TOP 75 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5 (có đáp án 2023): Festival in Viet Nam

Bộ 75 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Unit 5: Study Habits có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5.

1 1,073 15/02/2023
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5: Festival in Viet Nam

Đề 1

I. Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 1:

A. dictionary

B. stationary

C. cooperate

D. excellent

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 2:

A. highlight

B. report

C. revise

D. destroy

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 3:

A. behave

B. heading

C. promise

D. lunar

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 4:

A. mother

B. paper

C. habit

D. revise

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 5:

A. revision

B. underline

C. behavior

D. deliver

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

II. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: It’s necessary __________ your listening and writing skills.

A. to improve

B. improve

C. improving

D. improved

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc it’s + adj + to V: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Thật cần thiết khi cải thiện kĩ năng nghe và viết của bạn.

Question 2:  “ Would you mind lending me you bike?” – “ ____________”

A. Yes. Here it is

B. Not at all

C. Great

D. Yes, let’s

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: đáp lại câu would you mind Ving (bạn có phiền ...) là “not at all” (không hề phiền).

Dịch: – “Cậu có phiền cho tôi mượn xe đạp được không?” – “Ừ, không phiền”

Question 3: I usually watch TV ________ the evening.

A. on

B. at

C. in

D. All are correct

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: cụm từ in the evening: vào buổi tối

Dịch: Tôi thường xem tivi vào buổi tối.

Question 4: Linda lives ________ 19 Nguyen Thai Hoc street.

A. on

B. in

C. at

D. upon

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: At+ số nhà+ tên phố

Dịch: Linda sống ở số nhà 19 phố Nguyễn Thái Học.

 Question 5: The leader said that ___________ to award the prize to me.

A. He is pleasing

B. he was pleasing

C. he is pleased

D. he was pleased

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: câu gián tiếp nên động từ vế sau lùi thời, chủ ngữ là người nên dùng Ved.

Dịch: Người lãnh đạo nói rằng anh ấy rất vinh dự được trao giải thưởng cho tôi.

 Question 6: ___________ she was not well, she still went to work.

A. Because

B. Because of

C. Although

D. In spite of

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù không khỏe, nhưng cô ấy vẫn đi làm.

 Question 7: In the Us, the first stage of compulsory education_______as elementary education.

A. to be generally known

B. is generally known

C. generally known

D. is generally knowing

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: cậu bị động thời hiện tại đơn, trạng từ đặt giữa tobe và phân từ bị động.

Dịch: Ở Mỹ, giai đoạn đầu của giáo dục bắt buộc thường được biết đến như giáo dục sơ cấp.

 Question 8: Ba always ____________ the homework before going to class.

A. does

B. dos

C. do

D. is doing

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ tần suất “always”.

Dịch: Ba luôn luôn làm bài tập trước khi đến lớp.

 Question 9: You should learn ________ heart all the new words for revision.

A. by

B. in

C. for

D. of

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cụm từ “learn by heart”: học thuộc lòng

Dịch: Bạn nên học thuộc lòng tất cả từ mới để ôn tập.

 Question 10: It was ___________easy for him to learn baseball because he had been a cricket player.

A. purposefully

B. exceedingly

C. relatively

D. normally

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: dựa vào nghĩa ta thấy đáp án C phù hợp nhất, relatively: khá, tương đối.

Purposefully: có mục đích, exceedingly: quá mức, normally: một cách bính thường.

Dịch: Khá dễ cho anh ta để học bóng chày bởi anh đã từng là tuyển thủ criket.

III. Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Hi everyone. This is Tom. He is tall and strong. He is in grade eight. His favorite subjects at school are Math and Literature. He is skilled at making crafts as well. However, he needs to improve his English speaking skills. Tom has a good study habit. He always remembers to do his homework before class. He hardly watches television in the evening. Instead, he spends time doing revision and preparation for the next school day. Tom said my teacher had sent his mother his school report the day before. It had excellent results. His mother was really proud of him. She would like him to continue to study hard at school

 Question 1: Tom is not good at Math and literature.

A. True       

B. False

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “His favorite subjects at school are Math and Literature. He”.

Dịch: Môn học ưa thích ở trường của anh ấy là Toán và Văn.

 Question 2:He is skilled at making crafts.

A. True       

B. False

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “He is skilled at making crafts as well”.

Dịch: Cậu ấy cũng giỏi làm đồ thủ công nữa.

Question 3: His English listening skills need to be improved.

A. True       

B. False

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “However, he needs to improve his English speaking skills”.

Dịch: Tuy nhiên, cậu ấy cần cải thiện kĩ năng nói tiếng Anh.

Question 4: He usually watches television in the evening.

A. True       

B. False

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “He hardly watches television in the evening.”.

Dịch: Cậu ấy hiếm khi xem ti vi vào buổi tối.

Question 5: Tom said: “My teacher sent my mother my school report yesterday”.

A. True       

B. False

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “Tom said his teacher had sent his mother his school report the day before.”. Dịch: Tom nói rằng cô giáo gửi kết quả học tập cho mẹ cậu ấy ngày hôm qua.

IV. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: She/ always/ want/ improve/ her English.

A. She always wants to improve her English.

B. She always wants improve her English.

C. She always want to improve her English.

D. She always want improve her English.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ “always”, want to V: mong muốn làm gì

Dịch: Cô ấy luôn muốn cải thiện vốn tiếng anh của mình.

Question 2:Is/ Nile/ longest/ river/ world?

A. Is the Nile the longest river in world?

B. Is Nile the longest river in the world?

C. Is the Nile longest river in the world?

D. Is the Nile the longest river in the world?

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: “the + adj ngắn + đuôi –est”

Dịch: Có phải sông Nile là sông dài nhất thế giới không?

Question 3: This site/ famous/ thrilling/ scenery.

A. This site is famous thrilling scenery.

B. This site is famous as thrilling scenery.

C. This site is famous for thrilling scenery.

D. This site is famous with thrilling scenery.

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc “be famous for”: nối tiếng về cái gì

Dịch: Địa danh này nổi tiếng với phong cảnh hữu tình.

Question 4: I/ have never/ be/ more beautiful/ a waterfall/ before.

A. I am have never a more beautiful waterfall before.

B. I have never been to a more beautiful waterfall before.

C. I have never be to a more beautiful waterfall before.

D. I have never been a more beautiful waterfall before.

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Câu chia ở hiện tại hoàn thành “have/ has + pII”

Dịch: Tôi chưa từng đến thác nước nào đẹp hơn cái này.

Question 5: I/ call/ the/ travel agents/ now.

A. I’m calling the travel agent now.

B. I calling the travel agent now.

C. I call the travel agent now.

D. I’m call the travel agent now

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “now”.

Dịch: Bây giờ tôi đang gọi cho công ty du lịch.

Đề 2

I. Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 1:

A. medical       

B. national       

C. classical       

D. dramatic

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất

Question 2:

A. athletic       

B. artistic       

C. historic       

D. logical

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2 

Question 3:

A. scientific       

B. grammatical       

C. political       

D. historical

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 4:

A. ancestor      

B. curious       

C. ethnic       

D. minority

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất

Question 5:

A. heritage       

B. tradition      

C. waterwheel       

D. ancestor

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất

II. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1:The items on __________ in the Museum of Ethnology are very interesting.

A. worship       

B. display       

C. diversity       

D. heritage

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: cụm từ “on display”: được đem ra trưng bày

Dịch: Các đồ được đem trưng bày trong Bảo tang Dân tộc học rất thú vị.

Question 2: The __________ house is the biggest house in his village.

A. community      

B. communist      

C. communal       

D. communicate

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: cụm từ “communal house”: nhà chung, nhà văn hoá

Dịch: Nhà chung là ngôi nhà lớn nhất trong làng của anh ấy.

Question 3: We are watching a Holly __________ of the Hmong people

A. waterwheel      

B. diversity       

C. ceremony       

D. group

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: ceremony: nghi thức, nghi lễ

Dịch: Chúng ta đang theo dõi 1 nghi lễ của người Hơ-mông.

Question 4: Vietnam is a multicultural country. The Vietnamese peoples are __________ but live peacefully.

A. diverse       

B. basic       

C. boarding       

D. communal

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: diverse: đa dạng phong phú

Dịch: Việt Nam là một quốc gia đa văn hoá. Các dân tộc Việt Nam đa dạng nhưng chung sống hoà bình.

Question 5: Like other ethnic people, the Ha Nhi __________ their ancestors

A. gather        B. hunt       C. worship       D. recognize

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: worship ancestors: thời cúng tổ tiên

Dịch: Như những dân tộc thiểu số khác, người Hà Nhì cũng thờ cúng tổ tiên.

Question 6:It is necessary ______your listening and writing skills

A. to improve

B. improve

C. improving

D. improved

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch:  Cần thiết để nâng cao kĩ năng nghe và viết

Question 7: “ Woulf your mind lending me your bike?”_____

A. Yes. Here it is

B. Not at all

C. Great

D. Yes, let’s

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch:  “ Cậu có phiền cho tớ mượn xe đạp của cậu không?”- Không có gì đâu

Question 8:I usually watch TV _____the evening

A. on

B. at

C. in

D. All are correct

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Tớ thường xem TV vào buổi tối

Question 9:______she was not well, she still went to work

A. Because

B. Because of

C. Although

D. In spite of

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Mặc dù cô ấy không khỏe, cô ấy vẫn đi làm

Question 10: In the US, the first stage of compulsory education______ as elementary education

A. to be generally known

B. is generally known

C. generally known

D. is generally knowing

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Ở Mỹ, giải đoạn đầu tiền của giáo dục bắt buộc thường được biết đến là giáo dục tiểu học

III. Choose the correct answer to fill in the blank

In 2006, the house of a __________ (1) family in Dong Van District, Ha Giang Province was chosen for the background of __________ (2) film "The story of Pao". From distance, the house looks beautiful __________ (3) a painting. Bushes of wild but beautiful flowers in blossom on the right and an old leaning cherry blossom tree at the gate create a romantic scene for the house. The film is about the life of a H'mong girl named Pao. She __________ (4) by her stepmother because her real mother left her when she was little. One day, her stepmother died in an accident, and she began to look __________ (5) her birth mother.

Question 1:

A. national      

B. local       

C. unique       

D. complicated

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: local family: gia đình địa phương

Dịch: ào năm 2006, một gia đình địa phương ỏ huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang…

 Question 2:

A. the       

B. x       

C. a       

D. an

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: vì tên bộ phim được trích ở phía sau nên bộ phim đã xác định, dùng “the”

Dịch: Vào năm 2006, một gia đình địa phương ỏ huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang được chọn làm bối cảnh cho bộ phim “chuyện của Pao”.

 Question 3:

A. like       

B. similar       

C. as       

D. to

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: beautiful as a painting: đẹp như tranh

Dịch: Nhìn từ xa, ngôi nhà đẹp tựa tranh vẽ.

Question 4:

A. raise       

B. raises       

C. was raising       

D. was raised

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn

Dịch: Cô được nuôi nấng bởi mẹ kế vì mẹ ruột của cô đã bỏ cô từ khi cô còn nhỏ.

Question 5:

A. at       

B. for       

C. into       

D. about

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: cụm từ “look for”: tìm kiếm

Dịch: …cô bắt đầu tiemf kiếm mẹ ruột của mình.

IV.Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 1: The/ live/ cultivation/ ethnic minority/ on/ people/ terraced fields/ on.

A. The ethnic minority people live on cultivation on terraced fields.

B. The ethnic minority cultivation on fields people live on terraced.

C. The ethnic live on minority people terraced fields cultivation on.

D. The ethnic minority people live on terraced fields cultivation on.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc “live on st” sống dựa vào cái gì

Terraced field: ruộng bậc thang

Dịch: Người dân tộc thiểu số sống dựa vào canh tác trên ruộng bậc thang.

Question 2: ceremony/ altar/ of/ in front/ The/ the/ starts/ ancestor/ wedding.

A. The wedding in front ceremony starts of the ancestor altar.

B. The wedding ceremony starts in front the ancestor of altar.

C. The ceremony starts wedding in front of the ancestor altar.

D. The wedding ceremony starts in front of the ancestor altar.

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: wedding ceremony: nghi thức lễ cưới

In front of: ở phía trước

Dịch: Nghi thức đám cưới bắt đầu trước bàn thời tổ tiên.

Question 3:Are/ spring/ any/ festivals/ held/ there/ traditional/ in/ spring?

A. Are there any traditional festivals held in spring?

B. Are there any festival traditional held in spring?

C. Are there any held traditional festivals in spring?

D. Are traditional festivals there any held in spring?

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: câu hỏi nghi vấn “Are there + Ns…” có…hay không?

Traditional festivals: lễ hội truyền thống.

Dịch: Có lễ hội truyền thống nào được tổ chức vào mùa xuân không?

Question 4: have/ You/ festival/ unforgettable/ Hoa Ban/ will/ time/ have/ an/ in.

A. You will have an unforgettable time in Hoa Ban festival.

B. You Hoa Ban have will an unforgettable time in festival.

C. You in festival Hoa Ban unforgettable will have an time.

D. You will have time in Hoa Ban an unforgettable festival

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cụm từ “have an unforgettable time”: có một khoảng thời gian khó quên

Dịch: Bạn sẽ có một khoảng thời gian khó quên ở lễ hội Hoa Ban.

Question 5: The Tay/ of/ areas/ Vietnam/ people/ in/ mostly/ mountainous/ live.

A. The Tay mostly live people in mountainous Vietnam of areas.

B. The Tay people mostly live in mountainous areas of Vietnam.

C. The Tay people live in mountainous mostly areas of Vietnam.

D. The Tay people mostly mountainous areas live in of Vietnam.

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: live in sw: sống ở đâu

Mountainous areas: vùng núi

Dịch: Người Tày sống chủ yếu ở vùng núi của Việt Nam

Đề 3

I. Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

 Question 1:

A. diversity      

B. majority       

C. complicated       

D. traditional

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

 Question 2:

A. terraced       

B. unique       

C. gather      

D. costume

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất

 Question 3:

A. classic       

B. basic       

C. depend       

D. ethnic

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất

 Question 4:

A. construction

B. suggestion

C. accurate

D. hi-jacket

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

 Question 5:

A. dedicate

B. impressive

C. reminder

D. descendant

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

II. Choose the correct answer to complete the sentence

 Question 1: Vietnam is trying __________ traditional Quan Ho singing.

A. preserve

B. to preserve

C. preserving

D. preserved

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Việt Nam đang cố gắng bảo tồn truyền thống hát Quan họ

 Question 2: There are a lot of __________ at Mid-Autumn Festival.

A. lanterns

B. offerings

C. worships

D. archways

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Có rất nhiều đèn lồng vào dịp Trung thu

 Question 3: Ly Thuong Kiet is worshiped in this temple for his success in defeating the __________.

A. invaders

B. emperors

C. processions

D. incenses

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Lý Thường Kiệt được thờ trong ngồi chùa này vì chiến thắng của ông đánh bại quân xâm lược

 Question 4:We like Flower Festival in Da Lat __________ it’s joyful.

A. although

B. however

C. because

D. therefore

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch:  Tớ thích lễ hội hoa ở Đà Lạt vì nó rất nhộn nhịp

 Question 5: Some people have to book tickets in advance __________ to return home at Tet.

A. in order

B. in view

C. in time

D. in flake

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Một số người đã đặt vé trước để về quê ăn tết

 Question 6: Nick want to take part __________ the dragon boat race.

A. on

B. in

C. at

D. for

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Nick muốn tham gia vào cuộc đua thuyền rồng

 Question 7: Hung King Temple is the place where all Hung Emperors are__________.

A. worship

B. worshipped

C. worshipping

D. to worship

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Đền vua Hùng là nơi mà tất cả các vua Hùng  được thờ

 Question 8:Vietnam __________ its one-thousand-year anniversary in 2010.

A. commemorated

B. commanded

C. clasped

D. preserved

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Việt Nam vừa kỉ niệm 1000 năm vào năm 2010

 Question 9:Attending Yen Tu Festival, you can not only pray for your family but also enjoy peaceful __________.

A. scenery

B. offering

C. invader

D. companion

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Tham gia lễ hội Yên Tử , bạn không chỉ cầu nguyện cho gia định mà còn tận hưởng phong cảnh tuyệt vời ở đó

 Question 10: My mom often go to Vong village to buy me some rice __________.

A. incense

B. ritual

C. flake

D. float

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Mẹ tớ thường đến làng Vòng để mua cốm cho tớ

III. Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

HÀ NỘI — For the first time, the ambiance of the Carnival in Rio de Janeiro, the biggest carnival in the world, is being brought to Hà Nội to satisfy all of your senses with sight, sound and taste. Exclusively from March 7 to 9, Melia Hanoi Hotel will organise the food festival “Rio Carnival”.

Brazilian food is delicious. The cuisine is a colourful mix of Portuguese, African and native foods, including some from the Amazon region. The buffet will showcase Brazilian specialties including feijoada (a stewed dish of beans with beef and pork), pao de queijo (Brazilian cheese bread), traditional Brazilian dessert – bragadeiro. Especially, churrasco, the famous Brazilian barbecue will also be on the menu. Alongside the food, the festival will also feature live entertainment featuring Latin music and dances. The food festival will take place at El Patio Restaurant.

 Question 1:Rio Carnival will take place from March seventh to March ninth.

A. True       

B. False

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “Exclusively from March 7 to 9, Melia Hanoi Hotel will organise the food festival “Rio Carnival”.”.

Dịch: Diễn ra độc nhất vào 3 ngày từ mùng 7 đến mùng 9 tháng 3, khách sạn Melia Hà Nội sẽ tổ chức lễ hội ẩm thực “Carnival Rio”.

 Question 2: It is held in Melia Hanoi restaurant

A. True       

B. False

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “Exclusively from March 7 to 9, Melia Hanoi Hotel will organise the food festival “Rio Carnival”.”.

Dịch: Diễn ra độc nhất vào 3 ngày từ mùng 7 đến mùng 9 tháng 3, khách sạn Melia Hà Nội sẽ tổ chức lễ hội ẩm thực “Carnival Rio”.

Question 3: Brazillian food is a mix of many cultures such as Portuguese, African, and native foods.

A. True       

B. False

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “Brazilian food is delicious. The cuisine is a colourful mix of Portuguese, African and native foods, including some from the Amazon region.”.

Dịch: Đồ ăn Brazil rất ngon. Đó là sự hoà trộn giữa đồ ăn Thổ Nhĩ Kỳ, châu Phi, và thực phẩm địa phương, bao gồm một chút nguyên liệu đến từ vùng Amazon.

Question 4: pao de queijo is a Brazilian stewed dish of beans with beef and pork.

A. True       

B. False

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “The buffet will showcase Brazilian specialties including feijoada (a stewed dish of beans with beef and pork), pao de queijo (Brazilian cheese bread), traditional Brazilian dessert – bragadeiro.”.

Dịch: Bữa tiệc búp-phê sẽ cho thấy các món đặc sản của Brazil bao gồm feijoada (một món nướng bao gồm đỗ và thịt bò, thịt heo), pao de queijo (bánh mì phô mai Brazil), và món tráng miệng truyền thống của Brazil – bragadeiro.”.

Question 5: Alongside the food, the festival will also feature live entertainment featuring Latin music and dances.

A. True       

B. False

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “Alongside the food, the festival will also feature live entertainment featuring Latin music and dances.”.

Dịch: Bên cạnh đồ ăn, lễ hội sẽ tổ chức biểu diễn trực tiếp âm nhạc và các điệu nhảy Latin.

IV. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words 

Question 1: Tet/ be/ an/ occasion/ family/ reunions/ Vietnam.

A. Tet is an occasion for family reunions in Vietnam.

B. Tet be an occasion for family reunions in Vietnam.

C. Tet are an occasion for family reunions in Vietnam.

D. Tet will be an occasion for family reunions in Vietnam.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn với chủ ngữ số ít

Dịch: Tết là dịp sum họp gia đình ở Việt Nam.

Question 2: Many/ children/ Vietnam/ look forward/ Mid-Autumn Festival/ because/ they/ can/ go parade.

A. Many children in Vietnam look forward on Mid-Autumn Festival because they can go parade.

B. Many children in Vietnam look forward for Mid-Autumn Festival because they can go parade.

C. Many children in Vietnam look forward to Mid-Autumn Festival because they can go parade.

D. Many children in Vietnam look forward of Mid-Autumn Festival because they can go parade.

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Cụm từ “look forward to st”: trông chờ cái gì

Dịch: Nhiều trẻ em Việt trông chờ lễ Trung Thu để đi rước đèn

Question 3: Some/ people/ think/ buffalo-fighting/ Hai Phong/ violent.

A. Some people think that buffalo-fighting in Hai Phong is violent.

B. Some people think that buffalo-fighting in Hai Phong are violent.

C. Some people thinks that buffalo-fighting in Hai Phong are violent.

D. Some people thinks that buffalo-fighting in Hai Phong is violent.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Danh động từ Ving đứng đầu câu động từ chia số ít.

Dịch: Nhiều người nghĩ rằng hội chọi trâu Hải Phòng rất bạo lực.

Question 4: Thanh Giong Festival/ commemorate/ Saint Giong/, an imaginary/ hero/ the/ Vietnamese.

A. Thanh Giong Festival commemorates Saint Giong, a imaginary hero of the Vietnamese.

B. Thanh Giong Festival commemorates Saint Giong, an imaginary hero of the Vietnamese.

C. Thanh Giong Festival commemorate Saint Giong, an imaginary hero of the Vietnamese.

D. Thanh Giong Festival commemorate Saint Giong, a imaginary hero of the Vietnamese.

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Chủ ngữ số ít động từ số ít, trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm ta dùng “an”

Dịch: Hội Gióng tưởng nhớ Thánh Gióng, một vị anh hùng do tưởng tượng của người Việt.

Question 5:I think/ it/ be/ waste/ of/ money/ buy/ expensive/ offerings.

A. I think it be a waste of money to buy expensive offerings.

B. I think it be a waste of money buying expensive offerings.

C. I think it’s a waste of money buying expensive offerings.

D. I think it’s a waste of money to buy expensive offerings.

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: cụm từ “a waste of money to V”: thật tốn tiền khi làm gì

Dịch: Tôi nghĩ thật tốn tiền khi mua đồ cúng đắt tiền.

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:     

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 6: Folk tales có đáp án 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7: Pollution có đáp án 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8: English speaking countries có đáp án 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 9: Natural disasters có đáp án 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 10: Communication có đáp án

1 1,073 15/02/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: