Tiếng Anh 6 Unit 7 Lesson 2 (trang 57, 58, 59) - iLearn Smart World
Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Lesson 2 (trang 57, 58, 59) trong Unit 7: Movies ngắn gọn, chi tiết sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 6.
Tiếng Anh 6 Unit 7: Lesson 2 (trang 57, 58, 59)
New words
a (trang 57 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Fill in the blanks with the opposite adjectives. Listen and repeat. (Điền vào chỗ trống với các tình từ trái nghĩa. Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
terrible – fantastic
sad - __________
awful - __________
boring - __________
Đáp án:
terrible – fantastic (kinh khủng >< tuyệt vời)
sad - funny (buồn >< vui)
awful - great (tồi tệ >< tuyệt vời)
boring - exciting (nhàm chán >< thú vị)
b (trang 57 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Talk about kinds of movies you like and don’t like using the adjectives. (Nói về các thể loại phim em thích và không thích sử dụng các tính từ.)
Gợi ý:
I think animated movies are funny and horror movies are terrible.
Hướng dẫn dịch:
Tôi nghĩ phim hoạt hình thì hài hước và phim kinh dị thì thật đáng sợ.
Reading
a (trang 57 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Tina wrote two movie reviews for her blog. Underline the correct final sentences. (Tina đã viết hai bài nhận xét về phim trên nhật ký điện tử. Gạch sưới các câu kết đúng.)
Picture Day
I watched Picture Day yesterday. It was a very sad drama about two sisters. There was no action or adventure in this movie. The story was boring. The sisters just talked all the time. I usually like dramas, but this was terrible. Don't watch this movie! / This was a great movie!
Sally's Travels
I saw Sally's Travels last week. I don't always like action movies, but this was fantastic. The story showed the hero, Sally, traveling in Australia and it was very, very exciting! Sally was very funny. She fell in the river and I laughed so much. This was terrible! / What a fantastic movie!
Hướng dẫn dịch:
Picture Day
Tôi đã xem Picture Day ngày hôm qua. Đó là một bộ phim rất buồn về hai chị em gái. Không có hành động hay phiêu lưu trong bộ phim này. Câu chuyện thật nhàm chán. Hai chị em chỉ nói chuyện suốt. Tôi thường thích kịch, nhưng vở kịch này thật khủng khiếp. Đừng xem bộ phim này!
Sally's Travels
Tôi đã xem Sally's Travels tuần trước. Tôi không phải lúc nào cũng thích phim hành động, nhưng phim này thật tuyệt vời. Câu chuyện về anh hùng, Sally, đi du lịch ở Úc và điều đó rất thú vị. Sally rất hài hước. Cô ấy rơi xuống sông và tôi đã cười rất nhiều. Thật là một bộ phim tuyệt vời!
Đáp án:
- Picture Day: Don't watch this movie! (Đừng xem phim này!)
- Sally’s Travels: What a fantastic movie! (Thật là một phim xuất sắc!)
b (trang 57 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Now, read the reviews again and answer the questions. (Giờ thì, đọc các bài nhận xét và trả lời các câu hỏi.)
1. What kind of movie was Picture Day?
2. What did Tina think about the story?
3. What kind of movie was Sally's Travels?
4. What did Tina think about the story?
5. What did Tina think about Sally?
Đáp án:
1. A sad drama.
2. Tina thinks the story was boring.
3. Sally's Travels was an action movie.
4. Tina thinks the story was very exciting.
5. Tina thinks Sally was very funny.
Hướng dẫn dịch:
1. Picture Day là thể loại phim gì?
- Một vở bi kịch.
2. Tina nghĩ gì về câu chuyện?
- Tina nghĩ rằng câu chuyện thật nhàm chán.
3. Sally's Travels là thể loại phim gì?
- Sally's Travels là một bộ phim hành động.
4. Tina nghĩ gì về câu chuyện?
- Tina nghĩ rằng câu chuyện rất thú vị.
5. Tina nghĩ gì về Sally?
- Tina nghĩ Sally rất hài hước.
Grammar
a (trang 58 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Boy: I watched a horror movie last night.
Girl: What was it?
Boy: The Long Night.
Girl: Was it good?
Boy: Yes, it was fantastic!
Hướng dẫn dịch:
Bạn nam: Tôi qua mình đã xem một phim kinh dị.
Bạn nữ: Đó làm phim gì?
Bạn nam: The Long Night.
Bạn nữ: Phim có hay không?
Bạn nam: Có, phim hay xuất sắc!
b (trang 58 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Circle the correct verbs. (Khoanh chọn động từ đúng.)
1. I loved the movie. It was/ wasn't fantastic.
2. What was/ were it?
3. The movie was/ wasn't really exciting. You should go and see it!
4. Where was/were you yesterday?
5. Was/ Were they at the movie theater?
6. What time was/ were it on?
Đáp án:
1. was |
2. was |
3. was |
4. were |
5. Were |
6. was |
Giải thích:
Thì quá khứ đơn với động từ “be”:
- Chủ ngữ số nhiều + were
- Chủ ngữ số ít + was
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi yêu bộ phim. Nó rất tuyệt vời.
2. Phim gì?
3. Phim thực sự thú vị. Bạn nên đi xem thử!
4. Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua?
5. Họ có ở rạp chiếu phim không?
6. Mấy giờ phim chiếu?
c (trang 58 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Look at the table and complete the dialogue. (Nhìn vào bảng và hoàn thành hội thoại.)
Đáp án:
2. Very funny
3. 4:45 p.m.
4. Time 7 and Earthlife
5. Exciting
6. 7:30 p.m. and 9 p.m.
Hướng dẫn dịch:
Sid: Bạn đã xem phim gì?
Ann: Phim The Great Bananas.
Sid: Phim có hay không?
Ann: Rất hài hước.
Sid: Phim chiếu lúc mấy giờ?
Ann: 4h45 chiều.
Sid: Tuần trước bạn đã xem những phim gì?
Ann: Time 7 và Earthlife.
Sid: Chúng thế nào?
Ann: Rất thú vị.
Sid: Chúng chiếu lúc mấy giờ?
Ann: 7:30 tối và 9 giờ tối.
d (trang 58 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Now, practice the conversation with your partner. (Giờ thì, thực hành hội thoại với một người bạn.)
Sid: What was the movie you saw?
Ann: It was The Great Bananas.
Sid: Was it good?
Ann: Very funny.
Sid: What time was it on?
Ann: 4:45 p.m.
Sid: What were the movies you saw last week?
Ann: Time 7 and Earthlife.
Sid: How were they?
Ann: Exciting.
Sid: What time were they on?
Ann: 7:30 p.m. and 9 p.m.
Hướng dẫn dịch:
Sid: Bạn đã xem phim gì?
Ann: Phim The Great Bananas.
Sid: Phim có hay không?
Ann: Rất hài hước.
Sid: Phim chiếu lúc mấy giờ?
Ann: 4h45 chiều.
Sid: Tuần trước bạn đã xem những phim gì?
Ann: Time 7 và Earthlife.
Sid: Chúng thế nào?
Ann: Rất thú vị.
Sid: Chúng chiếu lúc mấy giờ?
Ann: 7:30 tối và 9 giờ tối.
Pronunciation
a (trang 59 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Stress the first syllable for most two-syllable adjectives. (Nhấn trọng âm đầu tiên với hầu hết các tính từ có 2 âm tiết.)
b (trang 59 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen to the words and focus on the underlined letters. (Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch dưới.)
Bài nghe:
awful /ˈɔːfl/
boring /ˈbɔːrɪŋ/
action /ˈækʃn/
c (trang 59 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and cross out the one with the wrong word stress. (Nghe và loại bỏ từ có trọng âm của từ sai.)
Bài nghe:
funny horror (movie)
Đáp án: funny
d (trang 59 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the words with the correct stress to a partner. (Cùng với một người bạn, đọc các từ có trọng âm đúng.)
Practice
a (trang 59 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Practice the conversation using the information below. Swap roles and repeat. (Thực hành hội thoại sử dụng các thông tin bên dưới. Đổi vai và lặp lại.)
Rosie: Hey, Ted. I watched a drama last night.
Ted: What was it?
Rosie: It was Remember You.
Ted: Was it good?
Rosie: Yes, it was wonderful.
Ted: What time was it on?
Rosie: It was on at 7:30 p.m.
Hướng dẫn dịch:
Rosie: Này, Ted. Tối quá mình đã xem một vở kịch.
Ted: Kịch gì vậy?
Rosie: Đó là Remember You.
Ted: Nó có hay không?
Rosie: Có, nó thật tuyệt vời.
Ted: Nó chiếu lúc mấy giờ?
Rosie: Lúc 7:30 tối.
b (trang 59 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Practice with your own ideas. (Thực hành với ý kiến của riêng em.)
Speaking
a (trang 59 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): You love watching movies. Student B, turn to page 125 File 11. Student A, talk to student B and complete the table with their answers. Swap roles. Student A, turn to page 121 File 3. (Em thích xem phim. Học sinh B, chuyển đến trang 125 File 11. Học sinh A, nói với học sinh B và hoàn thành bảng với câu trả lời của các bạn. Đổi vai. Học sinh A, chuyển đến trang 121 File 3.)
Gợi ý:
Time |
Kind of movie |
Name odd movie |
Review |
yesterday morning last night this morning this afternoon |
animated action comedy science fiction |
The Crazy Cats Sundown Riders Dr. Disaster Space Hero |
funny great fantastic exciting |
Hướng dẫn dịch:
Thời điểm |
Thể loại phim |
Tên phim |
Nhận xét |
sáng hôm qua tối hôm qua sáng nay chiều nay |
hoạt hình hành động hài kịch khoa học viễn tưởng |
The Crazy Cats Sundown Riders Dr. Disaster Space Hero |
hài hước tuyệt vời xuất sắc thú vị |
b (trang 59 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Ask and answer with your own information (Hỏi và trả lời với thông tin của riêng em.)
Gợi ý:
Time |
Kind of movie |
Name odd movie |
Review |
yesterday morning last night this morning this afternoon |
animated action comedy science fiction |
Tom and Jerrry Fast and Furious Mr Bean Avengers |
funny great fantastic exciting |
Hướng dẫn dịch:
Thời điểm |
Thể loại phim |
Tên phim |
Nhận xét |
sáng hôm qua tối hôm qua sáng nay chiều nay |
hoạt hình hành động hài kịch khoa học viễn tưởng |
Tom and Jerrry Fast and Furious Mr Bean Avengers |
hài hước tuyệt vời xuất sắc thú vị |
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Unit 7 iLearn Smart World hay, chi tiết khác:
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 iLearn Smart World hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 6 – Cánh Diều
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Cánh diều (2024 có đáp án)
- Soạn văn lớp 6 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn lớp 6 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 6 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Luyện viết Ngữ văn lớp 6 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch Sử 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Lịch sử 6 – Cánh diều
- Lý thuyết Lịch sử lớp 6 – Cánh diều
- Giải sbt Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Địa lí 6 – Cánh diều
- Giải sgk GDCD 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết GDCD 6 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 6 – Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Tin học 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Tin học 6 – Cánh Diều