Tiếng Anh 6 Unit 7 Lesson 1 (trang 54, 55, 56) - iLearn Smart World
Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Lesson 1 (trang 54, 55, 56) trong Unit 7: Movies ngắn gọn, chi tiết sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 6.
Tiếng Anh 6 Unit 7: Lesson 1 (trang 54, 55, 56)
New words
a (trang 54 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Number the pictures. Listen and repeat. (Đánh số các bức ảnh. Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
1. comedy |
2. science fiction |
3. horror |
4. action |
5. drama |
6. animated |
Đáp án:
1. F |
2. C |
3. A |
4. D |
5. A |
6. B |
Giải thích:
1. comedy (n): hài kịch
2. science fiction (n): khoa học viễn tưởng
3. horror (n): kinh dị
4. action (n): hành động
5. drama (n): kịch
6. animated (a): hoạt hình
b (trang 54 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Discuss what kinds of movies you like and dislike. (Thảo luận thể loại phim em thích và không thích.)
Gợi ý:
- I like comedy and animated movies. (Tôi thích phim hài và phim hoạt hình.)
- I don’t like drama and action movies. (Tôi không thích kịch và phim hành động.)
Listening
a (trang 54 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen to three friends talking. Note down what kind of movie they are going to see. (Nghe ba người bạn đang nói chuyện. Ghi chú lại thể loại phim mà họ định xem.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Lily: Hey! Do you want to see a movie this weekend?
Peter: Sure.
Lily: Why don't we watch Scary Gary?
Debra: What kind of movie is it?
Lily: It's a horror movie.
Peter: Cool! What time is it?
Lily: It's only on this Saturday, at four-thirty.
Debra: Oh, I'm busy then.
Lily: How about Tiger Toes?
Peter: What kind of movie is it?
Lily: It's an animated movie.
Peter: I love animated movies.
Debra: Me too. What time's it on?
Lily: It's on at two-thirty and seven-thirty on Saturday. Is seven-thirty OK?
Debra: Yeah.
Peter: No, I can't make it. How about on Sunday?
Lily: There's just one showing on Sunday afternoon, at five. Is everyone free?
Debra: Yeah!
Peter: Let's go!
Hướng dẫn dịch:
Lily: Này! Bạn có muốn xem một bộ phim vào cuối tuần này không?
Peter: Chắc chắn rồi.
Lily: Tại sao chúng ta không xem Scary Gary nhỉ?
Debra: Nó thuộc thể loại phim gì?
Lily: Nó là một bộ phim kinh dị.
Peter: Tuyệt! Mấy giờ nó chiếu?
Lily: Chỉ vào thứ Bảy này, lúc 4:30.
Debra: Ồ, mình bận mất rồi.
Lily: Còn Tiger Toes thì sao?
Peter: Nó thuộc thể loại phim gì?
Lily: Nó là một bộ phim hoạt hình.
Peter: Mình thích phim hoạt hình.
Debra: Mình cũng vậy. Mấy giờ nó chiếu?
Lily: Vào lúc 2:30 và 7:30 thứ Bảy. 7:30 được chứ?
Debra: Ừm.
Peter: Không, mình không sắp xếp được. Còn Chủ nhật thì sao?
Lily: Chỉ có một buổi chiếu vào chiều Chủ nhật, lúc 5 giờ. Mọi người có rảnh không?
Debra: Ừm!
Peter: Đi thôi!
b (trang 54 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Now, listen and fill in the table with the movie times. (Giờ thì, nghe và điền vào bảng với thời lượng phim.)
Bài nghe:
|
Saturday |
Sunday |
Scary Gary |
_______________ |
_______________ |
Tiger Toes |
_______________ |
_______________ |
Đáp án:
|
Saturday |
Sunday |
Scary Gary |
4:30 |
x |
Tiger Toes |
2:30, 7:30 |
5:00 |
Conversation Skill
Starting a friendly conversation (Bắt đầu một cuộc hội thoại thân thiện)
To start a conversation with a friend, say:
Hey! (Do you want to…?)
Hướng dẫn dịch:
Để bắt đầu hội thoại với một người bạn, hãy nói:
Ê! (Này!) Bạn có muốn…?
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Grammar
a (trang 55 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Boy: Do you want to see the movie on Saturday?
Girl: Sure. What time is the movie?
Boy: It’s at 3 p.m.
Girl: Great!
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có muốn xem phim vào thứ Bảy không?
- Có chứ. Mấy giờ phim bắt đầu?
- Lúc 3 giờ chiều.
- Tuyệt!
b (trang 55 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Write the time words in the correct box. (Viết các từ chỉ thời gian và khung đúng.)
Saturday |
6:30 |
the summer |
Christmas Day |
Tuesday night |
bedtime |
the evening |
July 27th |
My birthday |
the morning |
three o’clock |
May |
Đáp án:
on |
at |
in |
- Saturday - Christmas Day - Tuesday night - July 27th - my birthday |
- 6:30 - bedtime - three o’clock |
- the summer - the evening - the morning - May |
Giải thích:
- on + ngày/ ngày tháng
- in + tháng/ mùa
- at + giờ / thời điểm
c (trang 55 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Fill in the blanks. (Điền vào chỗ trống.)
1. I am going to see a movie on Saturday at 4 p.m. (Saturday/4 p.m.)
2. I like to watch TV and play games _____________ (evening).
3. I am playing soccer_____________ (2 p.m.).
4. What are you doing_____________ (Sunday/ 10 a.m.)?
5. What do you like to do_____________ (summer)?
6. My English lesson is_____________ (10:30/ morning).
Đáp án:
1. I am going to see a movie on Saturday at 4 p.m.
2. I like to watch TV and play games in the evening.
3. I am playing soccer at 2 p.m.
4. What are you doing on Sunday at 10 a.m?
5. What do you like to do in the summer?
6. My English lesson is at 10:30 in the morning.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi sẽ xem một bộ phim vào thứ Bảy lúc 4 giờ chiều.
2. Tôi thích xem TV và chơi game vào buổi tối.
3. Tôi đang chơi bóng đá lúc 2 giờ chiều.
4. Bạn đang làm gì vào Chủ nhật lúc 10 giờ sáng?
5. Bạn thích làm gì vào mùa hè?
6. Bài học tiếng Anh của tôi là lúc 10:30 sáng.
d (trang 55 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Now, with your partner, ask and answer about what you are doing at different times. (Giờ thì, cùng với một người bạn, hỏi và trả lời về việc em định làm tại những thời điểm khác nhau.)
Gợi ý:
A: What are you doing on Sunday?
B: I’m jogging in the park with my mother in the morning, watching my favorite movie at 2 p.m., watering flowers in my garden at 4 p.m and washing the dishes after dinner.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn làm gì vào chủ nhật?
B: Tôi chạy bộ trong công viên với mẹ vào buổi sáng, xem bộ phim yêu thích lúc 2 giờ chiều, tưới hoa trong vườn lúc 4 giờ chiều và rửa bát đĩa sau bữa tối.
Pronunciation
a (trang 56 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): “…at…” often sounds like /ət/ (but not at the start). (“…at…” thường nghe có vẻ giống như /ət/ - nhưng không phải ở đầu cụm từ/ đầu câu.)
b (trang 56 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen. Notice the sound changes of the underlined words. (Nghe. Chú ý sự chuyển âm của từ được gạch dưới.)
Bài nghe:
- It’s on at 7:30. (Nó bắt đầu lúc 7:30.)
- My lesson’s at 10. (Lớp học diễn ra lúc 10 giờ.)
c (trang 56 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and cross out the one with the wrong sound changes. (Nghe và loại bỏ câu có sự chuyển âm sai.)
Bài nghe:
Đáp án: The movie starts at 7:30.
d (trang 56 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the sentences with the correct sound changes to a partner. (Cùng một người bạn, đọc câu có sự chuyển âm đúng.)
Practice
a (trang 56 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Practice the conversation. Swap roles and repeat. (Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)
Toby: Hello, Emma.
Emma: Hi, Toby.
Toby: Do you like dramas?
Emma: Yeah, I do. Why?
Toby: There's a drama on at the movie theater on Saturday night. Do you want to go?
Emma: What time is it on?
Toby: At seven o'clock.
Emma: That sounds great. Where should we meet?
Toby: Let's meet at the movie theater at 6:30.
Emma: OK.
Hướng dẫn dịch:
Toby: Chào, Emma.
Emma: Chào, Toby.
Toby: Bạn có thích kịch không?
Emma: Có. Sao thế?
Toby: Có một vở kịch ở rạp chiếu phim vào tối thứ Bảy. Bạn muốn đi không?
Emma: Mấy giờ phim bắt đầu?
Toby: 7 giờ.
Emma: Nghe hay đó. Chúng ta nên gặp nhau ở đâu đây?
Toby: Gặp nhau ở rạp chiếu phim lúc 6:30 nhé.
Emma: Đồng ý.
b (trang 56 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Practice with your own ideas. (Thực hành với ý kiến của riêng em.)
Speaking
a (trang 56 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): You’re choosing movies to watch on Friday, Saturday, and Sunday. Work in pairs. Turn to page 122 File 6. (Em đang chọn phim để xem vào thứ Sáu, thứ Bảy, và Chủ nhật. Làm việc theo cặp. Chuyển đến trang 122 File 6.)
Gợi ý:
A: Do you want to see a movie on Sunday?
B: OK.
A: Why don't we watch Robot world?
B: What kind of movie is it?
A: It's an animated movie.
B: Yeah, I really like animated movies. What time is it on?
A: It's on at 11:30, 2:20 and 4:00.
B: I'm busy at 2:20 and 11:30, let's watch it at 4:00.
A: OK.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn có muốn xem một bộ phim vào Chủ Nhật không?
B: Được.
A: Tại sao chúng ta không xem thế giới Robot?
B: Đó là thể loại phim gì?
A: Đó là một bộ phim hoạt hình.
B: Yeah, tôi thực sự thích phim hoạt hình. Mấy giờ?
A: Đó là lúc 11:30, 2:20 và 4:00.
B: Tôi bận lúc 2:20 và 11:30, hãy xem nó lúc 4:00.
A: Được.
b (trang 56 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Join another pair. Did you choose the same movies? (Tham gia với cặp khác. Các bạn có chọn phim giống nhau không?)
Gợi ý:
No, we didn’t. We chose different movies. My pair chose Robot world but the other pair chose Bull fight.
Hướng dẫn dịch:
Không, chúng tôi không chọn giống nhau. Chúng tôi đã chọn phim khác nhau. Cặp của tôi chọn Robot world, nhưng cặp kia lại chọn Bull fight.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Unit 7 iLearn Smart World hay, chi tiết khác:
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 iLearn Smart World hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 6 – Cánh Diều
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Cánh diều (2024 có đáp án)
- Soạn văn lớp 6 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn lớp 6 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 6 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Luyện viết Ngữ văn lớp 6 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch Sử 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Lịch sử 6 – Cánh diều
- Lý thuyết Lịch sử lớp 6 – Cánh diều
- Giải sbt Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Địa lí 6 – Cánh diều
- Giải sgk GDCD 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết GDCD 6 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 6 – Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Tin học 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Tin học 6 – Cánh Diều