TOP 75 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 (có đáp án 2023): English speaking countries

Bộ 75 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Unit 8: English speaking countries có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8.

1 1,474 15/02/2023
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8: English speaking countries

Đề 1

I. Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1:

A. accent      

B. cattle      

C. kangaroo       

D. parade

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ei/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Question 2:

A. haunt       

B. hour       

C. help      

D. hold

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Đáp án B là âm câm, các đáp án còn lại phát âm là /h/

Question 3:

A. schedule       

B. school      

C. scholar       

D. loch

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /k/

Question 4:

A. official       

B. cattle      

C. icon       

D. Scot

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /k/

Question 5:

A. puzzle       

B. unique      

C. bus       

D. cupcake

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ju/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/

II. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: It can’t be denied that English has become an __________ language of the world.

A. national       

B. international       

C. cultural       

D. multicultural

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: international language: ngôn ngữ quốc tế

Dịch: Không thể phủ nhận rằng tiếng Anh đã và đang trở thành một ngôn ngữ quốc tế

Question 2: The train __________ the railway station at 8:00 a.m. every morning.

A. leave       

B. leaving       

C. will leave       

D. leaves

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ “every”

Dịch: Tàu hoả rời ga vào lúc 8h mỗi sáng.

Question 3: Koalas are well-known as the symbol __________ Australia.

A. of       

B. in       

C. on       

D. for

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cụm từ: the symbol of: biểu tượng của…

Dịch: Gấu túi nổi tiếng là biểu tượng nước Úc.

Question 4: What he has said about me is __________ wrong.

A. absolute       

B. absolutely       

C. official       

D. officially

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: cụm từ: “absolutely wrong”: hoàn toàn sai

Dịch: Những gì anh ta nói về tôi là hoàn toàn sai.

Question 5: What is _________ official language of your country?

A. a       

B. an       

C. the       

D. x

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: the + các danh từ đã xác định

Official language: ngôn ngữ chính thống

Dịch: Ngôn ngữ nào là ngôn ngữ chính thống của đất nước bạn

Question 6: Canada is made up _________ 10 provinces and 6 territories

A. on       

B. of       

C. by       

D. with

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: cụm từ: “be made up of”: được tạo thành từ…

Dịch: Canada được tạo thành từ 10 tỉnh thành và 6 vùng tự trị.

Question 7: Since 1965, the maple tree with red leaves _________ the most well-known Canadian symbol.

A. has become       

B. become       

C. became       

D. becoming

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có mốc thời gian “since 1965”

Dịch: Từ năm 1965, cây phong với lá đỏ đã trở thành biểu tượng nổi tiếng nhất Canada

Question 8: Mount Rushmore is located _________ the USA.

A. in       

B. to       

C. of       

D. with

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc “be located in”: nằm ở

Dịch: Núi Rushmore nằm ở nước Mỹ.

Question 9: Trung speaks English like a native __________ though he comes from

A. speak       

B. speaking       

C. speaker       

D. spoke

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: a native speaker: người bản địa

Dịch: Trung nói tiếng Anh như người bản địa dù anh ấy đến từ Việt Nam.

Question 10: English is the __________ language of many countries, including Britain and Philippines

A. official       

B. absolute       

C. unique       

D. puzzling

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: official language: ngôn ngữ chính thống

Dịch: Tiếng Anh lầ ngôn ngữ chính thống của nhiều nước, bao gồm vương quốc Anh và Phi-líp-pin.

III. Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

The Hopi live in the northwestern part of Arizona in the United States. With modern things all around them, the Hopi keep their traditions.

There are about 10,000 Hopi and they live in twelve villages in the desert. The weather is very hot in summer, but in winter it freezes. The wind blows hard. Farming is difficult. Corn is the Hopi's main food, but they plant vegetables, too. They raise sheep, goats, and cattle. They also eat hamburgers, ice cream and drink soft drinks. They live in traditional stone houses, but many of them have the telephones, radios, and television. They have horses, but they have trucks too.

Kachinas are an important part of the Hopi religion. Kachinas are spirits of dead people, of rocks, plants, and animals, and of the stars. Men dress as kachinas and do religious dances. People also some make wooden kachinas. No two wooden kachinas are ever alike.

The children attend school, and they also learn the Hopi language, dances, and stories. The Hopi want a comfortable, modern life, but they don't want to lose their traditions.

Question 1: Though surrounded with modern things, the Hopi keep their traditions.

A. True       

B. False

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “With modern things all around them, the Hopi keep their traditions.”.

Dịch: Với những thứ hiện đại bao quanh nó, người Hopi vẫn giữ được truyền thống.

Question 2: The Hopi live in the mountainous areas

A. True       

B. False

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích:Dựa vào câu: “There are about 10,000 Hopi and they live in twelve villages in the desert.”.

Dịch:Có khoảng 10,000 người Hopi và họ sống trong 12 ngôi làng ở vùng sa mạc.

Question 3:The Hopi only eat corns.

A. True       

B. False

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “Corn is the Hopi's main food, but they plant vegetables, too.”.

Dịch: Ngô là thực phẩm chính của người Hopi, nhưng họ cũng trồng rau nữa.

Question 4: They live in house made of stone.

A. True       

B. False

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “They live in traditional stone houses, but many of them have the telephones, radios, and television.”.

Dịch: Họ sống ở trong những ngôi nhà đá truyền thống, nhưng nhiều người trong số họ có điện thoại di động, đài radio, và ti vi.

Question 5: Most wooden kachinas are all similar to each other

A. True       

B. False

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “No two wooden kachinas are ever alike.”.

Dịch: Trước giờ không có 2 cái Kachinas bằng gỗ nào lại giống nhau

IV. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: There/ many/ English/ speaking countries/ the world

A. There are many English speaking countries on the world.

B. There are many English speaking countries in the world.

C. There are many English speaking countries at the world.

D. There are many English speaking countries of the world.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích:cụm từ “in the world”: trên thế giới

Dịch: Có rất nhiều quốc gia nói tiếng Anh trên thế giới

Question 2: Could/ you/ tell/ me/ what/ the symbol/ Scotland?

A. Could you tell to me what is the symbol of Scotland?

B. Could you tell to me what the symbol of Scotland is?

C. Could you tell me what is the symbol of Scotland?

D. Could you tell me what the symbol of Scotland is?

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: Với câu “Could you tell me…” câu hỏi đằng sau được chuyển về dạng xuôi “Wh-ques + S + V”

Dịch: Bạn có thể nói cho tôi biết biểu tượng của Scotland là gì không?

Question 3: Fifty stars/ the/ United States’ flag/ represent/ fifty states

A. Fifty stars in the United States’ flag represents its fifty states.

B. Fifty stars at the United States’ flag represents its fifty states.

C. Fifty stars at the United States’ flag represent its fifty states.

D. Fifty stars in the United States’ flag represent its fifty states.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: in the flag: ở trong lá cờ

Represent: đại diện cho.

Dịch: 50 ngôi sao trên lá cờ nước Mỹ đại diện cho 50 Bang.

Question 4: A lot of/ people/ enjoy/ see/ ‘Titanic’/ despite/ sad ending.

A. A lot of people enjoy to see ‘Titanic’ despite its sad ending.

B. A lot of people enjoy to see ‘Titanic’ despite it has sad ending.

C. A lot of people enjoy seeing ‘Titanic’ despite it has sad ending.

D. A lot of people enjoy seeing ‘Titanic’ despite its sad ending.

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: enjoy + Ving: thích làm gì

Dịch: Rất nhiều người thích xem Titanic dù nó có kết buồn.

Question 5: What/ icon/ your/ country?

A. What is the icon of your country?

B. What is a icon of your country?

C. What is the icon to your country?

D. What is a icon to your country?

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: the + những thứ duy nhất

Icon: biểu tượng

Dịch: Biểu tượng của đất nước bạn là gì?

Đề 2

I. Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 1:

A. Chinese       

B. coffee       

C. trainee      

D. trustee

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ H

Question 2:

A. jubilee       

B. absentee       

C. devotee       

D. referee

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3

Question 3:

A. Nepalese      

B. addressee       

C. committee       

D. kangaroo

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3

Question 4:

A. Maltese       

B. Viennese      

C. Chinese      

D. Burmese

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích:Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 5:

A. accent       

B. station       

C. unique       

D. legend

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

II. Choose the correct answers to complete the sentences

Question 1: Australia has a wide __________ of landscapes and animal species.

A. loch       

B. state       

C. kilt       

D. range

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: cụm từ “a wide range of”: nhiều, đa dạng

Dịch: Nước Úc có đa dạng các cảnh quan và loài động vật.

Question 2: Mount Rushmore is a national __________ carved into a mountain in South Dakota, USA.

A. schedule       

B. parade       

C. monument       

D. legend

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: monument: tượng đài

Dịch: Núi Rushmore là một tượng đài quốc gia được chạm khắc vào một ngọn núi ở Nam Dakota, nước Mỹ.

Question 3: According to the schedule, the train __________ at 12 a.m.

A. arrived       

B. arrive       

C. arrives       

D. arriving

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Khi nói về lịch trình, người ta dùng hiện tại đơn

Dịch: Theo lịch trình, tàu hoả sẽ đến vào lúc 12h.

Question 4: This house is said to be __________ by ghosts.

A. haunt       

B. haunted       

C. haunting      

D. haunts

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: câu bị động kép.

Be haunted: bị ma ám

Dịch: Ngôi nhà này được nói là bị ma ám.

Question 5: He has been working in a cattle __________ for five years

A. accent       

B. station       

C. icon       

D. state

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: cattle station: trại gia súc

Dịch: Anh ấy đã và đang làm việc ở 1 trại gi súc được 5 năm

Question 6: Alaska is perhaps the most …………… state in the USA. It has over three million lakes.
A. puzzling

B. festive

C. amazing

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Alaska có lẽ là bang thú vị nhất nước Mỹ. Nó có khoảng hơn 3 triệu hồ nước

Question 7: The old tradition of first- footing is still practiced today in ……………………..
A. Scottish

B. Scots

C. Scotland

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Truyền thống xong đất vẫn tồn tại ở Scotland

Question 8:In Canada, the serving of coffee at the end of an evening is a signal that it is time for ………..to prepare to leave
A. visitors

B. tourists

C holiday makers

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Ở Canada, việc mà phục vụ cà phê ở cuối một buổi tối là dấu hiệu cho khách chuẩn bị ra về

Question 9: The Maori in New Zealand greet each other by ……………………….. their noses.
A. punching

B. touching

C. blowing

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Người Maori ở New Zealand chào nhau bằng cách chạm vào mũi

Question 10: Australia is composed of seven …………………..A. nations

B. countries

C. states

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch:Úc bao gồm bảy bang

 

III. Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

English is the _________ (1) language of the Philippines. English-medium education _________ (2) in the Philippines in 1901 after the arrival of some 540 US teachers. English was also chosen for newspapers and magazines, the media, and literary writing.

The latest results from a recent survey suggest that about 65% of the _________ (3) of the Philippines has the ability to understand spoken and written English with 48 person stating that they can write standard English. The economy is based on English, and successful workers and managers are fluent in English. _________ (4)schools know that their _________ (5) must be fluent in English to be successful.

Question 1:

A. interesting       

B. official       

C. popular      

D. polluted

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: official language: ngôn ngữ chính thống

Dịch: Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thống của Philipin.

Question 2:

A. began       

B. begin       

C. beginning       

D. to begin

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: câu chia thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian quá khứ “in 1901”

Dịch: Việc giáo dục phổ cập tiếng Anh bắt đầu ở Philipin vào năm 1901 sau chuyến thăm của 540 giáo viên người Mỹ.

Question 3:

A. pollution       

B. popularity       

C. population       

D. prospect

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: the population of: dân số của…

Dịch: Kết quả mới đây nhất từ một cuộc khảo sát gần đây cho thấy khoảng 65% dân số Philipin có khả năng hiểu tiếng Anh giao tiếp và văn bản…

Question 4:

A. Any       

B. Many       

C. Much       

D. A lot

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: many + Ns: nhiều…

Dịch: Nhiều trường học biết rằng học sinh của họ nên giỏi tiếng Anh nếu muốn thành công.

Question 5:

A. students       

B. cleaners      

C. guards       

D. teachers

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: many + Ns: nhiều…

Dịch: Nhiều trường học biết rằng học sinh của họ nên giỏi tiếng Anh nếu muốn thành công.

IV. Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 1: such/ Amsterdam/ again/ is/ it/ one/ a/ that/ to/ wonderful/ want/ city/ I/ visit/ again/ day.

A. Amsterdam is city that I want to visit such a wonderful it again one day.

B. Amsterdam is again one day such a wonderful city that I want to visit it.

C. Amsterdam is such a wonderful city that I want to visit it again one day.

D. Amsterdam is such a city wonderful that I want to visit it again one day.

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc “be + such + a/an + adj + N + that S V”: quá…đến nỗi mà…

Dịch: Amsterdam là một thành phố quá đẹp đến nỗi mà tôi muốn thăm nó lần nữa vào một ngày nào đó.

Question 2: Have/ been/ you/ New York/ ever/ to?

A. Have you ever been to New York?

B. Have you been ever to New York?

C. Have you to ever been New York?

D. Have been you ever to New York?

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Have S been to N?: đã từng…chưa…?

Dịch: Bạn đã từng đến New York chưa.

Question 3: I/ to/ will/ abroad/ spoken/ learn/ English/ go

A. I will learn spoken English go to abroad.

B. I will learn spoken English to go abroad.

C. I will learn English spoken to go abroad.

D. I will spoken learn English to go abroad.

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: spoken English: tiếng Anh giao tiếp

Go abroad: đi du lịch nước ngoài.

Dịch: Tôi sẽ học tiếng Anh giao tiếp để đi du lịch nước ngoài

Question 4: This/ I/ is/ have/ country/ first/ been/ the/ to/ this/ time/ country.

A. This is the first time I have been to this country.

B. This is the first this country time I have been to.

C. This is the first country I have been to this time.

D. This is I been to this the first time have country.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc “this is the first time + S + have/has + P2”: đây là lần đầu tiên…

Dịch: Đây là lần đầu tôi đến đất nước này.

Question 5: If I were rich, I would settle in Dubai

A. If were I rich, I would settle in Dubai.

B. If I would rich, I were settle in Dubai.

C. If I were rich, I would settle in Dubai.

D. If I were in Dubai, I would settle rich.

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: câu điều kiện loại 2 “if + S + Ved, S would V”

Dịch: Nếu tôi giàu, tôi sẽ định cư ở Dubai.

Đề 3

I. Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 1:

A. medical

B. rainforest

C. adequate

D. creation

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 2:

A. create

B. away

C. pressure

D. remote

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 3:

A. transport

B. increase

C. mention

D. human

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 4:

A. opinion

B. definitely

C. accessible

D. facility

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 5:

A. struggle

B. province

C. typhoon

D. migrant

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

II. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: Lien learns to play __________ piano in her free time.

A. a

B. the

C. an

D. 0

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: play the + nhạc cụ: chơi môn thể thao nào

Dịch: Liên học chơi piano vào thời gian rảnh.

Question 2: Look! Some boys and girls _________ in the school yard.

A. chat

B. are chatting

C. chatting

D. chats

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: sau cấu trúc “Look!” động từ chia thời hiện tại tiếp diễn.

Dịch: Nhìn kìa, môt vài cô cậu học trò đang tán gẫu ở sân trường.

Question 3: Max says life in the countryside is _________ than he expected.

A. more convenient

B. convenient

C. the convenient

D. most convenient

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài “more + adj dài + than”

Dịch: Max nói rằng cuộc sống ở vùng nông thôn thoải mái hơn anh ta từng mong đợi.

Question 4: You can join the club when you ________ a bit older.

A. will have got

B. will get

C. get

D. are getting

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: sau mệnh đề trạng ngữ “when” động từ không chia tiếp diễn và tương lai, nên loại đc 3 đáp án A, B, D.

Dịch: Bạn có thể tham gia câu lạc bộ khi lớn hơn.

Question 5: We are going to have a picnic _____________ the bad weather.

A. because

B. despite

C. although

D. because of

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: despite + N: mặc dù

Dịch: Chúng ta sẽ đi dã ngoại dù thời tiết xấu.

Question 6: This dress is the ___________ expensive of the two dresses.

A. best

B. more

C. most

D. the most

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: so sánh hơn trong số 2 đối tượng với tính từ dài

Dịch: Cái đầm này là đắt nhất trong 2 cái.

Question 7: People in urban area have to suffer from __________ jam.

A. traffic

B. fresh

C. migrant

D. remote

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: traffic jam: tắc đường, suffer from: gánh chịu

Dịch: Người thành phố phải chịu cảnh tắc đường.

Question 8: The coffee was _____ to drink.

A. so strong

B. strong

C. enough strong

D. too strong

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc be too adj to V: quá...nên không thể

Dịch: Cà phê này quá đậm nên khó uống.

Question 9: If the sun shines, we ___________ to the town.

A. would walk

B. will walk

C. walks

D. are walking

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: câu điều kiện loại 1

Nếu mặt trời tỏa nắng, chúng ta sẽ đi bộ xuống thị trấn.

Question 10: Although the villa is in the remote area, it’s _________ by car.

A. adequate

B. permanent

C. accessible

D. definite

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: accessible: có thể tiếp cận được

Dịch: Dù căn biệt thự nằm ở khu vực hẻo lánh, nó có thể tiếp cận bằng xe.

III. Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

They widen the roads so cars and lorries can get to the village easily. They build a medical centre so people’s health can be looked (1) __________ at any time. They build a new school so their (2) __________ have better learning conditions. They build a bridge (3) __________ the river so villagers have a shorter way to town. They also build a football ground so their children can (4) __________ sports. In addition, they grown cash crops so people can export the crops and have more money.

I would like to become an agricultural engineer in the future so I can apply new technology to our farming and do more for the village (5) __________ our parents did.

Question 1:

A. on

B. for

C. into

D. after

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: look after: chăm sóc

Dịch: Họ xây trung tâm chăm sóc sức khoẻ để chăm sóc sức khoẻ kịp thời.

Question 2:

A. adults

B. children

C. parents

D. husbands

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: children: lũ trẻ

Dịch: Họ xây trường học mới để lũ trẻ có điều kiện học tốt hơn.

Question 3:

A. on

B. by

C. over

D. to

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: brigde over a river: cầu bắc qua sông

Dịch: Họ xây 1 cây cầu bắc qua sông để người dân có lối đi thị trấn ngắn hơn.

Question 4:

A. do

B. play

C. get

D. have

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: cụm từ “play sports”: chơi thể thao

Dịch: Họ xây 1 sân chowed dể lũ trẻ chơi thể thao.

Question 5:

A. as

B. like

C. so

D. similar

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: as + S + V: giống như

Dịch: Tôi muốn trở thành kỹ sư nông nghiệp trong tương lai vì thế tôi có thể áp dụng công nghệ mới và cống hiến cho ngôi làng như ông bà cha mẹ.

IV. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: City/ children/ have/ more/ interesting life/ country ones.

A. City children have more interesting life than country ones.

B. City children have more interesting life country ones.

C. City children has more interesting life than country ones.

D. City children has more interesting life country ones.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: câu so sánh hơn với tính từ dài “S + be + more + adj dài + than”

Dịch: Trẻ em thành phố có cuộc đời thú vị hơn trẻ nông thôn.

Question 2: My friend/ never/ ride/ horse/ before.

A. My friend never ridden a horse before.

B. My friend never rode a horse before.

C. My friend has never ridden a horse before.

D. My friend had never ridden a horse before.

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành với mốc thời gian “never”

Dịch: Bạn tôi chưa từng cưỡi ngựa trước đây.

Question 3: Life/ the countryside/ quiet/ and/ peaceful/ than/ the city

A. Life in the countryside is more quiet and peaceful than the city.

B. Life in the countryside is more quiet and peaceful than in the city.

C. Life in the countryside is quieter and peaceful than the city.

D. Life in the countryside is more quieter and peaceful than the city.

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài “more + adj + than”: nhiều…hơn…

Dịch: Cuộc sống ở nông thôn thì yên bình hơn ở thành phố.

Question 4: He/ usually/ go/ herd/ buffaloes/ other boys/ village.

A. He usually goes herding buffaloes with other boys in village.

B. He usually go herding buffaloes with other boys in village.

C. He usually goes herding buffaloes with other boys in the village.

D. He usually go herding buffaloes with other boys in the village.

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: chủ ngữ he số ít nên động từ chia số ít

Go herding buffaloes: đi chăn trâu

Dịch: Anh ấy thường đi chăn trâu với bạn đồng trang lứa ở ngôi làng.

Question 5: TV/ bring/ not only/ information/ but also/ entertainment.

A. TV bring not only information but also entertainment.

B. TV is bring not only information but also entertainment.

C. TV brings not only information but also entertainment.

D. TV doesn’t bring only information but also entertainment.

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc nối not only… but also…: không những…mà còn…

Dịch: Ti vi không những đem lại nguồn thông tin mà còn cả phương tiện giải trí.

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 9: Natural disasters có đáp án 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 10: Communication có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 11:Science and technology có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 12: Life on other planets có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7: Pollution có đáp án

1 1,474 15/02/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: