwood Forest.
Sam: What (2) can we go on the trip?
Max: We can go hinking and rafting.
Sam: Can we go swimming there?
Max: (3) No, we can’t. It is too dangerous.
Sam: Should I bring a coat?
Max: (4) Yes, you should. It’s really cold tonight.
Sam: Should we go by bus?
Max: (5) No, we shouldn’t. It’s really slow.
Hướng dẫn dịch:
Sam: Chúng ta nên đi đâu trong chuyến đi.
Max: Chúng ta nên đến Rừng Blackwood.
Sam: Chúng ta có thể đi gì trong chuyến đi?
Max: Chúng ta có thể đi bộ đường dài và đi bè.
Sam: Chúng ta có thể đi bơi ở đó không?
Max: Không, chúng tôi không thể. Nó quá nguy hiểm.
Sam: Tôi có nên mang theo áo khoác không?
Max: Có, bạn nên làm vậy. Đêm nay trời rất lạnh.
Sam: Chúng ta có nên đi bằng xe buýt không?
Max: Không, chúng ta không nên. Nó rất chậm.
d (trang 63 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Now, practice the conversation with your partner. (Bây giờ, thực hành đoạn hội thoại với bạn của mình.)
Pronunciation
a (trang 64 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Stress the first syllable for the most gerunds. (Nhấn mạnh vào âm đầu tiên cho hầu hết các danh động từ.)
b (trang 64 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen to the words and focus on the underlined letters. (Nghe những từ sau và nhấn mạnh vào chữ cái được gạch chân.)
Bài nghe:
camping
hiking
kayaking
c (trang 64 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and cross out the one with the wrong word stress. (Nghe và gạch từ có trọng âm sai.)
Bài nghe:
playing rafting
Đáp án
rafting => phát âm sai vì trọng âm đang nhấn ở âm tiết thứ hai.
d (trang 64 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the words with the correct stress to the patner. (Đọc những từ có trọng âm đúng với bạn đồng hành của mình.)
Practice
a (trang 64 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Practise the conversation. Swap roles and repeat. (Thực hành đoạn hội thoại. Đổi vai cho nhau và lặp lại.)
Teddy: Where should we go on the trip?
Lisa: We should go to Misty Canyon.
Teddy: What can we do there?
Lisa: We can go rock climbing and fishing.
Teddy: How should we go there?
Lisa: We should take the bus. It takes two hours.
Teddy: Where can we stay?
Lisa: We can stay at a hotel.
Hướng dẫn dịch:
Teddy: Chúng ta nên đi đâu trong chuyến đi?
Lisa: Chúng ta nên đến Misty Canyon.
Teddy: Chúng ta có thể làm gì ở đó?
Lisa: Chúng ta có thể leo núi và câu cá.
Teddy: Chúng ta nên đến đó bằng cách nào?
Lisa: Chúng ta nên đi xe buýt. Phải mất hai giờ.
Teddy: Chúng ta có thể ở đâu?
Lisa: Chúng ta có thể ở khách sạn.
b (trang 64 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Practice with your own ideas. (Thực hành với ý tưởng của bạn.)
Gợi ý:
A: Where should we go on the trip?
B: We should go to Ba Na Hills.
A: What can we do there?
B: We can go climbing.
A: How should we go there?
B: We should take the bus. It takes three hours.
A: Where can we stay?
B: We can stay at a hotel.
Hướng dẫn dịch:
A: Chúng ta nên đi đâu trong chuyến đi?
B: Chúng ta nên đi Bà Nà Hills.
A: Chúng ta có thể làm gì ở đó?
B: Chúng ta có thể đi leo núi.
A: Chúng ta nên đến đó bằng cách nào?
B: Chúng ta nên đi xe buýt. Phải mất ba giờ.
A: Chúng ta có thể ở đâu?
B: Chúng ta có thể ở khách sạn.
Speaking
a (trang 64 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): We’re making plans for a class trip. Work in pair. Student B. Student A, answer the student B’s questions about Hoang Tien caves then ask student B questions about Cúc Phương Nation Park and complete the table. (Chúng ta đang lên kế hoạch cho chuyến đi của lớp. Làm việc theo nhóm. Học sinh B, Học sinh A trả lời câu hỏi của học sinh B về động Hoàng Tiên sau đó sẽ hỏi học sinh B về vườn quốc gia Cúc Phương và hoàn thành bảng.)
Gợi ý:
A: Where should we go on the trip?
B: We should go to Cúc Phương National Park.
A: What can we do there?
B: We can go to enjoy hiking, kayaking and animal watching.
A: How should we go there?
B: We should take by bus.
A: How long does it take there?
B: It takes only three hours.
A: Where can we stay?
B: We can stay in a beautiful house in the jungle.
Hướng dẫn dịch:
A: Chúng ta nên đi đâu trong chuyến đi?
B: Chúng ta nên đến Vườn quốc gia Cúc Phương.
A: Chúng ta có thể làm gì ở đó?
B: Chúng ta có thể đi bộ đường dài, chèo thuyền kayak và ngắm động vật.
A: Chúng ta nên đến đó bằng cách nào?
B: Chúng ta nên đi bằng xe buýt.
A: Nó mất bao lâu ở đó?
B: Nó chỉ mất ba giờ.
A: Chúng ta có thể ở đâu?
B: Chúng ta có thể ở trong một ngôi nhà đẹp trong rừng.
b (trang 64 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Where are you going to do? (Chúng ta sẽ đi đâu?)
Gợi ý:
We are going to Alax Canyon. We can rock climbing and take a sunset. We go to by bus and It only takes four hours. We can bring water because we can feel thirsty while climbing. We should stay at hotel.
Hướng dẫn dịch:
Chúng ta sẽ đi hẻm núi Alax. Chúng ta có thể leo núi và ngắm hoàng hôn. Chúng ta sẽ đi bằng xe buýt và nó chỉ mất 4 tiếng. Chúng ta có thể mang nước bởi vì sẽ cảm thấy khát trong lúc leo núi. Chúng ta nên ở khách sạn.
Unit 8: Lesson 2 (trang 65, 66, 67)
New words
a (trang 65 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Fill in the blank. Listen and repeat. (Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
sleeping bag |
flashlight |
bottled water |
tent |
battery |
pillow |
towel |
|
Đáp án:
1. battery (pin)
2. bottled water (nước uống đóng chai)
3. flashlight (đèn pin)
4. pillow (cái gối)
5. towel (cái khăn)
6. sleeping bag (túi ngủ)
7. tent (cái lều)
b (trang 65 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): What do you use these things for? Ask and answer. (Bạn sử dụng những đồ vật này để làm gì? Hỏi và trả lời.)
Gợi ý:
- What do you use a pillow for? - To put my head on when I sleep.
- What do you use a tent for? - To protect me from sunlight or rain when going camping.
- What do you use a sleeping bag? - To keep warm when I sleep.
- What do you use a towel for? - To dry my body after taking a shower.
- What do you use a bottled water for? - To ease my thirst.
- What do you use a battery? - To provide energy for electric things.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn dùng gối để làm gì? - Để gối đầu khi ngủ.
- Bạn dùng lều để làm gì? - Để bảo vệ tôi khỏi ánh nắng mặt trời hoặc mưa khi đi cắm trại.
- Bạn dùng túi ngủ để làm gì? - Để giữ ấm khi ngủ.
- Bạn dùng khăn để làm gì? - Lau khô người sau khi tắm xong.
- Bạn dùng nước đóng chai để làm gì? - Để làm dịu cơn khát của tôi.
- Bạn dùng pin làm gì? - Để cung cấp năng lượng cho vật dùng điện.
Reading
a (trang 65 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Two friends are messaging about their camping trip. Circle the thing on the trip Jill and Dave need to bring. (Hai người bạn đang nhắn tin về chuyến đi dã ngoại của họ. Khoanh chọn những thứ mà Jill và Dave cần phải mang.)
Jill: Dave, heard you were sick. OK now? Can you go on next week's camping trip?
Dave: I feel better now, thanks. Do we need to bring a tent?
Jill: No, just bring a flashlight to see at night. Remember to bring batteries, too.
Dave: OK. Should we bring food?
Jill: No. We can buy food at the campsite. But we should bring a sleeping bag so we don't get cold at night.
Dave: Great. Anything else?
Jill: No, that's everything. See you later.
Hướng dẫn dịch:
Jill: Dave, nghe nói bạn bị ốm. Bây giờ đã khỏe hơn chưa? Bạn có thể đi chuyến dã ngoại vào tuần sau không?
Dave: Tôi đã khỏe hơn rồi, cảm ơn bạn. Chúng ta có thể mang lều không?
Jill: Không cần đâu. Chỉ mang đèn pin để nhìn buổi tối. Hãy nhớ mang cả pin nữa.
Dave: Được thôi. Chúng ta có nên mang thức ăn.
Jill: Không đâu. Chúng ta có thể mua thức ăn ở địa điểm cắm trại. Nhưng chúng ta nên mang túi ngủ vì vậy chúng ta sẽ không bị lạnh vào buổi tối.
Dave: Tuyệt vời. Còn gì nữa không nhỉ?
Jill: Không, đó là mọi thứ rồi. Hen gặp lại bạn sau.
b (trang 65 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the messages again and answer the questions. (Đọc lại đoạn tin nhắn và trả lời các câu hỏi.)
1. When is their camping trip?
2. What was wrong with Dave?
3. What do they need for their flastlight?
4. What don’t they need to bring?
Đáp án:
1. Their camping trip is on next week.
2. He was sick.
3. They need batteries for their flashlight.
4. They don’t need to bring tent and food.
Hướng dẫn dịch:
1. Khi nào họ đi cắm trại?
- Chuyến cắm trại của họ diễn ra vào tuần tới.
2. Điều gì đã xảy ra với Dave?
- Anh ấy bị ốm.
3. Họ cần gì cho đèn pin?
- Họ cần pin cho đèn pin.
4. Họ không cần mang theo những gì?
- Họ không cần mang theo lều và thức ăn.
Grammar
a (trang 66 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Bài nghe:
Boy: What đo we need to bring?
Girl: We need to bring a tent so we can sleep.
Boy: Anthing else?
Girl: We need to bring bottled watered so we don't get thirsty.
Hướng dẫn dịch:
Chàng trai: Chúng ta cần mang theo thước đo gì?
Cô gái: Chúng tôi cần mang theo một cái lều để chúng tôi có thể ngủ.
Chàng trai: Còn gì nữa không?
Cô gái: Chúng tôi cần mang theo nước đóng chai để không bị khát.
b (trang 66 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Match the two halves of the sentence. (Ghép hai ý của những hai nửa câu.)
1. We need to bring flashlights 2. We should bring jackets 3. They don't have water at the campsite. 4. We are going hiking 5. You need to bring some food 6. You should take a book |
A. so you should bring some bottled water. B. so we can see at night. C. so you need to bring some boots. D. so you can eat lunch. E. so you can read at night. F. so we don't get cold. |
Đáp án:
1B |
2F |
3A |
4C |
5D |
6E |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta cần mang theo đèn pin - để chúng tôi có thể nhìn thấy vào ban đêm.
2. Chúng ta nên mang theo áo khoác - để không bị lạnh.
3. Họ không có nước tại khu cắm trại - vì vậy bạn nên mang theo một ít nước đóng chai.
4. Chúng tôi định đi bộ đường dài - vì vậy bạn cần mang theo một số ủng.
5. Bạn cần mang theo một số thức ăn - để bạn có thể ăn trưa.
6. Bạn nên mang theo một quyển sách - để bạn có thể đọc vào ban đêm.
c (trang 66 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Look at the table and write Tim's answers. (Nhìn vào bảng và viết câu trả lời của Tim.)
ITEMS TO BRING (đồ dùng mang theo) |
REASONS (lý do) |
a tent (cái lều) |
have somewhere to sleep (có nơi để ngủ) |
bottled water (nước uống đóng chai) |
don’t get thirsty (không bị khát nước) |
jackets (áo khoác) |
don’t get cold (không bị lạnh) |
comic books (truyện tranh) |
have something to read (có gì đó để đọc) |
food (thức ăn) |
don’t get hungry (không bị đói) |
money (tiền) |
can buy presents (có thể mua quà) |
Jan: Should we bring a tent?
Tim: (1) Yes, we should so we have somewhere to sleep.
Jan: Should we bring a bottled water?
Tim: (2) _________________________________
Jan: Should we bring jackets?
Tim: (3) _________________________________
Jan: Should we bring a comic book?
Tim: (4) _________________________________
Jan: Should we bring food?
Tim: (5) _________________________________
Jan: Should we bring money?
Tim: (6) _________________________________
Đáp án:
1. Yes,We should so we have somewhere to sleep.
2. Yes, we should so we don’t get thirsty.
3. Yes, we should so we don’t get cold.
4. Yes, we should so we have something to read.
5. Yes, we should so we don’t get hungry.
6. Yes, we should so we can buy present.
Hướng dẫn dịch:
Jan: Chúng ta có nên mang theo lều không?
Tim: Vâng, chúng ta nên có một nơi nào đó để ngủ.
Jan: Chúng ta có nên mang theo nước đóng chai không?
Tim: Vâng, chúng ta nên uống để không bị khát.
Jan: Chúng ta có nên mang theo áo khoác không?
Tim: Vâng, chúng ta nên làm như vậy để không bị lạnh.
Jan: Chúng ta có nên mang theo một cuốn truyện tranh không?
Tim: Vâng, chúng ta nên có cái gì đó để đọc.
Jan: Chúng ta có nên mang theo thức ăn không?
Tim: Vâng, chúng ta nên ăn để không bị đói.
Jan: Chúng ta có nên mang theo tiền không?
Tim: Vâng, chúng ta nên mua quà.
d (trang 66 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Now, practice the conversation with your patner. (Bây giờ, hãy thực hành đoạn hội thoại với bạn của mình.)
Jan: Should we bring a tent?
Tim: Yes,We should so we have somewhere to sleep.
Jan: Should we bring a bottled water?
Tim: Yes, we should so we don’t get thirsty.
Jan: Should we bring jackets?
Tim: Yes, we should so we don’t get cold.
Jan: Should we bring a comic book?
Tim: Yes, we should so we have something to read.
Jan: Should we bring food?
Tim: Yes, we should so we don’t get hungry.
Jan: Should we bring money?
Tim: Yes, we should so we can buy present.
Hướng dẫn dịch:
Jan: Chúng ta có nên mang theo lều không?
Tim: Vâng, chúng ta nên có một nơi nào đó để ngủ.
Jan: Chúng ta có nên mang theo nước đóng chai không?
Tim: Vâng, chúng ta nên uống để không bị khát.
Jan: Chúng ta có nên mang theo áo khoác không?
Tim: Vâng, chúng ta nên làm như vậy để không bị lạnh.
Jan: Chúng ta có nên mang theo một cuốn truyện tranh không?
Tim: Vâng, chúng ta nên có cái gì đó để đọc.
Jan: Chúng ta có nên mang theo thức ăn không?
Tim: Vâng, chúng ta nên ăn để không bị đói.
Jan: Chúng ta có nên mang theo tiền không?
Tim: Vâng, chúng ta nên mua quà.
Pronunciation
a (trang 67 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Focus on the /oʊ/sound. (Tập trung vào âm /oʊ/.)
b (trang 67 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen to the words and focus on the underlined letters. (Lắng nghe những từ dưới đây và tập trung vào chữ cái được gạch chân.)
Bài nghe:
soap
pillow
phone
c (trang 67 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
d (trang 67 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the words with the correct sound to a patner. (Đọc những từ có âm đúng với 1 người bạn.)
Practice
a (trang 67 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Practice the conversation. Swap roles and repeat. (Thực hành đoạn hội thoại. Thay đổi vai và lặp lại.)
Toby: What do we need for the trip?
Emma: We need to bring a flashlight so we can see at night.
Toby: Should we bring bottled water so we don't get thirsty?
Emma: No. They have water there.
Toby: Okay, what else do we need to bring?
Emma: We need to bring sleeping bags so we don't get cold at night.
Toby: Sorry, did you say we need sleeping bags?
Emma: Yes, that's right.
Hướng dẫn dịch:
Toby: Chúng ta cần những gì cho chuyến đi.
Emma: Chúng ta cần phải mang đèn pin Vì vậy chúng ta có thể soi buổi tối
Toby: Chúng ta có nên mang chai nước vì vậy chúng ta sẽ không bị khát?
Emma: Không, Ở đó họ có nước.
Toby: Được rồi. Chúng ta cần mang gì nữa không?
Emma: Chúng ta cần mang túi ngủ vì vậy chúng ta sẽ không bị lạnh
Toby: Xin lỗi, bạn nói rằng chúng ta cần mang túi ngủ.
Emma: Đúng vậy.
b (trang 67 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Practice with your own ideas. (Thực hành với ý tưởng của bạn.)
Gợi ý:
A: What do we need for the trip?
B: We need to bring food so we have something to eat.
A: Should we bring a pillow?
B: Yes, we should so we can lie when we sleep.
A: Do we bring a towel?
B: Yes, we do so we can have a bath.
A: Is there anything else?
B: We can bring jackets so we don’t get cold.
A: OK, see you later.
Hướng dẫn dịch:
A: Chúng ta cần gì cho chuyến đi?
B: Chúng tôi cần mang theo thức ăn để chúng tôi có thứ gì đó để ăn.
A: Chúng ta có nên mang theo gối không?
B: Vâng, chúng ta nên nằm khi ngủ.
A: Chúng tôi có mang theo khăn tắm không?
B: Vâng, chúng tôi làm như vậy chúng tôi có thể tắm.
A: Còn gì nữa không?
B: Chúng ta có thể mang theo áo khoác để không bị lạnh.
A: OK, hẹn gặp lại sau.
Speaking
a (trang 67 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): You’re preparing for a camping trip to Cát Tiên National Park.Work in pair. Look at the list and choose the five most important items to bring with you and give the reason why. (Bạn đang chuẩn bị cho chuyến dã ngoại tại vườn quốc gia Cát Tiên. Làm việc theo cặp. Nhìn vào danh sách và chọn 5 thứ quan trọng bạn mang đi và giải thích lí do.)
- What do we need to bring for our camping trip?
(Chúng ta cần mang gì cho chuyến đi cắm trại của mình?)
- We need to bring bottled water so we don't get thirsty.
(Chúng ta cần mang nước đóng chai để không bị khát.)
- Should we bring a tent so we have somewhere to stay?
(Chúng ta có nên mang lều để có chỗ nghỉ chân không nhỉ?)
- Yes, good idea.
(Ừm, ý kiến hay đó.)
OVERNIGHT ADVENTURE (CHUYẾN THAM HIỂM XUYÊN ĐÊM) |
|
- bottled water (nước đóng chai) - cell phone (điện thoại di động) - soap and shampoo (xà phòng và dầu gội) - tent (lều) - food (thức ăn) - jacket (áo khoác) - sunglasses (kính mát) - sleeping bags (túi ngủ) |
- pillows (cái gối) - flasglight and betteries (đèn pin và pin) - toilet paper (giấy vệ sinh) - comic books (truyện tranh) - money (tiền) - toys (đồ chơi) - candies (kẹo) - towels (khăn tắm) |
Items to bring |
Reasons |
bottle water |
don’t get thirsty |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đáp án:
Items to bring (Đồ vật cần mang theo) |
Reasons (Lý do) |
bottle water (nước đóng chai) |
don’t get thirsty (không bị khát) |
money (tiền) |
buy presents (mua quà) |
sunglasses (kính mát) |
avoid sunlight (tránh ánh nắng mặt trời) |
toys (đồ chơi) |
have a fun (giải trí) |
candies (kẹo) |
have a light meal (ăn nhẹ) |
b (trang 67 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Join another pair and compare your list. Did you choose the same things? (Tham gia với một cặp khác và so sánh với bảng của bạn. Bạn có chọn những thứ giống nhau không?)
Đáp án:
Items to bring (Đồ vật mang theo) |
Reasons (Lý do) |
comic books (truyện tranh) |
have something to read (có gì đó để đọc) |
tent (cái lều) |
have somewhere to stay (có nơi để nghỉ chân) |
towel (khăn tắm) |
clean face and hands (lau mặt và tay) |
pillow (cái gối) |
put our head on when sleeping (gối đầu khi ngủ) |
food (thức ăn) |
have something to eat (có gì đó để ăn) |
Unit 8: Lesson 3 (trang 68, 69)
New words
a (trang 68 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Write the letters in the boxes. Listen and repeat (Điền chữ cái vào ô trống. Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. G |
2. F |
3. D |
4. E |
5. C |
6. B |
7. A |
Giải thích:
- highland: cao nguyên
- beach: bãi biển
- mountain: núi
- waterfall: thác nước
- bay: vịnh
- forest: rừng
- island: đảo
b (trang 68 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Discuss what activities you can do at each place. (Thảo luận về những hoạt động bạn có thể làm ở mỗi địa điểm.)
Gợi ý:
- You can go climbing at the mountain.
- You can see many different insects at the forest.
- You can row at the bay.
- You can surf at the island.
- You can take photos at the waterfall.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có thể đi leo núi.
- Bạn có thể thấy nhiều loài côn trùng khác nhau trong rừng.
- Bạn có thể chèo thuyền ở vịnh.
- Bạn có thể lướt sóng tại đảo.
- Quý khách có thể chụp ảnh tại thác.
Listening
a (trang 68 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listening to Tom talking about places to visit. These places are the best for people who like: doing sports/ talking photos. (Hãy lắng nghe Tom nói về những địa điểm tham quan. Những địa điểm này dành cho những người thích: chơi thể thao/chụp ảnh.)
Bài nghe:
Đáp án: These places are the best for people who like doing sports.
(Những nơi này thích hợp nhất cho những người thích chơi thể thao.)
Nội dung bài nghe:
Phú Quốc Island in Vietnam is great for diving. You should go there between November and April to miss the rainy season.
A great place for surfng is the Bay of Fundy in Canada. It has long beaches and big waves. You can go there by train or bus.
Mount Fuji is the highest mountain in Japan. It's popular with hikers. You can go there by car or bus.
If you like skiing, you should go to the Black Forest in Germany. You should go there between December and January for the snow.
Hướng dẫn dịch:
Đảo Phú Quốc ở Việt Nam là nơi tuyệt vời để lặn. Bạn nên đến đó trong khoảng thời gian từ tháng 11 đến tháng 4 để tránh mùa mưa.
Một nơi tuyệt vời để lướt sóng là Vịnh Fundy ở Canada. Nơi đây có những bãi biển dài và sóng lớn. Bạn có thể đến đó bằng tàu hỏa hoặc xe buýt.
Núi Phú Sĩ là ngọn núi cao nhất ở Nhật Bản. Nó phổ biến với những người đi bộ đường dài. Bạn có thể đến đó bằng ô tô hoặc xe buýt.
Nếu bạn thích trượt tuyết, bạn nên đến Rừng Đen ở Đức. Bạn nên đến đó trong khoảng thời gian từ tháng 12 đến tháng 1 để có tuyết.
b (trang 68 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Now, listen and number. (Bây giờ, nghe và đánh số.)
Bài nghe:
You can go there by train or bus. You should go there between November and April. You should go there between December and January. You can go there by car or bus. |
1. Phú Quốc Island 2. Bay of Fundy 3. Mount Fuji 4. Black Forest |
Đáp án: 2 - 1- 4 - 3
Hướng dẫn dịch:
Bạn có thể đến đó bằng tàu hỏa hoặc xe buýt.
Bạn nên đến đó giữa tháng mười một và tháng tư.
Bạn nên đến đó vào giữa tháng 12 và tháng 1.
Bạn có thể đến đó bằng ô tô hoặc xe buýt.
Useful Language
(trang 68 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World):Listen then practice. (Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
1. Where should I go for my vacation? - You should go to Phú Quốc Island. It's beautiful.
2. What's the best way to get there? - You can go by boat or plane.
3. Should I go in September? - No, You shouldn't go then because of the rain.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi nên đi đâu cho kỳ nghỉ của mình? - Bạn nên đến đảo Phú Quốc. Nó thật đẹp.
2. Cách tốt nhất để đến đó là gì? - Bạn có thể đi bằng thuyền hoặc máy bay.
3. Tôi có nên đi vào tháng 9 không? - Không, anh không nên đi vì trời mưa.
Reading
a (trang 69 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the email and underline the natural wonders of Viet Nam. (Đọc email sau và gạch chân vào những kì quan thiên nhiên của Việt Nam.)
To: julianstono@frondzmail.com
Subject: Visiting Vietnam
Dear Julian,
I'm so glad you are coming to Vietnam for your vacation. It's beautiful! When you're here, we should travel to see some of Vietnam's natural wonders. Mộc Châu Highland and Cúc Phuong National Park are two beautiful places in the north of Vietnam. There are some really pretty villagos, huge forests, and amazing waterfalls. We can go to both places by train or bus. We should also go to Phú Quốc Island and Lăng Cô Bay. They have beautiful white sand beaches. We could go scuba diving and snorkeling there. Those places are famous for their delicious seafood, too. We can go to Phú Quốc by plane or boat.
See you soon,
Phương
Hướng dẫn dịch:
Chủ đề: Thăm Việt Nam
Julian thân mến,
Mình rất vui khi bạn đến Việt Nam trong kì nghỉ của mình. Nó thực sự rất đẹp. Khi bạn đến đây, chúng ta sẽ đi tham quan một vài kì quan thiên nhiên của Việt Nam. Cao nguyên Mộc Châu và vườn quốc gia Cúc Phương là hai đại điểm rất đẹp ở miền Bắc Việt Nam. Nơi đây có rất nhiều ngôi làng xinh đẹp, những cánh rừng rậm và những thác nước tuyệt vời. Chúng ta có thể đi bằng cả tàu hỏa và xe buýt. Chúng ta cũng nên đi đảo Phú Quốc và vịnh Lăng Cô. Nơi có rất nhiều bãi biển trắng và đẹp. Chúng ta có thể đi lặn biển với các thiết bị đặc biệt hoặc là lặn với ống thở. Những địa điểm này cũng rất nổi tiếng với những đồ hải sản ngon miệng. Chúng ta có thể đi đến Phú Quốc bằng máy bay hoặc bằng thuyền.
b (trang 69 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read and circle “True” or “False”. (Đọc và khoanh chọn Đúng hoặc Sai.)
1. Mộc Châu Highland and Cúc Phương National Park are in the south of Vietnam.
2. You can go to Mộc Châu Highland by bus or train.
3. If you love the beach, you should go to Phú Quốc Island or Lăng Cô Bay.
4. You can't eat seafood in Phú Quốc Island.
Hướng dẫn dịch:
1. Cao nguyên Mộc Châu và Vườn quốc gia Cúc Phương ở phía Nam Việt Nam.
2. Bạn có thể đến Cao nguyên Mộc Châu bằng xe khách hoặc tàu hỏa.
3. Nếu yêu thích biển, bạn nên đến đảo Phú Quốc hoặc vịnh Lăng Cô.
4. Bạn không thể ăn hải sản ở đảo Phú Quốc.
Đáp án:
1. False |
2. True |
3. True |
4. False |
Speaking
a (trang 69 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): You want to visit some natural wonders . Read the information about the places below. Student A, answer student B’s question about Đà Nẵng. Swap roles and repeat with Cameron highland. (Bạn muốn thăm một vài kì quan thiên nhiên. Đọc thông tin về Đà Nẵng trong bảng dưới đây. Học sinh A sẽ trả lời câu hỏi của học sinh B về Đà Nẵng.)
Gợi ý:
A: Where should I go for my vacation?
B: I think you can go to Da Nang in Viet Nam.
A: What activities can I do?
B: You can go rock climbing, go swimming and go snorkeling.
A: Should I go between January and March?
B: Yes, you should because it’s dry.
A: How can I get there?
B: By bus, by train or by plane.
Hướng dẫn dịch:
A: Tôi nên đi đâu cho kỳ nghỉ của mình?
B: Tôi nghĩ bạn có thể đến Đà Nẵng ở Việt Nam.
A: Tôi có thể làm những hoạt động gì?
B: Bạn có thể leo núi, đi bơi và lặn với ống thở.
A: Tôi có nên đi vào khoảng từ tháng 1 đến tháng 3 không?
B: Vâng, bạn nên làm vậy vì nó khô ráo.
A: Làm thế nào tôi có thể đến đó?
B: Bằng xe buýt, tàu hỏa hoặc máy bay.
b (trang 69 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Discuss two places to visit and things to do in your country. (Thảo luận về hai địa điểm du lịch và những việc sẽ làm trên đất nước bạn.)
Gợi ý:
If you are a person who love traveling, you should go Dong Chau beach in Thai Binh Province. You can go swimming, surf, build sandcastles and take photos here. There are so many delicious seafood you can try. Moreover, you should go to Cat Ba Island in Hai Phong City. You will go sightseeing, go hinking and see many different insects here. You can travel both this places by car or by motorbike.
Hướng dẫn dịch:
Nếu bạn là người thích du lịch thì nên đến bãi biển Đồng Châu, tỉnh Thái Bình. Bạn có thể đi bơi, lướt sóng, xây lâu đài cát và chụp ảnh tại đây. Có rất nhiều hải sản ngon bạn có thể thử. Hơn nữa, bạn nên đến đảo Cát Bà thành phố Hải Phòng. Bạn sẽ đi ngắm cảnh, đi phượt và nhìn thấy nhiều loại côn trùng khác nhau ở đây. Bạn có thể di chuyển cả hai nơi này bằng ô tô hoặc xe máy.
Writing
a (trang 69 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the postcard and fill in the blanks using the sentences (A-E). (Đọc lá thư dưới đây và điền vào ô trống sử dụng câu A-E.)
A. The food is pretty good.
B. The weather is hot there.
C. Devon is great, too.
D. I’m having a fantastic vacation in the UK.
E. Emily
Hi, Justin,
(1) D
There are some really beautiful beaches in Cornwall and they're very easy to get to. You should come here for your summer vacation!
(2) __________ There are a lot of lovely forests and rivers. You could go fishing there.
(3) __________ I'm glad I brought a lot of T-shirts and shorts.
(4) __________ You should try Cornish ice cream. It's really great!
I'll see you next week.
(5) __________
Đáp án:
1. D |
2. C |
3. B |
4. A |
5. E |
Hướng dẫn dịch:
Xin chào, Justin,
Tôi đang có một kì nghỉ tuyệt vời ở Mỹ.
Có rất nhiều bãi biển đẹp ở Cornwall and chúng thì rất dễ dàng để đi đến đây. Bạn nên dành kì nghỉ của mình ở nơi đây.
Devon thì cũng rất tuyệt.Nơi đây có nhiều rừng và sông rất đẹp. Bạn có thể đi câu ở đây.
Thời tiết thì nóng. Tôi rất vui vì mình đã mang áo phông và quần ngắn. Đồ ăn cũng rất tuyệt. Bạn nên thử kem Cornish. Nó rất là ngon. Tôi sẽ gặp bạn vào tuần sau nha.
Emily.
b (trang 69 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Answer the question then write a postcard to give advice about a place in your country. Write 50 to 60 words. (Trả lời những câu hỏi dưới đây sau đó viết một lá thư gợi ý về một địa điểm ở đất nước bạn. Viết từ 50 đến 60 từ.)
Gợi ý:
Dear Emily,
I am in Da Lat and I want to give advice for you about your vacation. I think you should go here.
There are so many beautiful places for you to travel and it is easy to get to. There are a lot of lovely forests, amazing waterfalls and high mountain. You can go sightseeing, go hiking and take photos.
The weather is wonderful. You only bring some colorful dresses, T-shirt and jeans.
About its food, It can make you mouthwatering for sure. It’s really great. You can go by bus or by plane.
See you later,
Trang
Hướng dẫn dịch:
Thân gửi Emily,
Mình đang ở Đà Lạt và mình muốn cho bạn lời khuyên cho bạn về kỳ nghỉ của bạn. Mình nghĩ bạn nên đến đây.
Có rất nhiều địa điểm đẹp để bạn đi du lịch và rất dễ đến. Có rất nhiều khu rừng đáng yêu, thác nước tuyệt vời và núi cao. Bạn có thể đi ngắm cảnh, đi bộ đường dài và chụp ảnh.
Thời tiết thật tuyệt vời. Bạn chỉ mang theo một số trang phục sặc sỡ, áo phông và quần jean.
Về thức ăn, chắc chắn nó có thể khiến bạn phải há hốc mồm. Nó thực sự tuyệt vời. Bạn có thể đi bằng xe buýt hoặc máy bay.
Hẹn gặp lại bạn nhé,
Trang
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 iLearn Smart World hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 6 – Cánh Diều
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Cánh diều (2024 có đáp án)
- Soạn văn lớp 6 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn lớp 6 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 6 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Luyện viết Ngữ văn lớp 6 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch Sử 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Lịch sử 6 – Cánh diều
- Lý thuyết Lịch sử lớp 6 – Cánh diều
- Giải sbt Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Địa lí 6 – Cánh diều
- Giải sgk GDCD 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết GDCD 6 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 6 – Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Tin học 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Tin học 6 – Cánh Diều