Unit 5 lớp 6: Around town - iLearn Smart World
Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Around town sách iLearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập môn Tiếng Anh 6 Unit 5: Around town.
Giải Tiếng Anh 6 Unit 5: Around town
Unit 5: Lesson 1 (trang 38, 39, 40)
New words
a (trang 38 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Fill in a table. Listen and repeat. (Điền vào bảng. Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
1. large |
2. extra large |
3. jeans |
4. changing room |
5. medium |
6. sweater |
7. customer |
8. sales assistant |
|
Đáp án:
clothes |
sizes |
others |
jeans, sweater |
large, extra large, medium |
changing room, customer, sale assistant |
b (trang 38 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Add more words to the table. Use the words in sentences. (Thêm từ vào bảng. Sử dụng các từ để đặt câu.)
Gợi ý:
clothes |
sizes |
others |
- shorts (quần đùi) - T - shirt (áo thun/ áo phông) - shirt (áo sơ mi) - dress (đầm/ váy liền) - skirt (chân váy) - pants (quần dài) |
- extra small (siêu nhỏ - XS) - small (nhỏ - S) - free size (kích thước tự do) - big size (cỡ lớn) |
- fashion store (cửa hàng thời trang) - hanger (móc treo quần áo) - rack (kệ / giá) - price (giá cả) - price tag (mấu giấy ghi giá cả trên quần áo) |
Listening
a (trang 38 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen to Cassie talking to her mom in a clothing store. Do they buy any clothes? Yes/ No (Nghe Cassie nói với mẹ ở một cửa hàng quần áo. Họ có mua gì không? Có/ Không)
Bài nghe:
Đáp án: Yes
Nội dung bài nghe:
Mom: Cassie, look. I like this sweater.
Cassie: Oh that's nice, Mom. What about this pink T-shirt? Do you like it?
Mom: It looks great.
Sales assistant: Hi, can I help you?
Cassie: Yes, please. Do you have this pink T-shirt in a small?
Sales assistant: Let me check. I'm sorry, we only have a small in black
Cassie: Oh...
Sales assistant: Here it is. Do you want to try it on?
Cassie: Hmm,...OK. Where's the changing room?
Sales assistant: It's just over there.
Cassie: Thanks.
Mom: How much is this sweater?
Sales assistant: It's ffteen dollars.
Mom: That's fne. I'll take it.
Cassie: Mom, look!
Mom: You look great. How much is the T-shirt?
Sales assistant: It's seven dollars.
Mom: I'll take that, too.
Hướng dẫn dịch:
Mẹ: Cassie, nhìn này. Mẹ thích chiếc áo len này.
Cassie: Ồ đẹp quá, mẹ ơi. Còn chiếc áo phông màu hồng này thì sao ạ? Mẹ có thích nó không?
Mẹ: Nó trông rất tuyệt.
Nhân viên bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho quý vị?
Cassie: Vâng, làm ơn. Chú có chiếc áo phông màu hồng cỡ nhỏ không ạ?
Nhân viên bán hàng: Để chú xem lại. Chú rất tiếc, chú chỉ còn một cái cỡ nhỏ màu đen.
Cassie: Ồ ...
Trợ lý bán hàng: Đây. Cháu có muốn mặc thử nó không?
Cassie: Hmm, ... Vâng. Phòng thay đồ ở đâu ạ?
Nhân viên bán hàng: Nó ở ngay đằng kia.
Cassie: Cảm ơn chú ạ.
Mẹ: Cái áo len này bao nhiêu tiền?
Nhân viên bán hàng: Mười lăm đô la ạ.
Mẹ: Được đó. tôi sẽ lấy nó.
Cassie: Mẹ ơi nhìn này!
Mẹ: Con trông thật tuyệt. Chiếc áo phông này bao nhiêu?
Nhân viên bán hàng: Bảy đô la ạ.
Mẹ: Tôi cũng sẽ lấy đó.
b (trang 38 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Now, listen and circle “True” or “False”. (Giờ thì, nghe và khoanh chọn “Đúng” hoặc “Sai”.)
Bài nghe:
1. The pink T-shirt is small.
2. Cassie’s mom buys a sweater.
3. The sweater is seven dollars.
4. Cassie’s mom buys her a black T-shirt.
Hướng dẫn dịch:
1. Chiếc áo phông hồng bé nhỏ.
2. Mẹ của Cassie mua một chiếc áo len.
3. Chiếc áo len có giá 7 đô la.
4. Mẹ của Cassie mua cho cô ấy một chiếc áo phông đen.
Đáp án:
1. False |
2. True |
3. False |
4. True |
Conversation Skill
Starting a conversation to offer help (Bắt đầu một bài hội thoại để đề nghị giúp đỡ)
To start a conversation to help someone you don’t know, say:
Hi, can I help you?
Hello, do you need any help?
Hướng dẫn dịch:
Để thu hút sự chú ý của ai đó, nói: Làm ơn./ Xin lỗi.
Chào, tôi có thể giúp bạn không?
Chào, bạn có cần giúp đỡ không?
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Grammar
a (trang 39 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
- Do you have this dress in blue?
- Yes, do you want to try it on?
- Yes, please. How much is it?
- It’s 20 dollars.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có chiếc váy này màu xanh không?
- Vâng, bạn có muốn mặc thử không?
- Vâng, làm ơn. Cái này giá bao nhiêu?
- Đó là 20 đô la.
b (trang 39 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the sentences. Circle the correct words. (Đọc các câu. Khoanh chọn các từ đúng.)
1. How much are that/ those shoes?
2. Excuse me, how much is this/ these shirt?
3. I like that skirt. Do you have it/ them in black?
4. Do you have this/ these shoes in black?
5. I like these shorts. Can I try it/ them on?
6. What size are those/ these pants over there?
7. How much is that/ this shirt by the window?
Đáp án:
1. those |
2. this |
3. it |
4. these |
5. them |
6. those |
7. that |
|
Giải thích:
- this / that + danh từ số ít
- these / those + danh từ số nhiều
- this / these: cái này/ những cái này (chỉ những vật ở gần)
- that / those: cái kia/ những cái kia (chỉ những vật ở xa)
Hướng dẫn dịch:
1. Đôi giày đó bao nhiêu tiền?
2. Xin lỗi, cái áo này bao nhiêu tiền?
3. Tôi thích chiếc váy đó. Bạn có chiếc váy này mà màu đen không?
4. Bạn có đôi giày này màu đen không?
5. Tôi thích chiếc quần đùi này. Tôi có thể mặc thử được không?
6. Cái quần đằng kia cỡ bao nhiêu?
7. Cái áo đó bên cửa sổ bao nhiêu tiền?
c (trang 39 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Complete the dialogue with this, those, it, or them. (Hoàn thành bài hội thoại với this, those, it hoặc them.)
Sales assistant: Hi, can I help you?
Customer: Yes, do you have (1) this T-shirt in (a) medium?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Can I try (2)_________on?
Sales assistant: Yes, the changing room's over there.
(Later...)
Customer: Excuse me, I really like (3) _________ shoes by the window. Do you have (4) ________ in brown?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Oh, they're greatl How much are they?
Sales assistant: They're 39 dollars.
Customer: Can I try (5) _________on?
Sales assistant: Sure.
Đáp án:
1. this |
2. it |
3. those |
4. them |
5. them |
Hướng dẫn dịch:
- Xin chào, tôi có thể giúp gì cho cô?
- Vâng, anh có chiếc áo phông này kích thước trung bình không?
- Vâng, của cô đây.
- Tôi có thể thử nó không?
- Vâng, phòng thay đồ ở đằng kia.
(Một lát sau...)
- Xin lỗi, tôi rất thích đôi giày bên cửa sổ. Anh có chúng màu nâu không?
- Vâng, của cô đây.
- Ồ, chúng thật đẹp. Nó giá bao nhiêu?
- 39 đô la.
- Tôi có thể thử chúng được không?
d (trang 39 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Now, practice the conversation with your partner. (Bây giờ, thực hành bài hội thoại với một người bạn.)
Gợi ý:
Sales assistant: Hi, can I help you?
Customer: Yes, do you have this T-shirt in medium?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Can I try it on?
Sales assistant: Yes, the changing room's over there.
(Later...)
Customer: Excuse me, I really like those shoes by the window. Do you have them in brown?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Oh, they're greatl How much are they?
Sales assistant: They're 39 dollars.
Customer: Can I try them on?
Sales assistant: Sure.
Hướng dẫn dịch:
Trợ lý bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn?
Khách hàng: Vâng, bạn có chiếc áo phông này ở mức trung bình không?
Trợ lý bán hàng: Vâng, của bạn đây.
Khách hàng: Tôi có thể mặc thử không?
Trợ lý bán hàng: Vâng, phòng thay đồ ở đằng kia.
(Sau đó...)
Khách hàng: Xin lỗi, tôi thực sự thích đôi giày cạnh cửa sổ đó. Bạn có chúng màu nâu không?
Trợ lý bán hàng: Vâng, của bạn đây.
Khách hàng: Ồ, chúng tuyệt lắm Chúng bao nhiêu tiền?
Trợ lý bán hàng: Chúng có giá 39 đô la.
Khách hàng: Tôi có thể thử chúng không?
Trợ lý bán hàng: Chắc chắn rồi.
Pronunciation
a (trang 40 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): “Do you have…?” often sounds like /dʒə hæv/. (“Do you have…?” thường nghe có vẻ giống như /dʒə hæv/.)
b (trang 40 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen. Notice the sound changes of the underlined words. (Nghe. Chú ý đến sự thay đổi âm của các từ được gạch dưới.)
Bài nghe:
Do you have these pants in blue? (Bạn có những chiếc quần dài kiểu như này mà màu xanh không?)
Do you have this jacket in green? (Bạn có cái áo khoác giống như này mà màu xanh lá cây không?)
c (trang 40 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and cross out the one with the wrong sound changes. (Nghe và loại bỏ câu có sự thay đổi âm sai.)
Bài nghe:
Đáp án: Do you have this shirt in pink?
=> Sai vì không có sự nối âm.
d (trang 40 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the sentences with correct sound changes to a partner. (Cùng bạn, đọc những câu có sự chuyển âm đúng.)
Practice
a (trang 40 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Practice the conversation. Swap roles and repeat. (Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)
Sales assistant: Hi, can I help you?
Customer: Yes, do you have this shirt in blue?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Do you have it in a medium size?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Can I try it on?
Sales assistant: Yes, the changing room's over there...
(Later...)
Sales assistant: Is it OK?
Customer: Yes, how much is it?
Sales assistant: It's 20 dollars.
Hướng dẫn dịch:
Nhân viên bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho cô?
Khách hàng: Vâng, anh có chiếc áo sơ mi này màu xanh lam không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, của cô đây.
Khách hàng: Anh có chiếc áo kiểu này mà kích cỡ trung bình không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, đây thưa cô.
Khách hàng: Tôi có thể thử nó không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, phòng thay đồ ở đằng kia ...
(Một lát sau ...)
Trợ lý bán hàng: Chiếc áo đẹp chứ thưa cô?
Khách hàng: Vâng, nó giá bao nhiêu?
Nhân viên bán hàng: 20 đô la.
b (trang 40 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Practice with your own idea. (Thực hành với ý tưởng của riêng em.)
Sales assistant: Hi, can I help you?
Customer: Yes, do you have this dress in white?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Do you have it in an extra large size?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Can I try it on?
Sales assistant: Yes, the changing room's over there...
(Later...)
Sales assistant: Is it OK?
Customer: Yes, how much is it?
Sales assistant: It's 20 dollars.
Hướng dẫn dịch:
Trợ lý bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn?
Khách hàng: Vâng, bạn có chiếc váy này màu trắng không?
Trợ lý bán hàng: Vâng, của bạn đây.
Khách hàng: Bạn có nó với kích thước cực lớn không?
Trợ lý bán hàng: Vâng, của bạn đây.
Khách hàng: Tôi có thể mặc thử không?
Trợ lý bán hàng: Vâng, phòng thay đồ ở đằng kia...
(Sau đó...)
Trợ lý bán hàng: Được chứ?
Khách hàng: Vâng, nó bao nhiêu tiền?
Trợ lý bán hàng: Đó là 20 đô la.
Speaking
a (trang 40 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): You’re shopping for clothes. Work in pairs. Student B, turn to page 121 File 4. Student A, you’re a customer. Choose three items and note the size and color you want. Ask the sale assistant. (Em đang đi mua quần áo. Làm việc theo cặp. Học sinh B, chuyển đến trang 121 File 4. Học sinh A, em là khách hàng. Chọn ba món đồ và ghi chú kích cỡ và màu sắc em muốn. Hỏi nhân viên bán hàng.)
b (trang 40 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Swap roles and repeat. You’re a sales assistant at a store. You have the clothes below. (Đổi vai và lặp lại. Em là nhân viên bán hàng ở một cửa hàng. Em có những quần áo như bên dưới.)
Sales assistant: Hi, can I help you?
Customer: Yes, do you have this dress in purple and in a medium size?
Sales assistant: Yes, here you are. What else do want to buy?
Customer: Well, do you also buy this sweater in green and in a small size?
Sales assistant: Yes, here you are. Is that all?
Customer: Hmm… Let me see… do you have these jeans in blue and in a large size?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Thanks. Can I try them on?
Sales assistant: Sure, the changing room's over there...
(Later...)
Sales assistant: Are they OK?
Customer: Yes, how much are they in total?
Sales assistant: It's 105 dollars.
Hướng dẫn dịch:
Trợ lý bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn?
Khách hàng: Vâng, bạn có chiếc váy này màu tím và cỡ trung bình không?
Trợ lý bán hàng: Vâng, của bạn đây. Những gì khác làm muốn mua?
Khách hàng: Chà, bạn cũng mua chiếc áo len màu xanh lá cây này với kích thước nhỏ phải không?
Trợ lý bán hàng: Vâng, của bạn đây. Đó là tất cả?
Khách hàng: Hmm… Để tôi xem… bạn có chiếc quần jean này màu xanh và cỡ lớn không?
Trợ lý bán hàng: Vâng, của bạn đây.
Khách hàng: Cảm ơn. Tôi co thể thử chung không?
Trợ lý bán hàng: Chắc chắn rồi, phòng thay đồ ở đằng kia...
(Sau đó...)
Trợ lý bán hàng: Họ ổn chứ?
Khách hàng: Vâng, tổng cộng là bao nhiêu?
Trợ lý bán hàng: Đó là 105 đô la.
c. In groups, discuss the items you bought and how much you spent. (Theo nhóm, thảo luận những món đồ em đã mua và số tiền đã tiêu.)
Gợi ý:
Student A: I bought an orange shirt in a medium size, a yellow dress in a small size, and a red sweater in a large size. I spent 110 dollars in total.
Student B: I bought a purple dress in a medium size, a green sweater in a small size, and a pair of blue jeans in a large size. I spent totally 105 dollars.
Hướng dẫn dịch:
Học sinh A: Tôi đã mua một chiếc áo sơ mi màu cam cỡ vừa, một chiếc váy màu vàng cỡ nhỏ và một chiếc áo len màu đỏ cỡ lớn. Tổng cộng tôi đã tiêu hết 110 đô la.
Học sinh B: Tôi đã mua một chiếc váy màu tím cỡ vừa, một chiếc áo len màu xanh lá cây cỡ nhỏ và một chiếc quần jean xanh cỡ lớn. Tôi đã tiêu hết 105 đô la.
Unit 5: Lesson 2 (trang 41, 42, 43)
New words
a (trang 41 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Match the words with the pictures. Listen and repeat. (Nối các từ với các bức tranh. Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. C |
2. D |
3. F |
4. B |
5. E |
6. A |
Giải thích:
- order (v): gọi món
- dessert (n): món tráng miệng
- tip (n): tiền boa
- check (n): hóa đơn
- change (n): tiền thừa
- menu (n): thực đơn
b (trang 41 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)
Gợi ý:
1. What food do you order in a restaurant?
- I often order beef steak and orange juice.
2. What do you often have for dessert?
- I often have coconut ice cream.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn gọi đồ ăn gì trong nhà hàng? - Tôi thường gọi mỳ ống và nước cam.
2. Bạn thường ăn gì để tráng miệng? - Tôi thường ăn kem dừa.
Reading
a (trang 41 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Ben and Jane are at a new restaurant. Do they enjoy their meal? Yes/ No (Ben và Jane đang ở một nhà hàng mới. Họ có thích bữa ăn của họ không? Có / Không)
Waiter: Would you like to see the menu?
Ben: Yes, please.
Waiter: What would you like to order?
Ben: I'd like some chicken pasta.
Jane: I'd like a hamburger, please.
Waiter: What would you like to drink?
Ben: Do you have any orange juice?
Waiter: Yes, we do.
Ben: I'd like some orange juice, please.
Jane: I'd like a cola.
Waiter: Would you like some dessert?
Ben: Yes. I'd like some ice cream.
Jane: I'd like a cupcake.
(Later...)
Jane: That was a great meal.
Ben: Yes, we should come here again. Waiter! I'd like the check.
Waiter: Yes, here you are.
Ben: Thanks.
Waiter: Here's your change.
Ben: Thank you. Here's a tip.
Waiter: Thank you very much.
Hướng dẫn dịch:
Người phục vụ: Anh chị có muốn xem menu không?
Ben: Vâng, làm ơn.
Người phục vụ: Anh chị muốn gọi món gì?
Ben: Tôi muốn một ít mì ống thịt gà.
Jane: Làm ơn cho tôi một bánh hamburger.
Người phục vụ: Anh chị muốn uống gì?
Ben: Anh có nước cam không?
Người phục vụ: Vâng, chúng tôi có.
Ben: Làm ơn cho tôi một ít nước cam.
Jane: Tôi muốn một ly cola.
Người phục vụ: Anh chị có muốn món tráng miệng không?
Ben: Vâng. Tôi muốn một ít kem.
Jane: Tôi muốn một chiếc bánh nướng nhỏ.
(Một lát sau...)
Jane: Thật là một bữa ăn ngon.
Ben: Ừm, chúng ta nên đến đây một lần nữa. Phục vụ ơi! Cho tôi thanh toán.
Người phục vụ: Vâng, của anh chị đây.
Ben: Cảm ơn.
Người phục vụ: Đây là tiền thừa của anh chị.
Ben: Cảm ơn. Đây là tiền boa cho anh.
Người phục vụ: Cảm ơn rất nhiều.
b (trang 41 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Now, tick the things they ordered on the menu. (Giờ thì, đánh dấu những món họ đã gọi trên thực đơn.)
Đáp án:
- chicken pasta
- hamburger
- orange juice
- cola
- ice cream
- cupcake
Grammar
a (trang 42 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
- What would you like to eat?
- I’d like some chicken pasta, please.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn muốn ăn gì?
- Tôi muốn một ít mì ống gà, xin vui lòng.
b (trang 42 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Fill in the blanks. Use a, an, some, or any. (Điền vào chỗ trống. Sử dụng a, an, some, hoặc any.)
1. I’d like some chicken pasta.
2. I’d like__________ hamburger.
3. I’d like__________ orange juice.
4. I’d like__________ cheese sandwich.
5. I’d like__________ cola.
6. I’d like__________ egg sandwich.
7. We don’t have__________ fries left.
Đáp án:
1. some |
2. a |
3. some |
4. a |
5. a |
6. an |
7. any |
|
Giải thích:
- some + danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được, thường dùng trong câu khẳng định.
- any + danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định.
- a / an + danh từ đếm được số ít
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi muốn một số mì ống thịt gà.
2. Tôi muốn một chiếc bánh hamburger.
3. Tôi muốn một ít nước cam.
4. Tôi muốn một chiếc bánh mì kẹp phô mai.
5. Tôi muốn một lon cola.
6. Tôi muốn một chiếc bánh mì kẹp trứng.
7. Chúng tôi không còn khoai tây chiên.
c (trang 42 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Look at Alice and Nick and complete the dialogue. (Nhìn Alice và Nick và hoàn thành bài hội thoại.)
Waiter: What would you like to eat?
Nick: I'd like (1) an omelet please.
Alice: And I'd like (2)_____________ .
Waiter: OK. What would you like to drink?
Nick: (3) _____________.
Alice: (4) _____________.
(Later...)
Waiter: Would (5) _____________?
Nick: I'd like a cupcake, please.
Waiter: I'm sorry. We don't have any cupcakes left.
Đáp án:
1. an omelet
2. some pasta
3. I’d like a cola
4. I’d like some orange juice
5. you like some dessert
Hướng dẫn dịch:
Người phục vụ: Bạn muốn ăn gì?
Nick: Tôi muốn một món trứng tráng.
Alice: Và tôi muốn một ít mì ống.
Người phục vụ: Được rồi. Bạn muốn uống gì?
Nick: Tôi muốn một cốc cola.
Alice: Tôi muốn một ít nước cam.
(Sau đó...)
Người phục vụ: Bạn có muốn ăn tráng miệng không?
Nick: Tôi muốn một chiếc bánh cupcake, làm ơn.
Người phục vụ: Tôi xin lỗi. Chúng tôi không còn chiếc bánh cupcake nào nữa.
d (trang 42 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Now, practice the conversation with your partner. (Giờ thì, thực hành bài hội thoại với bạn của em.)
Waiter: What would you like to eat?
Nick: I'd like an omelet please.
Alice: And I'd like some pasta.
Waiter: OK. What would you like to drink?
Nick: I’d like a cola.
Alice: I’d like some orange juice.
(Later...)
Waiter: Would you like some dessert?
Nick: I'd like a cupcake, please.
Waiter: I'm sorry. We don't have any cupcakes left.
Hướng dẫn dịch:
Người phục vụ: Bạn muốn ăn gì?
Nick: Tôi muốn một món trứng tráng.
Alice: Và tôi muốn một ít mì ống.
Người phục vụ: Được rồi. Bạn muốn uống gì?
Nick: Tôi muốn một cốc cola.
Alice: Tôi muốn một ít nước cam.
(Sau đó...)
Người phục vụ: Bạn có muốn ăn tráng miệng không?
Nick: Tôi muốn một chiếc bánh cupcake, làm ơn.
Người phục vụ: Tôi xin lỗi. Chúng tôi không còn chiếc bánh cupcake nào nữa.
Pronunciation
a (trang 43 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): “…would you like…?” often sounds like /wədʒʊlaɪk/ (“…would you like…?” thường nghe có vẻ giống như là /wədʒʊlaɪk/)
b (trang 43 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen. Notice the sound changes of the underlined words. (Nghe. Chú ý đến sự chuyển âm của các từ được gạch chân.)
Bài nghe:
What would you like to eat?
Would you like some dessert?
Hướng dẫn dịch:
Bạn muốn ăn gì?
Bạn có muốn một chút món tráng miệng không?
c (trang 43 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and cross out the one with the wrong sound changes. (Nghe và loại bỏ câu có sự chuyển âm sai.)
Bài nghe:
Đáp án:
What would you like to drink?
=> Sai vì không có sự nối âm trong câu.
d (trang 43 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the sentences with the correct sound changes to a partner. (Cùng với bạn đọc các câu có sự chuyển âm đúng.)
Practice
(trang 43 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Take turns ordering. Swap roles and repeat. (Luân phiên nhau gọi món. Đổi vai và lặp lại.)
Gợi ý:
A: What would you like to eat?
B: I’d some rice with grilled pork.
A: What would you like to drink?
B: I’d like some milk.
A: OK. Anything else?
B: I also would like some dessert.
A: What would you like for dessert?
B: I’d like some chocolate ice cream. Thanks.
A: OK. Just a minute, please.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn muốn ăn gì?
B: Tôi muốn một ít cơm với thịt lợn nướng.
A: Bạn muốn uống gì?
B: Tôi muốn một ít sữa.
A: Được. Còn gì nữa không?
B: Tôi cũng muốn một chút tráng miệng.
A: Bạn muốn gì cho món tráng miệng?
B: Tôi muốn một ít kem sô cô la. Cảm ơn.
A: Được. Vui lòng đợi một phút.
Speaking
a (trang 43 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): You’re at a restaurant. Work in pair. Student A, you’re a customer. Order some food. Student B, you’re a waiter. Take the customer’s order. (Em đang ở nhà hàng. Làm việc theo cặp. Học sinh A, em là khách hàng. Gọi một ít thức ăn. Học sinh B, em là người phục vụ. Ghi lại các món mà khách hàng gọi.)
Gợi ý:
B: What would you like to eat?
A: I’d some spaghetti and fries.
B: What would you like to drink?
A: I’d like some coffee.
B: OK. Anything else?
A: I also would like some dessert.
B: What would you like for dessert?
A: I’d like an apple pie. Thanks.
B: OK. Just a minute, please.
Hướng dẫn dịch:
B: Bạn muốn ăn gì?
A: Tôi muốn một ít mì spaghetti và khoai tây chiên.
B: Bạn muốn uống gì?
A: Tôi muốn một ít cà phê.
B: Được. Còn gì nữa không?
A: Tôi cũng muốn một chút tráng miệng.
B: Bạn muốn gì cho món tráng miệng?
A: Tôi muốn một chiếc bánh táo. Cảm ơn.
B: Được. Vui lòng đợi một phút.
b (trang 43 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Swap roles. Use the menu from Reading. (Đổi vai. Sử dụng thực đơn từ bài Reading.)
Gợi ý:
A: Would you like to see the menu?
B: Yes, please.
A: What would you like to order?
B: I'd like some chicken pasta.
A: What would you like to drink?
B: I'd like some orange juice, please.
A: Would you like some dessert?
B: Yes. I'd like some ice cream.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn có muốn xem thực đơn không?
B: Vâng, làm ơn.
A: Bạn muốn gọi món gì?
B: Tôi muốn một ít mì ống gà.
A: Bạn muốn uống gì?
B: Tôi muốn một ít nước cam, làm ơn.
A: Bạn có muốn một chút tráng miệng không?
B: Vâng. Tôi muốn một ít kem.
Unit 5: Lesson 3 (trang 44, 45)
New words
a (trang 44 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Fill in the blanks. Listen and repeat. (Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. noodles |
2. lamb |
3. grill |
4. herbs |
5. seafood |
6. beef |
7. fry |
8. pork |
9. fish sauce |
Giải thích:
- fish sauce: nước mắm
- fry (v): chiên, rán
- noodles (n): mỳ
- grill (v): nướng (trên lửa)
- beef (n): thịt bò
- seafood (n): hải sản
- lamb (n): thịt cừu
- herbs (n): thảo mộc
- pork (n): thịt lợn
b (trang 44 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Take turns using the words in sentences. (Thay phiên nhau đặt câu sử dụng các từ mới.)
Gợi ý:
- Fresh seafood is good for out health.
- I usually eat boiled pork with fish sauce.
- Noodles is more delicious when you eat them with herbs.
- My favorite dish is fried lamb.
Hướng dẫn dịch:
- Hải sản tươi sống rất tốt cho sức khỏe.
- Tôi thường ăn thịt lợn luộc với nước mắm.
- Bún sẽ ngon hơn khi ăn kèm với các loại rau thơm.
- Món ăn yêu thích của tôi là thịt cừu chiên.
Listening
a (trang 44 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen to a man talking about popular food from around the world. Who is the speaker? (Nghe một người đàn ông nói về những món ăn phổ biến trên khắp thế giới. Người nói là ai?)
Bài nghe:
Đáp án: The speaker is a chef.
Nội dung bài nghe:
Chef: OK, everyone, quiet, please. Today, I'm going to show you how to make some dishes from around the world. First of all, we have cheeseburgers. Cheeseburgers are popular in the USA. People make them with grilled beef, onions, and cheese. Next, we have kebabs. Many people eat kebabs in Turkey. A kebab is grilled meat on a stick, usually lamb. Last but not least, we have paella Paella is a seafood-style dish. People in Spain cook and eat this food. They make paella with seafood, rice, and some vegetables. Now, wash your hands and get ready to cook.
Students: OK.
Hướng dẫn dịch:
Đầu bếp: Được rồi, các em, giữ trật tự nào. Hôm nay, tôi sẽ chỉ cho em cách làm một số món ăn từ khắp nơi trên thế giới. Trước hết, chúng ta có bánh mì kẹp thịt phô mai. Bánh mì kẹp phô mai rất phổ biến ở Mỹ. Người ta chế biến chúng với thịt bò nướng, hành tây và pho mát. Tiếp theo, chúng ta có thịt nướng. Nhiều người ăn thịt nướng ở Thổ Nhĩ Kỳ. Kebab là thịt nướng trên que, thường là thịt cừu. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, chúng ta có paella. Paella là một món ăn kiểu hải sản. Người dân ở Tây Ban Nha nấu và ăn món ăn này. Họ làm món cơm thập cẩm với hải sản, cơm và một số loại rau. Bây giờ, hãy rửa tay của em và sẵn sàng để nấu ăn nhé.
Học sinh: Vâng ạ.
b (trang 44 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Now, listen and fill in the blanks, then match with the correct pictures. (Giờ thì, nghe và điền vào chỗ trống, sau đó nối với ảnh đúng.)
Bài nghe:
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
bánh mỳ kẹp vị phô mai |
kebab |
paella |
- từ Mỹ - được làm từ thịt bò nướng, hành tây và phô mai |
- từ Thổ Nhĩ Kỳ - được làm từ thịt xiên nướng, thường là thịt cừu |
- từ Tây Ban Nha - được làm từ hải sản, cơm và một ít rau củ |
Useful Language
(trang 44 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and then practice. (Nghe và sau đó thực hành.)
Bài nghe:
- What’s bún bò Huế?
- It’s a noodle dish from Vietnam.
- What do people make it with?
- Noodles, beef, and herbs.
Hướng dẫn dịch:
- Bún bò Huế là gì?
- Đó là một món mì từ Việt Nam.
- Người ta làm nó bằng gì?
- Bánh phở, thịt bò, rau thơm.
Reading
a (trang 45 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the article and circle the best headline. (Đọc và khoanh chọn tiêu đề thích hợp nhất.)
1. Food around the World
2. A Taste of Vietnam
3. My Favorite Food
Louis Wilson, March 18
There are many popular dishes in Vietnam and you will find rice or noodles in most of them. Phở is a famous noodle soup dish from Vietnam. People make it with chicken or beef. They put onions and herbs in it. It smells and tastes wonderful.
Another amazing dish is cơm tấm. It is a rice dish with grilled pork and fried eggs. People often eat it with fish sauce on top. I love eating it for breakfast. It is delicious! Food in Vietnam is popular all over the world.
Hướng dẫn dịch:
Louis Wilson, ngày 18 tháng 3
Có rất nhiều món ăn phổ biến ở Việt Nam và bạn sẽ thấy cơm hoặc mì ở chiếm đa số trong đó. Phở là một món ăn nổi tiếng của Việt Nam. Người ta chế biến nó với thịt gà hoặc thịt bò. Họ cho hành tây và rau thơm vào đó. Nó có mùi vị tuyệt vời.
Một món ăn tuyệt vời khác là cơm tấm. Đó là một món cơm với thịt lợn nướng và trứng chiên. Người ta thường ăn kèm với nước mắm ở trên. Tôi thích ăn nó vào bữa sáng. Nó rất ngon! Món ăn ở Việt Nam phổ biến trên toàn thế giới.
Đáp án: 3
b (trang 45 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the article and answer the questions. (Đọc bài báo và trả lời các câu hỏi.)
1. What foods are in most Vietnamese dishes?
2. What kind of dish is phở?
3. What is cơm tấm?
4. What do people often eat with cơm tấm?
Đáp án:
1. Rice and noodles are in most Vietnamese dishes.
2. Phở is a famous noodle soup dish from Vietnam.
3. Cơm tấm is a rice dish with grilled pork and fried eggs.
4. People often eat cơm tấm with fish sauce on top.
Hướng dẫn dịch:
1. Hầu hết các món ăn Việt Nam gồm những loại thực phẩm nào?
- Cơm và bún có trong hầu hết các món ăn của người Việt Nam.
2. Phở là món gì?
- Phở là món ăn nổi tiếng của Việt Nam.
3. Cơm tấm là gì?
- Cơm tấm là món cơm với thịt nướng và trứng ốp la.
4. Mọi người thường ăn gì với cơm tấm?
- Người ta thường ăn cơm tấm với nước mắm bên trên.
Speaking
a (trang 45 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): You're visiting an international food festival. Work in pairs. Student A, ask Student B about four of the dishes below and tick in the ones you would like to try. Student B, answer the questions (Em đang tham quan một lễ hội ẩm thực quốc tế. Làm việc theo cặp. Học sinh A, hỏi Học sinh B về bốn món ăn dưới đây và đánh dấu vào những món bạn muốn thử. Học sinh B, trả lời các câu hỏi.)
Gợi ý:
- What’s cơm tấm?
- It’s a rice dish from Vietnam.
- What do people make it with?
- Grilled pork, fried eggs, and fish sauce.
Hướng dẫn dịch:
- Cơm tấm là gì?
- Đó là một món cơm từ Việt Nam.
- Người ta làm nó bằng gì?
- Chả, trứng chiên, nước mắm.
b (trang 45 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Swap roles and repeat. How many dishes would you like to try? Which is your favorite? (Đổi vai và lặp lại. Em muốn thử bao nhiêu món ăn? Món nào là món ăn yêu thích của em?)
Gợi ý:
I’d like to try all dishes from Indonesia, Italy, and the USA. My favorite dish is cơm tấm.
Hướng dẫn dịch:
Tôi muốn thử tất cả các món ăn của Indonesia, Ý và Mỹ. Món ăn yêu thích của tôi là cơm tấm.
Writing
a (trang 45 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): With a partner, choose two of the dishes from your country and make notes. (Làm việc cùng một người bạn, chọn hai trong số những món ăn ở đất nước em và ghi chú lại.)
Gợi ý:
Bánh chưng - a glutinous rice dish - glutinous rice, pork meat, and green beans - at Tết - delicious |
Vietnamese Bread - bread dish - bread, grilled pork meat, herbs - in the morning - delicious |
Hướng dẫn dịch:
Bánh chưng - món ăn làm từ nếp - gạo nếp, thịt lợn và đậu xanh - vào dịp Tết - thơm ngon |
Bánh mì Việt Nam - món ăn làm từ bánh mì - bánh mì, thịt nướng, rau thơm - vào buổi sáng - thơm ngon |
b (trang 45 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Now, write a paragraph about your choices. Write 50 to 60 words. (Giờ thì, viết một đoạn văn về những lựa chọn của em. Viết 50 đến 60 từ.)
Gợi ý:
My favorite dishes are bánh chưng and Vietnamese bread. Bánh chưng is a glutinous rice dish. People make it with glutinous rice, pork meat, and green beans. I usually eat it at Tết and it is specially delicious. Vietnamese bread is a bread dish. People make it with bread, grilled pork meat, and herbs. I usually have it for breakfast because it’s very delicious and convenient.
Hướng dẫn dịch:
Món ăn yêu thích của tôi là bánh chưng và bánh mì Việt Nam. Bánh chưng là một món ăn từ gạo nếp. Người ta làm bằng gạo nếp, thịt lợn và đậu xanh. Tôi thường ăn nó vào ngày Tết và nó đặc biệt ngon. Bánh mì Việt Nam là một món ăn từ bánh mì. Người ta làm nó với bánh mì, thịt lợn nướng, và rau thơm. Tôi thường ăn nó vào bữa sáng vì nó rất ngon và tiện lợi.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 iLearn Smart World hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 6 – Cánh Diều
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Cánh diều (2024 có đáp án)
- Soạn văn lớp 6 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn lớp 6 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 6 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Luyện viết Ngữ văn lớp 6 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch Sử 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Lịch sử 6 – Cánh diều
- Lý thuyết Lịch sử lớp 6 – Cánh diều
- Giải sbt Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Địa lí 6 – Cánh diều
- Giải sgk GDCD 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết GDCD 6 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 6 – Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Tin học 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Tin học 6 – Cánh Diều