TOP 75 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3 (có đáp án 2023): Peoples of Viet Nam

Bộ 75 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Unit 3: Peoples of Viet Nam có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3.

1 1,632 15/02/2023
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3: Peoples of Viet Nam

Đề 1

I. Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others

Question 1: 

A. costume       

B. cultural      

C. hunt       

D. sunny

Đáp án: A

Giải thích:

A. costume     /ˈkɑː.stuːm/   

B. cultural     /ˈkʌl.tʃɚ.əl

C. hunt       /hʌnt/ 

D. sunny /ˈsʌn.i/

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ju/ các đáp án còn lại phát âm là / ʌ /

Question 2:

A. terraced      

B. specialty      

C. heritage       

D. diverse

Đáp án: D

Giải thích:

A. terraced     /ˈter.əst

B. specialty   /ˈspeʃ.əl.ti/   

C. heritage      /ˈher.ɪ.t̬ɪdʒ/  

D. diverse /dɪˈvɝːs/

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɜː/ các đáp án còn lại phát âm là /e/

Question 3: 

A. basic    

B. gather      

C. ancestor     

D. specialty 

Đáp án: B

Giải thích:

A. basic      /ˈbeɪ.sɪk/

B. gather    /ˈɡæð.ɚ/    

C. ancestor      /ˈæn.ses.tɚ/

D. specialty  /ˈspeʃ.əl.ti/

Giải thích: Đáp án B phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /e/

Question 4: 

A. stilt       

B. recognize       

C. minority       

D. fine

Đáp án: A

Giải thích:

A. stilt   /stɪlts/    

B. recognize     /ˈrek.əɡ.naɪz/   

C. minority    /maɪˈnɔːr.ə.t̬i/   

D. fine      /faɪn/

Giải thích: Đáp án A phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /ai/

Question 5: 

A. custom      

B. costume       

C. curious      

D. conduct

Đáp án: B

Giải thích:

A. custom    /ˈkʌs.təm/   

B. costume  /ˈkɑː.stuːm/       

C. curious     /ˈkjʊr.i.əs

D. conduct /kənˈdʌkt/

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɒ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/

II. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question1: The __________ minority peoples have their own customs and traditions.

A. ethnic       

B. cultural       

C. basic       

D. diverse

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cụm từ “ethnic minority”: dân tộc thiểu số

Dịch: Các dân tộc thiểu số có phong tục và truyền thống riêng.

Question 2: What is the __________ of the smallest ethnic group?

A. ancestor       

B. group       

C. majority       

D. population

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: population of N: dân số của…

Dịch: Dân số của nhóm dân tộc ít người nhất là bao nhiêu?

Question 3: Ao dai is the __________ dress of Vietnamese people.

A. major       

B. special       

C. traditional       

D. ethnic

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: traditional: truyền thống

Dịch: Áo dài là trang phục truyền thống của người Việt.

Question 4: If you go to Da Lat, you should try some __________ of people here

A. specialties       

B. customs       

C. costumes       

D. shawls

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: specialties: món đặc sản

Dịch: Nếu bạn đến Đà Lạt, bạn nên thử các món ăn đặc sản của con người nơi đây

 Question 5: Ethnic people have their own ways __________ farming.

A. in       

B. of       

C. to       

D. at

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc “way of N”: cách thức làm gì

One’s own N: … riêng

Dịch: Người dân tộc thiểu số có cách thức làm nông nghiệp riêng

 Question 6: People living in __________ Sahara have to fight for their living.

A. a       

B. the       

C. an       

D. x

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: the dùng trước các danh từ riêng chỉ địa danh nổi tiếng

Fight for their living: đấu tranh cho sự sống

Dịch: Những người sống ở sa mạc Sahara phải đấu tranh cho sự sống

Question 7: The Viet or King has __________ number of people, accounting for about 86% of the population.

A. the largest       

B. large       

C. larger than       

D. the larger

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn “the + adj ngắn + đuôi –est”

Dịch: Người Việt hoặc người Kinh có số dân đông nhất, chiếm khoảng 86% dân số.

Question 8: __________ traditional costume is the most colorful among all people of Vietnam?

A. What       

B. When       

C. Whose       

D. Why

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: câu hỏi với: whose + N: …của ai?

Dịch: Trang phục truyền thống của dân tộc nào là sặc sỡ nhất trong các dân tộc Việt Nam?

Question9:  __________ ethnic group has the larger population, the Tay or Ede?

A. Which       

B. Where       

C. Who       

D. How

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: câu hỏi lựa chọn với “which + N”

Dịch: Dân tộc thiểu số nào có số dân đông hơn, dân tộc tày hay Ê-đê?

Question 10: People __________ mountainous regions have to travel a long way to town.

A. on       

B. at       

C. in       

D. of

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: in + địa điểm: ở…

Dịch: Con người sống ở các vùng núi phải di chuyển quãng đường dài để đến thị trấn

III. Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

In Vietnam, a market is a trading place, but many markets are not only about buying and selling things. They reflect the life of the community. A traditional market is a social gathering point for people of all ages it is a new and exciting experience for children, a trading place for local craftsmen, and a chance for young people to meet. People go to the traditional market not only to buy and sell things but also to eat, drink, play games and socialize. For example, if you go to Sa Pa market, it is the highlands in the north of Viet Nam, you can see people wear then nicest clothes and spend all day long at the market. They buy things, play the flute, dance and sing. This is also a time to meet friends and look for lovers. That is why this kind of gathering is also called "love market". Some other countryside markets in the Mekong Delta are held on boats. Most of the goods are sold at a floating market. The most exciting time is in the early morning, when boats arrive loaded up with agricultural products

Question 1: Markets reflect the life of the community.

A. True       

B. False

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “They reflect the life of the community.”.

Dịch: Chúng phản ánh đời sống của cộng đồng

Question 2: People go to the traditional market not only to buy and sell things but also to eat, drink, play games and socialize.

A. True       

B. False

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “People go to the traditional market not only to buy and sell things but also to eat, drink, play games and socialize.”.

Dịch: Mọi người đi chợ không chỉ để mua bán và còn để ăn uống, chơi các trò chơi và giao tiếp tạo mối quan hệ.

Question 3: Love market is in Lai Chau, a province to the North of Vietnam

A. True       

B. False

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “For example, if you go to Sa Pa market… This is also a time to meet friends and look for lovers. That is why this kind of gathering is also called "love market".”.

Dịch: Ví dụ như nếu bạn đi chợ Sa Pa, … Đó cũng là dịp gặp gỡ bạn bè và tìm người yêu. Đó là lý do tại sao loại hình tự họp này được gọi là “chợ tình”.

Question 4: Some other countryside markets in the Mekong Delta are held on shopping malls.

A. True       

B. False

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “Some other countryside markets in the Mekong Delta are held on boats.”.

Dịch: Những khu chợ khác ở đồng bằng sông Mê Công được tổ chức trên thuyền.

Question 5: The most exciting time to go to floating market is in the early morning.

A. True       

B. False

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “Most of the goods are sold at a floating market. The most exciting time is in the early morning…”.

Dịch: Hầu hết các sản phẩm được bán ở chợ nổi. Thời gian thú vị nhất là vào sáng sớm…

IV. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: Many/ ethnic minority/ students/ have/ travel/ long way/ get/ school.

A. Many ethnic minority students have to travel a long way to get to school.

B. Many ethnic minority students have to travel long way to get to school.

C. Many ethnic minority students have traveling a long way to get to school.

D. Many ethnic minority students have traveling long way to get to school.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc “have to V”: phải làm gì

Dịch: Nhiều học sinh dân tộc thiểu số phải đi đoạn đường dài đến trường.

Question 2: How much/ dish/ five-colored/ sticky rice?

A. How much are dish of five-colored sticky rice?

B. How much are a dish of five-colored sticky rice?

C. How much is a dish of five-colored sticky rice?

D. How much is dish of five-colored sticky rice?

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: câu hỏi giá cả: “How much + be + N?”: cái này giá bao nhiêu?

Dịch: Giá một đĩa xôi ngũ sắc là bao nhiêu?

Question 3: Duong Lam Village/ located/ Duong Lam commute/ a 45 km/ distance/ from Hanoi.

A. Duong Lam Village is located at Duong Lam commute at a 45 km distance from Hanoi.

B. Duong Lam Village is located in Duong Lam commute in a 45 km distance from Hanoi.

C. Duong Lam Village is located at Duong Lam commute in a 45 km distance from Hanoi.

D. Duong Lam Village is located in Duong Lam commute at a 45 km distance from Hanoi.

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: in + commute: trong khu …

At + khoảng cách + distance/ far from: cách xa khỏi…

Dịch: Làng cổ Đường Lâm nằm trong khu Đường Lâm, cách 45km từ thủ đô Hà Nội.

Question 4: The communal house/ or/ Rong House/ can/ only/ found/ villages/ North/ the Central Highlands.

A. The communal house or Rong House can only found on villages to the North of the Central Highlands.

B. The communal house or Rong House can only found in villages to the North of the Central Highlands.

C. The communal house or Rong House can only be found in villages to the North of the Central Highlands.

D. The communal house or Rong House can only be found on villages to the North of the Central Highlands.

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu “can + be + P2”

Dịch: Nhà Rông chỉ có thể được tìm thấy ở những ngôi làng phía bắc vùng Tây Nguyên.

Question 5: Thai cloth/ famous/ be/ strong/ unique/ and colorful.

A. Thai cloth is famous with being strong, unique, and colorful.

B. Thai cloth is famous for being strong, unique, and colorful.

C. Thai cloth are famous with being strong, unique, and colorful.

D. Thai cloth are famous for being strong, unique, and colorful.

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Cấu trúc “be famous for Ving”: nổi tiếng về điều gì

Dịch: Vải của người Thái nổi tiếng bền chắc, độc đáo và nhiều màu sắc.

Đề 2

I. Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 1: 

A. medical       

B. national       

C. classical       

D. dramatic

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất

Question 2: 

A. athletic       

B. artistic       

C. historic       

D. logical

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 3: 

A. scientific       

B. grammatical       

C. political       

D. historical

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 4:

A. ancestor      

B. curious       

C. ethnic       

D. minority

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất

Question 5: 

A. heritage       

B. tradition      

C. waterwheel       

D. ancestor

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất

II. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: The items on __________ in the Museum of Ethnology are very interesting.

A. worship       

B. display       

C. diversity       

D. heritage

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Các đồ được đem trưng bày trong Bảo tang Dân tộc học rất thú vị.

Question 2: The __________ house is the biggest house in his village.

A. community      

B. communist      

C. communal       

D. communicate

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Nhà chung là ngôi nhà lớn nhất trong làng của anh ấy.

Question 3: We are watching a Holly __________ of the Hmong people

A. waterwheel      

B. diversity       

C. ceremony       

D. group

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Chúng ta đang theo dõi 1 nghi lễ của người Hơ-mông.

Question 4: Vietnam is a multicultural country. The Vietnamese peoples are __________ but live peacefully.

A. diverse       

B. basic       

C. boarding       

D. communal

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Việt Nam là một quốc gia đa văn hoá. Các dân tộc Việt Nam đa dạng nhưng chung sống hoà bình.

Question 5: Like other ethnic people, the Ha Nhi __________ their ancestors

A. gather       

B. hunt       

C. worship       

D. recognize

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Như những dân tộc thiểu số khác, người Hà Nhì cũng thờ cúng tổ tiên.

Question 6: Gathering and hunting still play an important role in the …………………. of the Laha.

A. economic

B. economy

C. economical

D. economize

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Thu lượm và săn bắn vẫn đóng một vai trò quan trọng về kinh tế của Laha

Question 7: …………………. Ethnic group has a larger population, the Tay or the Ede?

A. what

B. why

C. which

D. who

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Nhóm dân tộc thiểu số nào có dân số lớn hơn, người Tày hay người Ê đê?

 

Question 8: Ethnic peoples in the mountains have a simple way of farming. They use basic tools to …………………. the farm work.

A. check

B. work

C. make

D. do

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch: Những người thuộc dân tộc thiểu số ở trên núi có cách canh tác hết sức đơn giản. Họ sử dụng những công cụ đơn giản để làm ruộng

Question 9: Many ethnic minority students have to …………………. along way to their schools every day.

A. travel

B. ride

C. pass

D. get

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Những học sinh thuộc dân tộc thiểu số phải vượt qua một chặng được dài để đến trường mỗi ngày

Question 10: People …………………. some far-away mountainous regions still keep their traditional way of life.

A. on

B. in

C. of

D. at

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Những người ở những vùng núi xa xôi vẫn giữa những vẫn giữ được lối sống truyền thống

III. Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

In 2006, the house of a __________ (6) family in Dong Van District, Ha Giang Province was chosen for the background of __________ (7) film "The story of Pao". From distance, the house looks beautiful __________ (8) a painting. Bushes of wild but beautiful flowers in blossom on the right and an old leaning cherry blossom tree at the gate create a romantic scene for the house. The film is about the life of a H'mong girl named Pao. She __________ (9) by her stepmother because her real mother left her when she was little. One day, her stepmother died in an accident, and she began to look __________ (10) her birth mother.

Question 1: 

A. national      

B. local       

C. unique       

D. complicated

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: local family: gia đình địa phương

Dịch: ào năm 2006, một gia đình địa phương ỏ huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang…

Question 2: 

A. the       

B. x       

C. a       

D. an

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: vì tên bộ phim được trích ở phía sau nên bộ phim đã xác định, dùng “the”

Dịch: Vào năm 2006, một gia đình địa phương ỏ huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang được chọn làm bối cảnh cho bộ phim “chuyện của Pao”.

Question 3: 

A. like       

B. similar       

C. as       

D. to

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: beautiful as a painting: đẹp như tranh

Dịch: Nhìn từ xa, ngôi nhà đẹp tựa tranh vẽ.

Question 4: 

A. raise       

B. raises       

C. was raising       

D. was raised

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn

Dịch: Cô được nuôi nấng bởi mẹ kế vì mẹ ruột của cô đã bỏ cô từ khi cô còn nhỏ.

Question 5: 

A. at       

B. for       

C. into       

D. about

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: cụm từ “look for”: tìm kiếm

Dịch: …cô bắt đầu tiemf kiếm mẹ ruột của mình.

IV.Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 6: The/ live/ cultivation/ ethnic minority/ on/ people/ terraced fields/ on.

A. The ethnic minority people live on cultivation on terraced fields.

B. The ethnic minority cultivation on fields people live on terraced.

C. The ethnic live on minority people terraced fields cultivation on.

D. The ethnic minority people live on terraced fields cultivation on.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc “live on st” sống dựa vào cái gì

Terraced field: ruộng bậc thang

Dịch: Người dân tộc thiểu số sống dựa vào canh tác trên ruộng bậc thang.

Question 7: ceremony/ altar/ of/ in front/ The/ the/ starts/ ancestor/ wedding.

A. The wedding in front ceremony starts of the ancestor altar.

B. The wedding ceremony starts in front the ancestor of altar.

C. The ceremony starts wedding in front of the ancestor altar.

D. The wedding ceremony starts in front of the ancestor altar.

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: wedding ceremony: nghi thức lễ cưới

In front of: ở phía trước

Dịch: Nghi thức đám cưới bắt đầu trước bàn thời tổ tiên.

Question 8: Are/ spring/ any/ festivals/ held/ there/ traditional/ in/ spring?

A. Are there any traditional festivals held in spring?

B. Are there any festival traditional held in spring?

C. Are there any held traditional festivals in spring?

D. Are traditional festivals there any held in spring?

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: câu hỏi nghi vấn “Are there + Ns…” có…hay không?

Traditional festivals: lễ hội truyền thống.

Dịch: Có lễ hội truyền thống nào được tổ chức vào mùa xuân không

Question 9: have/ You/ festival/ unforgettable/ Hoa Ban/ will/ time/ have/ an/ in.

A. You will have an unforgettable time in Hoa Ban festival.

B. You Hoa Ban have will an unforgettable time in festival.

C. You in festival Hoa Ban unforgettable will have an time.

D. You will have time in Hoa Ban an unforgettable festival

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cụm từ “have an unforgettable time”: có một khoảng thời gian khó quên

Dịch: Bạn sẽ có một khoảng thời gian khó quên ở lễ hội Hoa Ban.

Question 10: The Tay/ of/ areas/ Vietnam/ people/ in/ mostly/ mountainous/ live.

A. The Tay mostly live people in mountainous Vietnam of areas.

B. The Tay people mostly live in mountainous areas of Vietnam.

C. The Tay people live in mountainous mostly areas of Vietnam.

D. The Tay people mostly mountainous areas live in of Vietnam.

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: live in sw: sống ở đâu

Mountainous areas: vùng núi

Dịch: Người Tày sống chủ yếu ở vùng núi của Việt Nam.

Đề 3

I. Choose the word which has a different stress pattern from the

Question 1:

a. visit

b. become

c. home

d. deny

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Question 2:

a. suggestion

b. beautiful

c. constancy

d. sympathy

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

Question 3:

a. danger

b. unselfish

c. attraction

d. machine

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Question 4:

a. careful

b. dangerous

c. cheap

d. prevent

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, c ác từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

Question 5:

a. detective

b. romantic

c. maths

d. adventure

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

II. Choose the correct option A, B, C, or D to complete the sentences.

Question 1: Nick would like to know something about the …………………. groups of Vietnam when he visited the Museum of Ethnology.

A. culture

B. cultural

C. cultured

D. culturology

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Nick muốn biết về các nhóm văn hóa khi đến thăm bảo tàng dân tộc học

Question 2: He is surprised …………………. that there are 54 ethnic groups in our country.

A. to understand

B. to study

C. to know

D. find

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Anh ấy ngạc nhiên khi biết có 54 dân tộc ở đất nước ta

Question 3: The Viet (or Kinh) house have …………………. number of people, accounting for about 86% of the population.

A. large

B. the large

C. the largest

D. larger

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Người Việt ( Kinh) có số người lớn nhất, chiếu khoảng 80% dân số

Question 4: Nick was told that ethnic minority peoples have their own ways …………………. life and traditions.

A. of

B. on

C. in

D. at

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Nick được bảo là những người thuộc dân tộc thiểu số có cách sống và truyền thống của riêng học

Question 5: The terraced fields of Sa Pa have entered …………………. the Top 11 most beautiful terraces in the world according to Touropia.

A. in

B. on

C. at

D. of

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Ruộng bậc thang ở Sapa đã có mặt trong top 11 vùng đất đẹp nhất trên thế giới theo Touropia

Question 6: Although he is not very rich, he donates__________.

A. generous

B. generously

C. not much

D. conveniently

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Mặc dù không quá giàu nhưng anh ấy đóng góp rất hào phóng

Question 7: I don’t mind______ you with this assignment

A. help

B. to help

C. helping

D. to helping

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Tớ không ngại giúp cậu làm bài tập

Question 8: I had the chance to ____ the camel on my vacation in Egyypt last year

A. ride

B. drive

C. walk

D. dive

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Tớ có cơ hội cưỡi lạc đã trong chuyến du lịch đến Ai Cập năm ngoái

Question 9: The wall is___ painted with blue, red and white

A. colourful

B. colorfully

C. colour

D. coloured

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Bức tường này được sơn hết sức sặc sỡ với màu xanh, đỏ và trắng

Question 10: The Thai______ their ancestors- the people who has blood relationship with them and already died

A. reward

B. worry

C. expect

D. worship

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch: Người Thái thờ cúng tổ tiền- những người có quan hệ máu mủ với họ và đã mất

III. Choose the letter A, B, C or D to answer these following s

Marriage is one of three most important event in one’s life in Vietnam. Wedding custom in Vietnam is quite complicated. Before an official wedding of a couple, a ceremony of engagement must be held first. In accordance with Vietnamese tradition, engagement ceremony is an official occasion for families of fiancé and fiancée to mark their relationship and to arrange the wedding. Each family need to prepare a representative who is a family member having a happy life and high-ranking position in the family. In the day of engagement, the representatives of two families will have some announcement about the wedding and exchange gifts. The time of wedding is chosen suitably based on lunar calendar. Gifts which are put in trays are prepared by the family of fiancé a few days before the engagement ceremony. The number of trays must be an odd number (5, 7, 9, etc.) which is suitable to the condition of the fiancé’s family. In Vietnamese habits, odd numbers are thought to bring luck to the couple. In the trays, there are betel leaves, areca nut fruits, wine, tea, husband-wife and sticky rice. These trays are covered by papers or cloths in red.

Question 1: How is wedding custom in Vietnam?

A. It’s diverse.

B. It’s cultural.

C. It’s complicated.

D. It’s unique.

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “Wedding custom in Vietnam is quite complicated.”.

Dịch: Thủ tục cưới hỏi ở Việt Nam khá phức tạp.

Question 2: What is held first before the official wedding ceremony?

A. gathering       

B. worshiping      

C. diversity       

D. engagement

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “Before an official wedding of a couple, a ceremony of engagement must be held first.”.

Dịch: Trước lễ cưới chính thức, một nghi lễ đính hôn phải được tổ chức trước.

Question 3: In the day of engagement, the representatives of two families will _______.

A. have some announcements

B. exchange gifts

C. hold the wedding

D. Both A & B

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “In the day of engagement, the representatives of two families will have some announcement about the wedding and exchange gifts.”.

Dịch: Trong ngày lễ đính hôn, đại diện 2 bên gia đình sẽ phát biểu và trao nhau những món quà.

Question 4: Is the number of engagement trays odd or even numbers?

A. odd numbers       

B. even numbers

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “The number of trays must be an odd number (5, 7, 9, etc.)”.

Dịch: Số mâm lễ phải là số lẻ như 5, 7, 9…

Question 5: What is the color of the cloths covering those trays?

A. blue       

B. white       

C. yellow       

D. red

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “These trays are covered by papers or cloths in red.”.

Dịch: Những chiếc khay nào được bao phủ bởi giấy hay vải có màu đỏ.

IV. Rewrite sentences without changing the meaning

Question 1: There are some stilt houses in my village.

A. My village has some stilt houses.

B. Some stilt houses has my village.

C. There some my village stilt houses.

D. In my village there have some stilt houses.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: chuyển đổi giữa 2 cấu trúc: “there are + Ns” và “S + have/ has + Ns”

Dịch: Có vài ngôi nhà sàn ở ngôi làng của tôi.

Question 2: I'll ask the shopkeeper how much the shawl is.

A. I'll ask the shopkeeper how many the shawl is there.

B. I'll ask the shopkeeper what the shawl is.

C. I'll ask the shopkeeper what the price of the shawl is.

D. I'll ask the shopkeeper how much is the shawl

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: khi câu hỏi được diễn đạt dưới dạng câu trần thuật, động từ cần được cho xuống cuối câu.

Dịch: Tôi sẽ hỏi chủ cửa hàng giá của chiếc khăn choàng.

Question 3: They are building a bridge in this area.

A. A bridge is being built in this area.

B. They are being built a bridge in this area.

C. This area is built a bridge.

D. Building a bridge in this area is difficult.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: câu bị động thời hiện tại tiếp diễn “be + being + P2”

Dịch: Họ đang xây một câu cầu ở khu vực này.

Question 4: This country is so multicultural that many tourists visit it.

A. Many tourists visit this country although it’s multicultural.

B. Many tourists visit this country but it’s multicultural.

C. Many tourists visit this country so it’s multicultural.

D. Many tourists visit this country because it’s multicultural

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc “be so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…

Multicultural: đa văn hoá

Dịch: Đất nước này quá đa văn hoá nên rất nhiều khách du lịch ghé thăm.

Question 5: What are these stilt houses made of?

A. What are the colors of these stilt houses?

B. What are the materials of these stilt houses?

C. What is the price of these stilt houses?

D. What is the height of these stilt houses?

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc “be made of”: được làm từ chất liệu…

Material: chất liệu

Dịch: Những ngôi nhà sàn này được làm từ chất liệu gì vậy

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4: Our customs and traditions có đáp án 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5: Festival in Viet Nam có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 6: Folk tales có đáp án 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7: Pollution có đáp án 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8: English speaking countries có đáp án

1 1,632 15/02/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: