TOP 75 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 12 (có đáp án 2023): Life on other planets

Bộ 75 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Unit 12: A Vacation Abroad có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 12.

1 913 15/02/2023
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 12: Life on other planets

Đề 1

I. Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1:

A. planet      

B. adventure      

C. galaxy       

D. solar

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Đáp án A phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/

Question 2:

A. surface       

B. trace       

C. danger      

D. space

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Đáp án A phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /ei/

Question 3:

A. terrorist      

B. trek       

C. Venus       

D. Neptune

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Đáp án C phát âm là /i:/ các đáp án còn lại phát âm là /e/

Question 4:

A. Jupiter       

B. buggy      

C. under      

D. uncontrollably

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Đáp án A phát âm là /u:/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/

Question 5:

A. Venus       

B. poisonous      

C. surface      

D. solar

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Đáp án B phát âm là /z/ các đáp án còn lại phát âm là /s/

II. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: Scientists claimed that there __________ eight planets in our solar system.

A. are       

B. were       

C. was       

D. is

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: câu gián tiếp dạng trần thuật

Dịch: Các nhà khoa học khẳng định rằng có 8 hành tinh trong hệ mặt trời.

Question 2: This water is __________ poisonous that people here can’t drink.

A. too       

B. so       

C. enough       

D. such

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc “be + so + adj + that + S V”

Dịch: Nước quá ô nhiễm đến nỗi mà con người ở đây không thể uống được.

Question 3: I love __________ at pictures of the galaxy very much.

A. seeing       

B. watching       

C. looking       

D. viewing

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: cụm từ “look at st”: nhìn vào cái gì

Dịch: Tôi thích nhìn ngắm hình ảnh dải ngân hà nhiều lắm

Question 4: Space __________ is the main vehicle for astronauts to travel on the Moon.

A. buggy       

B. system       

C. surface       

D. planet

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: space buggy: xe vũ trụ

Dịch: Xe vũ trụ là phương tiện chủ yếu cho các nhà du hành vũ trụ đi lại trên mặt trăng.

Question 5: I’m curious about the __________ space of the Earth.

A. alien       

B. weightless       

C. outer       

D. poisonous

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: outer space: không gian ngoài vũ trụ

Dịch: Tôi rất tò mò về không gian ngoài vũ trụ của trái đất.

Question 6:The atmosphere on Mars is quite similar __________ that on Earth.

A. to       

B. on       

C. at       

D. with

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc “be similar to”: tương đồng với

Dịch: Không khí trên sao hoả thì khá tương đồng với không khí trên trái đất.

Question 7: Have you ever seen a flying __________?

A. danger       

B. saucer       

C. outer       

D. painter

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: flying saucer: đĩa bay

Dịch:Bạn đã từng nhìn thấy đĩa bay chưa?

Question 8: Neil Armstrong is considered as the first person __________ on the Moon.

A. step       

B. steps       

C. stepping       

D. to step

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: sau the first là to V

Dịch: Neil Armstrong là người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng

Question 9: I can’t stand __________ with such a talkative person like her.

A. talking       

B. talk       

C. talked       

D. to talk

Đáp án:A

Giải thích: cấu trúc “can’t stand + Ving”: không thể chịu đựng được việc làm gì

Dịch: Tôi không thể chịu đựng được việc nói chuyện với người nói nhiều như cô ấy.

Question 10:There have been some traces proving the __________ of aliens.

A. exist       

B. existence       

C. existing       

D. existed

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: the existence of st: sự tồn tại cái gì

Dịch:Có nhiều dấu vết khẳng định sự tồn tại của người ngoài hành tinh.

III. Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Long ago, people thought the Moon was a god and we would never be able to reach it. However, the invention of telescopes in 1608 enabled people to learn that the Moon is just another planetary body. And mankind’s dream of walking on the Moon suddenly seemed possible.

The dream came true on July 20th, 1969 when Neil Armstrong, Buzz Aldrin, and Michael Collins flew to the Moon as part of the Apollo 11 lunar mission. Neil Armstrong was the first to step onto the Moon. After admiring the tranquil, desolate beauty of the Moon’s surface, Neil Armstrong and Buzz Aldrin completed their mission, while Collins stayed in orbit to maintain the systems on board the spacecraft.

During the stay of more than twenty-one hours on the Moon’s surface, the astronauts found no rain or wind at all. The Moon was like a desert with plains, mountains, and valleys. The surface was covered with dust, which was so thick that they left footprints where they had walked. They left a United States of America flag there and return to Earth with forty-six pounds of moon rock for scientific study.

Question 1: People have known all about the Moon for thousands years

A. True       

B. False

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “Long ago, people thought the Moon was a god and we would never be able to reach it.”.

Dịch: Rất lâu trước đây, người ta nghĩ mặt trăng là thánh thần và chúng ta không bao giờ có thể chạm tới được.

Question 2: The invention of telescopes helped people to understand that the Moon is not a god.

A. True       

B. False

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “However, the invention of telescopes in 1608 enabled people to learn that the Moon is just another planetary body.”.

Dịch: Tuy nhiên, sự phát minh ra kính thiên văn vào năm 1608 giúp con người hiểu ra mặt trăng chỉ là một thực thể hành tinh khác.

Question 3: Only Neil Armstrong and Buzz Aldrin stepped onto the Moon.

A. True       

B. False     

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “The dream came true on July 20th, 1969 when Neil Armstrong, Buzz Aldrin, and Michael Collins flew to the Moon as part of the Apollo 11 lunar mission.”.

Dịch: Ước nguyện thành sự thật khi mà vào ngày 20/7/1969, Neil Armstrong, Buzz Aldrin và Michael Collins bay lên mặt trăng như một phần trong nhiệm vụ của tàu không gian Apolo 11.

Question 4: The climate on the Moon was unfriendly, with a lot of rain and wind

A. True       

B. False

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “During the stay of more than twenty-one hours on the Moon’s surface, the astronauts found no rain or wind at all.”.

Dịch: Trong suốt chặng dừng chân hơn 21 giờ đồng hồ trên bề mặt mặt trăng, các nhà thám hiểm nhận thấy không có chút gió hay mưa nào cả.

Question 5: The astronauts stayed on the Moon for nearly one day

A. True       

B. False

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “During the stay of more than twenty-one hours on the Moon’s surface, the astronauts found no rain or wind at all.”.

Dịch: Trong suốt chặng dừng chân hơn 21 giờ đồng hồ trên bề mặt mặt trăng, các nhà thám hiểm nhận thấy không có chút gió hay mưa nào cả.

IV. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: The reporter/ wanted/ know/ why/ I/ not/ taken/ a picture/ when/ I/ had seen. the UFO.

A. The reporter wanted know why I hadn’t taken a picture when I had seen the UFO.

B. The reporter wanted know why I didn’t taken a picture when I had seen the UFO.

C. The reporter wanted to know why I hadn’t taken a picture when I had seen the UFO.

D. The reporter wanted to know why I didn’t taken a picture when I had seen the UFO.

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: câu gián tiếp ở dạng câu hỏi

Dịch: Nhà báo đó muốn biết tại sao tôi không chụp ảnh khi thấy đĩa bay.

Question 2: Do/ you/ think/ astronauts/ feel/ great sense/ loneliness/ when/ travel/ alone/ space?

A. Do you think astronauts feel great sense of loneliness when traveling alone in space?

B. Do you think astronauts feel great sense of loneliness when travel alone in space?

C. Do you think astronauts feel a great sense of loneliness when travel alone in space?

D. Do you think astronauts feel a great sense of loneliness when traveling alone in space?

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: a sense of loneliness: cảm giác cô đơn

Dịch: Bạn có nghĩ là các nhà du hành vũ trụ cảm thấy rất cô đơn khi đi một mình vào không gian không?

Question 3: About 95%/ the atmosphere/ on Mars/ be/ carbon dioxide, which/ be/ poisonous/ breath

A. About 95% of the atmosphere on Mars is carbon dioxide, which is poisonous to breath.

B. About 95% on the atmosphere on Mars is carbon dioxide, which is poisonous breath.

C. About 95% on the atmosphere on Mars is carbon dioxide, which is poisonous to breath.

D. About 95% of the atmosphere on Mars is carbon dioxide, which is poisonous breath.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: số phần trăm + of: bao nhiêu phần trăm của…

Be poisonous to V: độc hại khi làm gì

Dịch: Khoảng 95% không khí trên sao Hoả là khí CO2, cái mà rất độc hại cho việc hít thở.

Question 4: In the film, John Harrison/ be/ space terrorist/ who/ want/ destroy/ the Earth.

A. In the film, John Harrison is a space terrorist who wants destroy the Earth.

B. In the film, John Harrison is space terrorist who wants to destroy the Earth.

C. In the film, John Harrison is a space terrorist who wants to destroy the Earth.

D. In the film, John Harrison is space terrorist who wants destroy the Earth.

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: want to V: muốn làm gì

Dịch: Trong bộ phim, John Harrison là tên khủng bố vũ trụ, người mà muốn phá huỷ trái đất.

Question 5: The/ biggest problem/ for/ humans/ live/ other planets/ be/ lack/ atmosphere and water.

A. The biggest problem for humans to live in other planets is lack of atmosphere and water.

B. The biggest problem for humans living on other planets is lack of atmosphere and water.

C. The biggest problem for humans to living in other planets is lack of atmosphere and water.

D. The biggest problem for humans to live on other planets is lack of atmosphere and water.

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: live on other planet: sống trên hành tinh khác

Dịch: Vấn đề lớn nhất cho con người sống trên hành tinh khác là thiếu không khí và nước.

Đề 2

I. Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 1:

A. adventure       

B. messenger       

C. poisonous       

D. Jupiter

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 2:

A. alien       

B. planet       

C. explore       

B. weightless

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 3:

A. buggy       

B. Neptune       

C. surface      

D. measure

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 4:

A. experience       

B. scientific       

C. adventurous4       

D. biology

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 5:

A. system       

B. Saturn       

C. saucer       

D. inform

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích:Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

II. Choose the correct answer to complete the sentences

Question 1: It was so kind of him __________ me when I was homeless

A. accommodate      

B. to accommodate      

C. accommodating      

D. accommodated

Question 2: Our lives are in __________ because of pollutions

A. danger       

B. saucer       

C. surface      

D. system

Question 3: The astronaut wears a __________ to protect him from the dangers of being outside in space.

A. spacesuit       

B. swimsuit      

C. suit       

D. sleeping bag

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: space suit: trang phục du hành

Dịch: Du hành gia mặc trang phục du hành để bảo vệ anh ấy khỏi nguy hiểm khi ở bên ngoài không gian.

Question 4: Scientists think it is possible to send humans on a __________ to Mars by the 20130s.

A. weight       

B. buggy       

C. mission       

D. trace

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: cụm từ “send sb on a mission to”: cử ai đi với sứ mệnh làm gì

Dịch: Các nhà khoa học nghĩ rằng có thể chuyển con người với sử mệnh ghé thăm sao Hoả trước những năm 20130.

Question 5: “What subject do you find the most difficult?” My mother asked.

⇒ My mother asked what subject ____________ the most difficult.

A. do you found       

B. I found       

C. did I find       

D. did I found

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: câu gián tiếp dạng câu hỏi

Dịch: Mẹ hỏi tôi môn học tôi thấy khó nhất

Question 6: Would you mind ___________ in the front of the Taxi, Mark?

A. sit

B. to sit

C. sitting

D. siting

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc would you mind Ving: Phiền bạn ....

Dịch: Mark ơi, phiền bạn ngồi lên ghế đầu được không?

Question 7: The lights went _______ in several villages because of the storm.

A. by

B. out

C. up

D. off

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: go off: tắt, mất

Dịch: Mất điện xảy ở ở một vài ngôi làng do cơn bão.

Question 8: Have you ever _______ a vacation abroad?

A. have

B. has

c. had

D. having

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành với trạng từ ever

Dịch: Bạn đã từng có kì nghỉ ở nước ngoài chưa?

Question 9: We’re sorry that we weren't _______ to telephone you and your friends yesterday afternoon.

A. able

B. unable

C. enabled

D. disabled

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: be able to V: có thể làm gì

Dịch: Chúng tôi rất tiếc chúng tôi không thể gọi cho cậu cà các bạn chiều hôm qua.

Question 10: We are not surprised that the people in the village are hospitable _______ friendly.

A. but

B. and

C. or

D. so

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: and nối 2 tính từ có cùng chức năng

Dịch: Chúng tôi không ngạc nhiên là người dân ở đây rất hiếu khách.

III. Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

Hi. We are from Neptune, the eighth planet from the Sun in the Solar System. Our planet is named (1) ___________ the Roman god of the sea. The climate here is very unfriendly, with a temperature of around -300 degrees Celsius, and the winds are very strong. Actually, we have a lot of storms here. Everything is freezing on the (2) ___________ of Neptune, so of course we don’t have liquid water. To be able to survive here, we have to build all of our cities underground, a hundred kilometers beneath the surface. Luckily, we don’t have Neptune-quakes!

Our life here is very different from your life on earth. Because it’s extremely (3) ___________ underground, we have a very good lighting system on round the clock. Every day, we need only three hours for sleep, four hours for work, and the rest of the day we (4) ___________ on our leisure activities. So life is relaxing. Most of us like traveling to other planets for new experiences. Although we are (5) ___________ than you in size, we can move very fast. In fact, we have wings, so we can fly. Thus, we don’t suffer heavy traffic like on your earth. We don’t have oxygen either, but we live on hydrogen.

Question 1:

A. for       

B. in       

C. after       

D. to

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: cụm từ “be named after”: được đặt tên theo…

Dịch: Hành tinh được đặt tên theo vị thần đại dương của người Roman

Question 2:

A. system       

B. surface       

C. trace       

D. trek

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: on the surface of: trên bề mặt của

Dịch: Trời lạnh cóng trên bề mặt sao Hải Vương, nên tất nhiên là chúng tôi không có nước dạng lỏng.

Question 3:

A. dark       

B. bright       

B. good       

D. happy

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: dark: tối tăm

Dịch: Vì ở dưới lòng đất cực kì tối, chúng tôi có hệ thống chiếu sáng cực tốt quanh chiếc đồng hồ.

Question 4:

A. explore       

B. spend       

C. have      

D. step

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: spend (time) on st: dành thời gian làm gì

Dịch: Một ngày chúng tôi chỉ dành 3 tiếng để ngủ, 4 tiếng làm việc, còn lại là dành cho các hoạt động giải trí.

Question 5:

A. most big       

B. biggest       

C. bigger       

D. the bigger

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: câu so sánh hơn với tính từ ngắn “adj + đuôi –er + than”

Dịch: Mặc dù chúng tôi to lớn hơn các bạn về kích cỡ, chúng tôi có thể di chuyển rất nhanh.

IV. Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 1: The/ with/ Moon/ a/ plains/ was/ mountains/ like/ and/ valleys/ desert/.

A. The Moon was like a desert with plains, mountains, and valleys.

B. The Moon was a desert like with plains, mountains, and valleys.

C. The Moon like was a desert with plains, mountains, and valleys.

D. The Moon was like with a desert plains, mountains, and valleys.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: be like + N: giống như

With + N: miêu tả kèm theo

Dịch: Mặt trăng giống như 1 sa mạc với đồng bằng, núi đồi và các thung lũng.

Question 2: Do/ 88 Earth days/ you/ it/ for/ Mercury/ that/ takes/ the Sun/ orbit/ once/ to?

A. Do you know that it takes 88 Earth days for Mercury to orbit the Sun once?

B. Do you know that 88 Earth days takes it for Mercury to orbit the Sun once?

C. Do you know that Mercury takes 88 Earth days for it to orbit the Sun once?

D. Do you know that it takes to orbit 88 Earth days for Mercury the Sun once?

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc “it takes + thời gian + to V”: tốn bao nhiêu thời gian làm gì

Dịch: Bạn có biết là cần 88 ngày trên trái đất để sao Thuỷ đi 1 vòng quanh mặt trời không?

Question 3: Jupiter/ in/ largest/ is/ solar/ the/ system/ the/ planet.

A. Jupiter is the planet largest in the solar system.

B. Jupiter is the largest planet in the solar system.

C. Jupiter is the largest solar planet in the system.

D. Jupiter is the largest planet the solar in system.

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: câu so sánh nhất với tính từ ngắn “the + adj ngắn + đuôi –est”

Dịch: Sao Mộc là sao lớn nhất hệ mặt trời.

Question 4: NASA/ launch/ decided/ Cape Canaveral/ end/ at/ from/ of/ the/ a rocket/ this year.

A. NASA decided launch to a rocket from Cape Canaveral at the end of this year.

B. NASA decided launch from a rocket to Cape Canaveral at the end of this year.

C. NASA decided to launch a rocket at from Cape Canaveral the end of this year.

D. NASA decided to launch a rocket from Cape Canaveral at the end of this year.

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc “decide to V”: quyết định làm gì

Dịch: NASA quyết định phóng một tàu vũ trụ từ Cape Canaveral vào cuối năm nay.

Question 5: They/ to/ are/ a/ that/ accommodate/ could/ the/ planet/ attempting/ find/ Earth’s population.

A. They are attempting to find a planet that could accommodate the Earth’s population.

B. They are to find attempting a planet that could accommodate the Earth’s population.

C. They are attempting to accommodate a planet that could find the Earth’s population.

D. They are attempting to find a population that could accommodate the Earth’s planet.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: accommodate: cung cấp chỗ ở cho

Dịch: Họ đang gắng tìm ra một hành tinh có thể cung cấp chỗ ở cho dân số trái đất.

Đề 3

I. Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 1:

A. valley

B. lava

C. brochure

D. surprise

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 2:

A. abroad

B. surprise

C. include

D. bother

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 3:

A. mailman

B. bother

C. improve

D. double

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 4:

A. volcano

B. gallery

C. eternal

D. including

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 5:

A. hospitable

B. interviewee

C. delivery

D. adventurous

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

II. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: My elder brother _____________ me when I am studying

A. is always interrupting

B. always interrupt

C. was always interrupted

D. will always interrupt         

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: thời hiện tại tiếp diễn với always diễn tả sự phàn nàn

Dịch: Anh trai tôi cứ làm phiền lúc tôi học.

Question 2: Our seats were _____ far from the stage that we couldn't see the actors and actresses clearly.

A. very

B. too

C. enough

D. so

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc S be so adj that mệnh đề: quá... đến nỗi mà..

Dịch: Chỗ ngồi của chúng tôi quá xa khán đài đến nỗi mà chúng tôi không thể nhìn rõ các diễn viên nam nữ.

Question 3: Breakfasts are __________ in the hotel service.

A. included

B. bothered

C. carved

D. visited

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: be included: được bao gồm

Dịch: Các bữa sáng đã được bao gồm trong dịch vụ khách sạn

Question 4: Yesterday afternoon while my mother _______ for the taxi, the shower _______.

A. waited-stopped

B. was waiting-was stopping

C. waited-was stopping

D. was waiting-stopped

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: tường thuật lại sự việc quá khứ, khi hành động người mẹ chờ taxi đang diễn ra thì mưa lớn ngừng.

Dịch: Chiều qua khi mẹ tớ đang đợi xe taxi thì cơn mưa lớn ngừng lại.

Question 5: Are you planning to go _______ Paul's job at the resort when he leaves?

A. after

B. ahead

C. on

D. up

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: go on: tiếp tục

Dịch: Ai sẽ kế nhiệm vị trí ngài Paul ở rì sọt khi ông ấy rời đi.

Question 6: Students usually have a____each year.

A. 3-months vacation

B. 3-month vacations

C. 3- month vacation

D. 3- months vacations

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: với danh từ ghép hai từ được nối với nhau bởi dấu gạch ngang thì danh từ theo sau không có “-s”.

Dịch: Học sinh thường được nghỉ 3 tháng mỗi năm.

Question 7: What ____________ at seven p.m. yesterday?

A. are you doing

B. do you do

C. were you doing

D. have you done

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: câu chia thời quá khứ tiếp diễn vì có mốc thời gian cụ thể của quá khứ

Dịch: Bạn đang làm gì vào 7h tối qua thế?

Question 8: Nga is____a play for the school anniversary celebration.

A.making

B.doing

C. rehearsing

D. practicing

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: reherse a play: tập duyệt lại vở kịch

Dịch: Nga đang tập duyệt lại vỏ kịch cho lễ kỉ niệm thành lập trường.

Question 9: ____________ beautiful girl!

A. what a

B. what

C. how

D. which

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: câu cảm thán có công thức What (a/an) adj N!: thật là...

Dịch: Thật là một cô gái xinh đẹp.

Question 10: If he worked more slowly, he _____ (not make) so many mistakes.

A. doesn’t

B. won’t

C. wouldn’t

D. hadn’t

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: câu điều kiện loại 2

Dịch: Nếu anh ta làm việc chậm hơn, anh ta đã không mắc nhiều lỗi như vậy.

IV. Choose the letter A, B, C or D to answer these following s

A new study published in the journal Science shows definitive evidence of organic matter on the surface of Mars. The data was collected by NASA's nuclear-powered rover Curiosity. It confirms earlier findings that Mars, the Red Planet once contained carbon-based compounds. These compounds – also called organic molecules – are essential ingredients for life as scientists understand it.

The organic molecules were found in Mars's Gale Crater, a large area that may have been a watery lake over three billion years ago. The rover encountered traces of the molecule in rocks extracted from the area. The rocks also contain sulfur, which scientists speculate helped preserve the organics even when the rocks were exposed to the harsh radiation on the surface of the planet.

Scientists are quick to state that the presence of these organic molecules is not sufficient evidence for ancient life on Mars, as the molecules could have been formed by non-living processes. But it's still one of the most astonishing discoveries, which could lead to future revelations. Especially when one considers the other startling find that Curiosity uncovered around five years ago.

Question 1: Did Mars contain carbon-based compounds?

A. Yes, it did       

B. no, it didn’t

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “It confirms earlier findings that Mars, the Red Planet once contained carbon-based compounds.”.

Dịch: Nghiên cứu xác nhận rằng sao Hoả đã từng chứa các hợp chất các-bon.

Question 2: What may have been in Mars's Gale Crater?

A. a mountain      

B. a forest       

C. a lake       

D. a hill

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “The organic molecules were found in Mars's Gale Crater, a large area that may have been a watery lake over three billion years ago.”.

Dịch: Hợp chất hữu cơ này được tìm ở khu vực Gale Crater của sao Hoả, một khu vực lớn mà ở đó có thể đã có một hồ nước 3 tỉ năm trước.

Question 3: What was the role of sulfur in the rocks?

A. It helped preserve the organics       

B. It formed the rocks

C. It made the atmosphere       

D. It made life possible

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “The rocks also contain sulfur, which scientists speculate helped preserve the organics even when the rocks were exposed to the harsh radiation on the surface of the planet.”.

Dịch: Những hòn đá cũng chứa lưu huỳnh, cái mà các nhà khoa học cho rằng giúp lưu trữ các chất hữu cơ khi đá tiếp xúc với bức xạ khắc nghiệt trên bề mặt của hành tinh.

Question 4: Have there been enough evidences to confirm the existence of life on Mars?

A. Yes, there have       

B. No, there haven’t

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “Scientists are quick to state that the presence of these organic molecules is not sufficient evidence for ancient life on Mars…”.

Dịch: Các nhà khoa học nhanh chóng tuyên bố rằng sự có mặt của các phân tử hữu cơ không đủ bằng chứng để chứng minh có sự sống trước đây trên sao Hoả…

Question 5: Why are the evidences in sufficient to claim life on Mars?

A. The molecules could have been formed by non-living processes.

B. The molecules exist everywhere on the planet.

C. All planets have these molecules.

D. The existence of these molecules is not strong enough

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “Scientists are quick to state that the presence of these organic molecules is not sufficient evidence for ancient life on Mars, as the molecules could have been formed by non-living processes.”.

Dịch: Các nhà khoa học nhanh chóng tuyên bố rằng sự có mặt của các phân tử hữu cơ không đủ bằng chứng để chứng minh có sự sống trước đây trên sao Hoả, vì các phân tử đó có thể được hình thành từ các quá trình không có sự sống

IV. Rewrite sentences without changing the meaning

Question 1: The universe is so interesting that human want to know more about it.

A. Although the universe is interesting, human want to know more about it.

B. Because the universe is interesting, human don’t want to know more about it.

C. Although the universe is interesting, human don’t want to know more about it.

D. Because the universe is interesting, human want to know more about it.

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì

Dịch: Bởi vì vũ trụ rất thú vị, con người muốn biết thêm về nó.

Question 2: “Will aliens become good friends with humans?” Nick asked his teacher.

A. Nick asked his teacher if alien will become good friends with humans.

B. Nick asked his teacher if alien become good friends with humans.

C. Nick asked his teacher if alien would become good friends with humans.

D. Nick asked his teacher if alien does become good friends with humans.

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: câu gián tiếp ở dạng câu nghi vấn

Dịch: Những người ngoài hành tinh sẽ trở thành bạn tốt với con người chứ?

Question 3: “Close the door, please! It’s very noisy.” She said.

A. She said me to close the door.

B. She told me to close the door.

C. She advised me to close the door.

D. She thanked me to close the door.

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc tell sb to V: bảo ai làm gì

Dịch: Cô ấy bảo tôi đóng cửa.

Question 4: I asked Ms. Gray if she could speak Martian language.

“______________________?” I asked Ms. Gray.

A. Could you spoke Martian language?

B. Can you speak Martian language?

C. Could you speak Martian language?

D. Can you spoke Martian language?

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: sau can/ could là V nguyên thể

Dịch: Cô có nói được tiếng sao Hoả không cô Gray?

Question 5: If I saw an alien, I would ask it to take some pictures.

A. I haven’t seen an alien before.

B. I have an alien friend.

C. I often take pictures of aliens.

D. I love playing with aliens.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: câu điều kiện loại 2 nói về điều không có thật ở hiện tại

Dịch: Nếu tôi thấy một người ngoài hành tinh, tôi sẽ xin người ta mấy kiểu ảnh.

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:      

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 6: Folk tales có đáp án 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7: Pollution có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8: English speaking countries có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 9: Natural disasters có đáp án 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 10: Communication có đáp án

1 913 15/02/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: