Tiếng Anh 6 Unit 9 Lesson 3 (trang 76, 77) - iLearn Smart World

Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Lesson 3 (trang 76, 77) trong Unit 9: Houses in the future ngắn gọn, chi tiết sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 6.

1 341 20/07/2023


Tiếng Anh 6 Unit 9: Lesson 3 (trang 76, 77)

New words

a (trang 76 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World)Fill in the blanks. Listen and repeat. (Điền vào ô trống. Nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

1. Things fall to the ground on Earth because of this.

2. This is special clothing to wear in space.

3. This means to move slowly on water, in the air, or in space.

4. You do this to shut a door with a key.

Tiếng Anh 6 Smart World Unit 9 Lesson 3 (trang 76, 77)

Đáp án:

1. gravity     

2. spacesuit  

3. float         

4. lock

5. astronaut  

6. the Earth  

7. the Moon 

8. space station

Giải thích:

gravity (n): trọng lực

lock (v): khóa

float (v): bay lơ lửng

spacesuit (n): bộ đồ mặc khi ở trong không gian

the Moon (n): mặt trăng

astronaut (n): phi hành gia

space station (n.p): trạm không gian

the Earth (n): Trái Đất

b (trang 76 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World)Would you like to visit space station? Why/Why not? (Bạn có thích đến thăm trạm không gian không? Tại sao/Tại sao không?)

Gợi ý:

Yes, I’d like to visit space station because I am so curious about the environment outside the Earth.

Hướng dẫn dịch:

Có, tôi muốn đến tham quan trạm vũ trụ vì tôi rất tò mò về môi trường bên ngoài Trái Đất.

Listening

a (trang 76 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World)Listen to Major Tomkins, an astronaut, talking about life on a space station. What’s the question people ask him the most? (Lắng nghe Major Tomkins, 1 phi hành gia, nói về cuộc sống ở một trạm không gian. Mọi người hỏi anh ấy câu hỏi nào nhiều nhất?)

Bài nghe:

Đáp án:

“How do use toilet?” is the question people ask him the most.

Nội dung bài nghe:

Interviewer: Hello and welcome Science World! Our guest is Astronaut Major Tomkins.

Major Tomkins: Hi.

Interviewer: Today’s questions come from our social media page. Trang, a student from Viet Nam, asks: “What do you do in your free time?”

Major Tomkins: I like to look at the stars, the Moon and the Earth outside. They’re beautiful.

Interviewer: Lily, a student from USA, want to know how you sleep.

Major Tomkins: We use sleeping bags. We have to lock them to the wall because there’s no gravity in space.

Interviewer: Interesting. Next, Alex, a student from Russia asks: “How do you use toilet?”

Major Tomkins: You know, that’s a question I get asked the most. It is a big problem.

Hướng dẫn dịch:

Phóng viên: Chào mừng đến với Thế giới Khoa học. Khách mời của chúng ta là Major Tomkins.

Major Tomkins: Xin chào.

Phóng viên: Câu hỏi hôm nay các trang truyền thông của chúng tôi. Trang, một học sinh từ Việt Nam, hỏi “Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi?”

Major Tomkins: Tôi thích ngắm những ngôi sao, mặt trăng, Trái Đất. Chúng rất là đẹp.

Phóng viên: Lily, một học sinh đến từ Mỹ, muốn biết bạn ngủ như thế nào?

Major Tomkins: Chúng tôi sử dụng túi ngủ. Chúng tôi phải treo trên tường bởi vì nó không có trọng lực.

Phóng viên: Thật là thú vị. Tiếp theo, Alex, một học sinh đến từ Nga, hỏi bạn đi vệ sinh như thế nào?

Major Tomkins: Bạn biết đấy, đây là câu hỏi tôi nhận được nhiều nhất. Nó là một vấn đề lớn.

b (trang 76 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World)Now, listen and fill in the blanks. (Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)

Bài nghe:

1. The first question was from a _________ from Viet Nam.

2. Major Tomkins says the stars, the Moon and the _________ look beautiful.

3. Lily is from _________.

4. Astronauts have to lock their sleeping bags to the wall because there’s no _____ in space.

Đáp án:

1. student     

2. Earth        

3. USA        

4. gravity

Hướng dẫn dịch:

1. Câu hỏi đầu tiên đến từ một học sinh Việt Nam.

2. Major Tomkins nói rằng những ngôi sao, mặt trăng, Trái Đất trông rất đẹp.

3. Lily đến từ Mỹ.

4. Những phi hành gia phải treo túi ngủ trên tường bởi vì trong không gian không có trọng lực.

Useful Language

(trang 76 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World):Listen and practice. (Nghe và thực hành.)

Bài nghe:

Girl: How do you use toilet in space?

Man: I have to use a special toilet.

Girl: Why?

Man: Because everything floats in space.

Hướng dẫn dịch:

Cô gái: Làm thế nào để bạn sử dụng nhà vệ sinh trong không gian?

Người đàn ông: Tôi phải sử dụng một nhà vệ sinh đặc biệt.

Cô gái: Tại sao?

Người đàn ông: Bởi vì mọi thứ trôi nổi trong không gian.

Reading

a (trang 77 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World)Read the article and fill the blanks. (Đọc bài sau và điền vào ô trống.)

float                       

astronauts                         

space                           

station                            

gravity

Astronauts' lives are very different on a (1) space station. They cannot have showers because there is no (2) _________ and everything floats in space. The (3) _________ have to use soap and wet towels. They have to use a special toilet, too. Meal times are very different to the ones at home. The astronauts have to eat dried food in bags. They have to sleep in sleeping bags when they are tired. Astronauts tie their sleeping bags to the walls so they don't (4) _________ around. Life in space is not the same as life on Earth.

Đáp án:

2. gravity     

3. astronauts

4. float

Hướng dẫn dịch:

Cuộc sống của những phi hành gia thì rất là khác ở trên trạm không gian. Họ không thể tắm vì không có trọng lực và mọi thứ đều bay lơ lửng trên không trung. Những phi hành gia phải sử dụng xà phòng và giấy ướt. Họ cũng phải sử dụng nhà vệ sinh đặc biệt.

Bữa ăn cũng rất khác so với ở nhà. Những phi hành gia phải ăn thức ăn khô ở trong túi và ngủ trong túi ngủ mỗi khi mệt. Họ sẽ treo túi ngủ lên tường vì vậy họ sẽ không trôi lơ lửng xung quanh. Cuộc sống ở trên trạm không gian thì không hề giống với Trái Đất.

b (trang 77 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World)Read and answer the questions. (Đọc và trả lời câu hỏi.)

1. Why can’t Astronauts shower in space?

2. How do the astronauts clean themselves in space?

3. What do they eat in space?

4. Why do astronauts tie their sleeping bags to the wall?

5. Who was the first VietNamese person to go to space?

Đáp án:

1. Because there is no gravity in space.

2. They use soap, wet towel and special toilet.

3. They eat dried food in bags.

4. Because they don’t float in space.

5. The first VietNamese person to go to space was Phạm Tuân.

Hướng dẫn dịch:

1. Tại sao các phi hành gia không thể tắm trong không gian?

- Vì không có trọng lực trong không gian.

2. Làm thế nào để các phi hành gia tự làm sạch mình trong không gian?

- Họ sử dụng xà phòng, khăn ướt và nhà vệ sinh đặc biệt.

3. Chúng ăn gì trong không gian?

- Chúng ăn thức ăn khô đựng trong túi.

4. Tại sao các phi hành gia buộc túi ngủ của họ vào tường?

- Bởi vì chúng không lơ lửng trong không gian.

5. Ai là người Việt Nam đầu tiên lên vũ trụ?

- Người Việt Nam đầu tiên lên vũ trụ là Phạm Tuân.

Speaking

(trang 77 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World):With a partner, talk about what it might be like living on the Moon. Ask and answer about things. (Làm việc với bạn của mình, nói về những thứ sẽ như thế nào ở trên mặt trăng. Hỏi và trả lời về mọi thứ.)

Gợi ý:

A: What food wil you eat?

B: I will eat dried food.

A: What clothes might you wear?

B: I might wear spacesuit.

A: Will you need to use special toilet?

B: Yes, I will.

A: What job might you do?

B: I might study outer space - galaxies, solar systems, stars, black holes, planets, etc.

A: How will you sleep?

B: I will sleep in the sleeping bag.

A: How will you keep heathy?

B: I will maintain a balanced diet.

A: How will you clean yourself?

B: I will use soap and a wet towel.

A: What might you do in your free time?

B: I might look at the stars, the Moon and the Earth outside.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn sẽ ăn thức ăn gì?

B: Tôi sẽ ăn lương khô.

A: Bạn có thể mặc quần áo gì?

B: Tôi có thể mặc đồ phi hành gia.

A: Bạn có cần sử dụng nhà vệ sinh đặc biệt không?

B: Vâng, tôi sẽ.

A: Bạn có thể làm công việc gì?

B: Tôi có thể nghiên cứu về không gian bên ngoài - thiên hà, hệ mặt trời, ngôi sao, lỗ đen, hành tinh, v.v.

A: Bạn sẽ ngủ như thế nào?

B: Tôi sẽ ngủ trong túi ngủ.

A: Bạn sẽ giữ sức khỏe như thế nào?

B: Tôi sẽ duy trì một chế độ ăn uống cân bằng.

A: Bạn sẽ làm sạch bản thân như thế nào?

B: Tôi sẽ dùng xà phòng và khăn ướt.

A: Bạn có thể làm gì trong thời gian rảnh?

B: Tôi có thể nhìn các vì sao, Mặt trăng và Trái đất bên ngoài.

Writing

a (trang 77 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World)Choose four of the things you talked about in Speaking and note them down. (Chọn 4 thứ bạn nói về ở bài Speaking và ghi lại dưới đây.)

Four different things about life on the Moon

Life on the Moon

 

Life will be different on the Moon. I might __________________________________

__________________________________

__________________________________

Living on the Moon is different.

Gợi ý:

Four different things about life on the Moon

Life on the Moon

sleep - sleeping bag

food - dried food

toilet

clothes - spacesuit

Life will be different on the Moon. I might sleep on the sleeping bags and eat dried food. I have to wear spacesuit instead of casual clothes. I also use special toilet. Living on the Moon is different.

Hướng dẫn dịch:

Bốn điều khác nhau về cuộc sống trên Mặt trăng

Cuộc sống trên mặt trăng

ngủ - túi ngủ

lương thực - thực phẩm khô

phòng vệ sinh

quần áo - phi hành gia

Cuộc sống sẽ khác trên Mặt trăng. Tôi có thể ngủ trên túi ngủ và ăn thức ăn khô. Tôi phải mặc đồ phi hành gia thay vì quần áo bình thường. Tôi cũng sử dụng nhà vệ sinh đặc biệt. Sống trên Mặt trăng thì khác.

b (trang 77 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World)Now, write a paragraph about life on the Moon using your note. Write 50 to 60 word. (Bây giờ hãy viết một đoạn văn về cuộc sống ở trên mặt trăng sử dụng ghi chú của bạn. Viết từ 50-60 từ.)

Gợi ý:

Life will be different on the Moon. I might sleep in the sleeping bags and tie it to the wall so I don’t float around. I have to eat dried food. I also have to wear spacesuit instead of casual clothes. I use special toilet. Living on the Moon is different from living on the Earth.

Hướng dẫn dịch:

Cuộc sống sẽ khác trên Mặt trăng. Tôi có thể ngủ trong túi ngủ và buộc nó vào tường để tôi không lơ lửng. Tôi phải ăn thức ăn khô. Tôi cũng phải mặc bộ đồ không gian thay vì quần áo bình thường. Tôi sử dụng nhà vệ sinh đặc biệt. Sống trên Mặt Trăng khác với sống trên Trái Đất.

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Unit 9 iLearn Smart World hay, chi tiết khác:

Lesson 1 (trang 70, 71, 72)

Lesson 2 (trang 73, 74, 75)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 iLearn Smart World hay, chi tiết khác:

Unit 5: Around town

Unit 6: Community services

Unit 7: Movies

Unit 8: The world around us

Unit 10: Cities around the world

1 341 20/07/2023