TOP 75 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 10 (có đáp án 2023): Communication

Bộ 75 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Unit 10: Communication có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 10.

1 1,954 15/02/2023
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 10: Communication

Đề 1

I. Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 1: 

A. social       

B. video      

C. prevent       

D. landline

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 2:

A. verbalize       

B. interact      

C. netiquette      

D. cultural       

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 3:

A. communicate       

B. telepathy       

C. evaluate       

D. multimedia

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 4:

A. language       

B. barrier       

C. message       

D. converse

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 5:

A. cyber       

B. prefer      

C. channel      

D. social

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ

II. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: I prefer face-to-face conversation __________ video call.

A. to       

B. on       

C. of       

D. with

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc prefer st to st: thích cái gì hơn cái gì

Dịch: Tôi thích nói chuyện trực tiếp hơn là gọi video call.

Question 2: There is no school teaching netiquette __________ we should learn it.

A. or       

B. so       

C. but       

D. because

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: but nối 2 vế tương phản

Dịch: Không có trường học nào dạy giao tiếp trên mạng nhưng chúng ta nên học điều đó.

Question 3: Non-verbal __________ is popular in our daily life.

A. communicate      

B. communication       

C. communicative       

D. communicating

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: non-verbal communication: giao tiếp không bằng lời qua mạng

Dịch: Giao tiếp không bằng lời qua mạng là phổ biến trong cuộc sống thường nagyf của chúng ta.

Question 4: With multimedia, we can have __________ to the latest news in the world.

A. access       

B. message       

C. language       

D. landline

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cụm từ “have access to”: có kết nối với

Dịch: Với đa phương tiện, chúng ta có thể kết nối với thông tin mới nhất trên thế giới.

Question 5: Have you ever talk with stranger in a chat __________?

A. house       

B. room       

C. area       

D. neighbor

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: chat room: phòng chat trên mạng

Dịch: Bạn đã từng nói chuyện với người lạ ở một phòng chat trên mạng chưa?

Question 6: You shouldn’t believe in things in the __________ world.

A. real       

B. cultural      

C. body       

D. cyber

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: cyber world: thế giới ảo

Dịch: Bạn không nên tin vào mấy thứ trên thế giới ảo.

Question 7: Communication __________ occurs when two people don’t understand what each other is talking about.

A. breakout       

B. breakdown      

C. breaking      

D. breakoff

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: communication breakdown: ngưng trệ giao tiếp

Dịch: Ngưng trệ giao tiếp xảy ra khi 2 người nói chuyện không hiểu nhau

Question 8: Could you tell me how many __________ channels are there in daily life?

A. communication       

B. world       

C. conference      

D. difference

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: communication channel: kênh giao tiếp

Dịch: Bạn có thể nói cho tôi biết có bao nhiêu kênh giao tiếp trong cuộc sống thường ngày không?

Question 9: They hold video __________ when the attendees are far away from each other.

A. room       

B. media       

C. conference       

D. board

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: video conference: Họp trực tuyến

Dịch: Họ tổ chức họp trực tuyến khi những người dự họp ở cách xa nhau.

Question 10: I tried __________ her by phone but the line was busy

A. reach       

B. to reach       

C. reaching       

D. reached

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc “try to V”: cố gắng làm gì

Dịch: Tôi cố kết nối với cô ấy bằng điện thoại nhưng đường dây bận.

III. Read the passages below and choose the best tittle for each passage?

1. __________ Millie is 14 years old and lives in Miami. She has 204 friends – and she makes two or three more friends every week. About 20 of her friends also live in Miami. Some go to the same school, and others go to the same music clubs and sports centers. She often sees them. The others live in other cities and other countries: England, Canada, Japan … She never meets these friends, but she talks to them on the Internet. They are her “My Space Friends”.

2. __________ Because of websites like MySpace, Yahoo 360 and Bebo, people can make friends online. These websites are very popular all over the world, especially with young people. Users have their own homepage. They give information about themselves. They write letters for their webpage, show photos and give opinions. They write about their favourite films, music and TV programmes.

3. __________ For many young people, a good homepage is an important part of their image. It says: “This is me! I have something to say. These things – and these people – are important in my life.” And these websites are also an easy way to talk to a lot of different people. That is why teenagers likes these “friends” websites.

4. __________ But some people are worried that these websites aren’t safe. For example, it is impossible to know that the information on a homepage is true. Perhaps the 14-year-old girl you talk to online is really a 40-year-old man.

5.__________ So here is some advice. Keep your webpage private. (only friends can see a private homepage). Do not put photos of yourself on your homepage. Do not meet people that you only know because of the website. And finally, remember that online friends are fun, but they are not the same as real friends.

SUGGESTED TITTLES:

Tittle 1 – Why do “friends” websites seem dangerous?

Tittle 2 – How do “friends” websites work?

Tittle 3 - What’s the best advice for people who want to use “friends” websites?

Tittle 4 – Where do Millie’s friends live?

Tittle 5 – How can I find “friends” websites?

Tittle 6 – Why are “friends” websites popular?

Question 1:

A. Tittle 1       

B. Tittle 3       

C. Tittle 4       

D. Tittle 6

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “About 20 of her friends also live in Miami… The others live in other cities and other countries: England, Canada, Japan …”

Dịch: Khoảng 20 người bạn của cô cũng sống ở Miami, số còn lại đến từ thành phố khác và các đất nước khác: Anh, Canada, Nhật Bản

Question 2:

A. Tittle 5       

B. Tittle 2       

C. Tittle 3       

D. Tittle 1

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “Because of websites like MySpace, Yahoo 360 and Bebo, people can make friends online.”.

Dịch: Với những mạng như MySpace, Yahoo 360 và Bebo, mọi người có thể kết bạn trên mạng.

Question 3:

A. Tittle 2       

B. Tittle 4       

C. Tittle 6       

D. Tittle 3

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “And these websites are also an easy way to talk to a lot of different people.”.

Dịch: Và những trang web này cũng là một cách dễ dạng để nói chuyện với nhiều người.

Question 4:

A. Tittle 4       

B. Tittle 2       

C. Tittle 3       

D. Tittle 1

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “For example, it is impossible to know that the information on a homepage is true”.

Dịch: Ví dụ như không thể biết được thông tin trên trang chủ có đúng thật hay không.

Question 5:

A. Tittle 6       

B. Tittle 1       

C. Tittle 3       

D. Tittle 4

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “So here is some advice.”.

Dịch: Và sau đây là một vài lời khuyên.

IV. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: I/ make/ friends/ foreigner/ in/ chat room.

A. I made friends with a foreigner in a chat room.

B. I am making friends with foreigner in a chat room.

C. I was made friends with a foreigner in a chat room.

D. I have made friends with foreigner in a chat room.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Câu thuật lại sự việc nên động từ chia thời quá khứ.

Dịch: Tôi kết bạn với 1 người nước ngoài trong một phòng chat

Question 2: Cultural differences/ can/ seen/ in/ conversation/ between/ people/ different countries.

A. Cultural differences can seen in conversation between people to different countries.

B. Cultural differences can seen in conversation between people on different countries.

C. Cultural differences can be seen in conversation between people from different countries.

D. Cultural differences can be seen in conversation between people for different countries.

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu “can be P2”: có thể được làm gì

Dịch: Sự khác biệt văn hoá có thể được nhìn thấy giữa những người đến từ các nước khác nhau.

Question 3: Learn/ English/ help/ us/ get over/ the/ language barriers

A. Learn English helps us get over the language barriers.

B. Learning English helps us get over the language barriers.

C. To Learn English helps us get over the language barriers.

D. Learnt English helps us get over the language barriers

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Ving đứng đầu câu làm chủ ngữ động từ chia số ít.

Dịch: Học tiếng Anh giúp chúng ta vượt qua rào cản văn hoá.

Question 4: Have/ you/ ever/ attend/ video conference

A. Have you ever attended a video conference?

B. Have you ever attending a video conference?

C. Have you ever attend a video conference?

D. Have you ever attends a video conference?

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “ever”

Dịch: Bạn đã từng tham gia một buổi họp trực tuyến chưa?

Question 5: Thanks/ social networks, we/ can/ connect/ each other/ easily.

A. Thanks social networks, we can connect to each other easily.

B. Thanks social networks, we can to connect to each other easily.

C. Thanks to social networks, we can to connect to each other easily.

D. Thanks to social networks, we can connect to each other easily

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: thanks to: nhờ có

Can + V: có thể làm gì

Dịch: nhờ có mạng xã hội, chúng ta có thể kết nối với nhau 1 cách dễ dàng.

Đề 2

I. Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 1:

A. social       

B. video      

C. prevent       

D. landline

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 2:

A. verbalize       

B. interact      

C. netiquette      

D. cultural

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 3:

A. communicate       

B. telepathy       

C. evaluate       

D. multimedia

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 4:

A. language       

B. barrier       

C. message       

D. converse

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 5:

A. cyber       

B. prefer      

C. channel      

D. social

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ

II. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: The students are very excited when _________ how to recycle old bottles.

A. learn

B. learning

C. learnt

D. to learn

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: sau when là Ving khi muốn lược chủ ngữ trùng với câu trước đó

Dịch: Học sinh đang rất hào hứng học cách tái chế.

Question 2: “The longest fish in the contest was eighteen inches long". "It_____ by Thelma Rivers".

A. was catching

B. caught

C. was caught

D. catch

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn

Dịch: Con cá dài nhất trong cuộc thi dài 18 inches. Nó được bắt bởi Thelma Rivers.

Question 3: _________ my father is old, he still goes jogging.

A. Although

B. Because

C. So that

D. Despite

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: dù bố tôi có tuổi, ông ấy vẫn đi bộ tập thể dục.

Question 4: Lots of houses _______by the earthquake.

A. are destroying

B. destroyed

C. were destroyed

D. were destroying

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: cậu bị động thời quá khứ đơn

Dịch: Nhiều ngôi nhà bị tàn phá bởi động đất.

Question 5: The representative of the company is explaining the benefit of _________ fluid.

A. detergent

B. mixture

C. metal

D. sunlight

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: detergent fluid: dung dịch giặt tẩy

Dịch: Người đại diện công ty đang giải thích công dụng của dung dịch giặt tẩy.

Question 6: “Do you know that beautiful lady over there?” - “Yes, that’s Victoria. She’s ______in her group.”

A. more beautiful than any girl

B. more beautiful than any other girl

C. so beautiful as other girl

D. beautiful more than another girl

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: câu so sánh hơn: more adj than any N = the most adj: ...nhất

Dịch: “Bạn có biết quý cô xinh đẹp đằng kia không?” “Có, đó là Victoria. Cô ấy xinh đẹp hơn bất kì ai trong nhóm.”

Question 7: In the Us, the first stage of compulsory education ___________ as elementary education.

A. to be generally known

B. is generally known

C. generally known

D. is generally knowing

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: cậu bị động thời hiện tại đơn, trạng từ đặt giữa tobe và phân từ bị động.

Dịch: Ở Mỹ, giai đoạn đầu của giáo dục bắt buộc thường được biết đến như giáo dục sơ cấp.

Question 8: “Would you bother if I had a look at your paper?” - “……………”

A. You’re welcome

B. Well, actually I’d rather you didn’t

C. That’s a good idea

D. Oh, I didn’t realize that

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: trả lời câu hỏi đề nghị: would you bother if I Ved: cậu có phiền không nếu tôi...

Dịch:

-“Cậu có phiền không nếu tôi xem bài cậu?”

-“Ồ tốt nhất cậu đừng làm thế”.

Question 9: You_____ yourself ill if you don't eat properly.

A. were to make

B. make

C. would make

D. will make

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: câu điều kiện loại 1

Dịch: Bạn sẽ tự làm mình ốm nếu không ăn uống đầy đủ.

Question 10: We are looking __________ a type of cup recycled from grains.

A. for

B. in

C. at

D. after

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: look for: tìm kiếm

Dịch: Chúng tôi đang tìm kiến một loại cốc tái chế từ ngũ cốc.

II. Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

The Internet was born (1) _________scientists attempted to connect the American Defence Network to other satellite networks in (2) _________to exchange information. Soon, scientific and educational institutions as well as research departments became interested (3) _________ linking up, and, before long, the Internet had expanded into an international information and communication network.

The Internet now (4) _________ all the countries in the world. You can be connected to the Internet directly through your own computer or you can hook up to (5) _________ access system which allows you to use some of the Internet’s services.

Question 1:

A. what       

B. where       

C. when       

D. who

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: when + mệnh đề chỉ thời gian

Attempt to V: cố gắng làm gì

Connect st to st: kết nối cái gì với cái gì

Dịch: Mạng xã hội được sinh ra khi các nhà khoa học cố gắng kết nối Mạng lưới Bảo an Mỹ với mạng lưới vệ tinh khác để trao đổi thông tin.

Question 2:

A. in view       

B. in order       

C. in regard       

D. in as

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: in order to V: để làm gì

Dịch: Mạng xã hội được sinh ra khi các nhà khoa học cố gắng kết nối Mạng lưới Bảo an Mỹ với mạng lưới vệ tinh khác để trao đổi thông tin

Question 3:

A. in       

B. on       

C. of       

C. with

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc be interested in: hào hứng với cái gì

Dịch: Khồn lâu sau, các cơ sở khoa học và giáo dục cũng như trung tâm nghiên cứu có hứng thú với việc liên kết…

Question 4:

A. lies       

B. comes       

C. spreads       

D. prays

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: spread: lan toả

Dịch: Mạng xã hội hiện nay đã lan toả ra khắp thế giới.

Question 5:

A. a       

B. an       

C. the       

D. x

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: an + N bắt đầu bằng nguyên âm

Dịch: Bạn có thể kết nối internet trực tiếp với máy tính hoặc nối với một hệ thống cho phép sử dụng 1 phần dịch vụ mạng.

IV. Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 1: My/ cellphone/ parents/ me/ buy/ promised/ a/ to/ I’m/ when/ 18.

A. My parents promised to buy me a cellphone when I’m 18.

B. My parents promised buy to me a cellphone when I’m 18.

C. My parents promised when to buy me a cellphone I’m 18.

D. My parents promised to buy a cellphone me when I’m 18.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: promise to V: hứa sẽ làm gì

Buy sb st: mua cho ai cái gì

Dịch: Bố mẹ hứa mua cho tôi một chiếc điện thoại di động khi tôi 18 tuổi.

Question 2: My/ landline/ to/ grandfather/ smart phones/ prefers.

A. My grandfather prefers to landlines smart phones.

B. My grandfather to prefers landlines smart phones.

C. My grandfather prefers landlines to smart phones.

D. My grandfather prefers smart landlines to phones.

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc “prefer st to st”: thích cái gì hơn cái gì

Dịch: Ông nội tôi thích điện thoại bàn hơn điện thoại thông minh.

Question 3: Non-verbal/ called/ languages/ are/ languages/ sometimes/ body.

A. Non-verbal languages are sometimes called body languages.<

B. Non-verbal languages are called sometimes body languages.

C. Non-verbal are languages sometimes called body languages.

D. Non-verbal are languages called sometimes body languages.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn

Dịch: Ngôn ngữ không bằng lời đôi khi được gọi là ngôn ngữ hình thể.

Question 4: If/ I/ someone/ send/ will/ her/ I/ a/ love/ send/ snail mail.

A. If I send someone, I will love her a snail mail.

B. If I send her, I will love someone a snail mail.

C. If I love her, I will send someone a snail mail.

D. If I love someone, I will send her a snail mail

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: câu điều kiện loại 1 “if + S + V(s/es), S + will + V”

Dịch: Nếu tôi yêu ai đó, tôi sẽ gửi cô ấy 1 lá thư tay.

Question 5: People/ have/ telepathy/ believe/ twins/ that/ often.

A. People have that twins often believe telepathy.

B. People believe that twins often have telepathy.

C. People twins believe that often have telepathy.

D. People believe twins often that have telepathy

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: have telepathy: có thần giao cách cảm

Dịch: Mọi người tin rằng những đứa trẻ sinh đôi có thần giao cách cảm.

Đề 3

I. Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 1:

A. cultural      

B. media       

C. engineer       

D. difference

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích:Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 2:

A. interact      

B. conference       

C. media       

D. video

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 3:

A. body       

B. cyber       

C. begin       

D. landline

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 4:

A. permanent       

B. pollution       

C. illustrate       

D. poisonous

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 5:

A. measure      

B. litter      

C. billboard      

D. affect

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

II. Choose the correct answers to complete the sentences

Question 1: Could you name some language __________ when talking to a people from different culture?

A. messages       

B. barriers       

C. texts       

D. mails

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: language barriers: những rào cản ngôn ngữ

Dịch: Bạn có thể kể tên một vài rào cản ngôn ngữ khi giao tiếp với người không cùng nền văn hoá không?

Question 2: Today there are many different ways to communicate ________, including social networking, chat, VoIP and blogging.

A. verbal       

B. telepathy       

C. social       

D. online

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: Communicate online: nói chuyện trực tuyến

Dịch: Ngày nay có nhiều cách khác nhau để giao tiếp trực tuyến, bao gồm mạng xã hội, tán gẫu, gọi điện qua mạng, và viết blog.

Question 3: Less people write _________ mails now than 20 years ago.

A. snail       

B. social       

C. nonverbal       

D. body

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: snail mail: thư tay gửi bưu điện

Dịch: Ngày nay ít người viết thư tay gửi bưu điện hơn là 20 năm trước.

Question 4: Although having some cultural _________, we got on quite well.

A. barriers       

B. languages       

C. differences       

D. medias

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: cultural difference: sự khác biệt văn hoá

Get on well: ăn ý, hợp nhau

Dịch: Mặc dù có vài khác biệt văn hoá, chúng tôi khá ăn ý.

Question 5: Social networks _________ both advantages and disadvantages.

A. has       

B. gets       

C. comes      

D. plays

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: have both advantages and disadvantages: có mặt lợi và hại

Dịch: Mạng xã hội có cả mặt lợi và mặt hại.

Question 6: He turned off the lights before going out _____ waste electricity.

A. so that not

B. as not to

C. in order that not

D. so as not to

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích so as (not) to V

Dịch: Anh ta tắt đèn trước khi ra ngoài để tránh tốn điện.

Question 7: _______in that company?

A. Do shoes make

B. Are shoes be made

C. Shoes are made

D. Are shoes made

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn.

Dịch: Giày được làm ở công ty đó phải không?

Question 8: A _______ is a person or group competing in a final.

A. final

B. finally

C. finalize

D. finalist

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: ở câu này ta cần một danh từ chỉ người, finalist là người/ đội thi đấu ở trận trung kết.

Dịch: Một “finalist” là người hay nhóm người thi đấu ở trận trung kết.

Question 9: She's studying modern Japanese language and _______.

A. culture

B. cultured

C. cultural

D. culturally

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: theo cấu túc song song, các danh từ nối với nhau bởi “and” đều phải có cùng từ loại, ở đây language là danh từ nên chỗ trống cần điền cũng phải là một danh từ.

Dịch: Cô ấy đang nghiên cứu tiếng Nhật và văn hóa Nhật hiện đại.

Question 10: They_______ time and money doing such a thing.

A. were advised not to waste

B. were advised not to be wasted

C. were advising not to waste

D. were advising not to be wasted

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc advise sb (not) to V: khuyên ai nên làm gì => bị động: be advised (not) to V

Dịch: Họ được khuyên không dành thời gian và tiền bạn để làm những điều như vậy

III. Choose the letter A, B, C or D to answer these following s

Telephones help people speak to one another when they are apart. For more than a hundred years, nearly every telephone was a landline. A landline telephone is one that needs to be connected by a wire to a network of other telephones. Because of the wires, people could not take those telephones with them when they left their homes or offices.

What if you had to make a call while you were away from home? You had to find a pay phone. Pay phones are landlines found in public places. Many pay phones are on the street. You can make a call from inside a glass or metal space called a phone booth. Once you are inside the booth, you put coins into a slot in the phone to make a call.

Telephones have seen a lot of progress. Today, many people carry cell phones. Cell phones do not need to be connected with wires. They can be used almost anywhere and can fit in an adult’s hand.

Many cell phones sold today are smart phones. A smart phone is a cell phone that has lots of computer-style features. For example, people use smart phones to check e-mail and go on the Internet. And all that can be done using something small enough to carry in a pocket!

Question 1: Does a landline need to be connected by a wire to a network of other telephones?

A. Yes, it does       

B. No, it doesn’t

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “A landline telephone is one that needs to be connected by a wire to a network of other telephones.”.

Dịch: Một chiếc điện thoại bàn là cái mà cần được kết nối bởi một dây nối vào hệ thống những chiếc điện thoại khác.

Question 2: Why weren’t people able to take the landline with them to work?

A. Because of the wire       

B. Because of the cost

C. Because of the weather       

D. Because of the traffic

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “Because of the wires, people could not take those telephones with them when they left their homes or offices.”.

Dịch: Vì cái dây mà con người không thể mang theo những cái điện thoại đó khi rời nhà hoặc cơ quan.

Question 3: What are payphones?

A. Pay phones are landlines found in home.

B. Pay phones are landlines found in the sea.

C. Pay phones are landlines found in public places.

D. Pay phones are landlines found in the sky.

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “Pay phones are landlines found in public places.”.

Dịch: Điện thoại công cộng là điện thoại bàn tìm thấy ở những nơi công cộng.

Question 4: What does “they” in paragraph 3 refer to?

A. landline       

B. payphone       

C. cellphone       

D. mail

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “Cell phones do not need to be connected with wires. They can be used almost anywhere and can fit in an adult’s hand.”

Dịch: Điện thoại di động không cần phải nối dây. Chúng có thể được dùng ở mọi nơi và vừa với lòng bàn tay người lớn.

Question 5: What is the difference between smart phone and cellphone?

A. It is cheaper       

B. It weighs heavier

C. It has more features       

D. It needs restoring

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “A smart phone is a cell phone that has lots of computer-style features.”.

Dịch: Một chiếc điện thoại thông minh là điện thoại di động mà có nhiều chức năng như máy tính.

IV. Rewrite sentences without changing the meaning

Question 1: Interacting with friends through the internet is fun.

A. It’s fun to interact with friends through the internet.

B. Interacting with friends through the internet is boring.

C. To interact with friends through the internet no fun.

D. There is fun interacting with friends through the internet.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”

Dịch: Tương tác với bạn bè qua mạng thì rất thú vị.

Question 2: It’s required that you have to follow netiquettes in this chat room.

A. You must follow netiquettes in this chat room.

B. You need follow netiquettes in this chat room.

C. You can follow netiquettes in this chat room.

D. You should follow netiquettes in this chat room

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: must + V: bắt buộc phải làm gì

Dịch: Bạn bắt buộc phải tuân theo quy tắc ứng xử trên mạng khi ở trong phòng chat này.

Question 3: To communicate face-to-face is more convenient than to interact online.

A. It’s more convenient to interact online.

B. It’s more convenient to communicate face-to-face.

C. It’s less convenient to interact online.

D. It’s less convenient to communicate face-to-face.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài “more + adj dài + than”

Dịch: Nói chuyện trực tiếp thì thuận tiện hơn tương tác qua mạng.

Question 4: The message board is so informative that I read it all day.

A. The message board is too informative that I read it all day.

B. The message board is informative enough that I read it all day.

C. It is so an informative message board that I read it all day.

D. It is such an informative message board that I read it all day.

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc “such a/an + adj + N” :…như thế, như vậy

Dịch: Diễn đàn trên mạng này quá nhiều thông tin đến nỗi mà tôi đọc nó cả ngày.

Question 5: If I had a smart phone, I would be able to read emails.

A. I could read emails because I don’t have a smart phone.

B. I couldn’t read emails because I didn’t have a smart phone.

C. I couldn’t read emails because I don’t have a smart phone.

D. I could read emails because I have a smart phone.

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc “be able to V” có khả năng làm gì

Dịch: Nếu mà có điện thoại thông minh, tôi đã có thể đọc email.

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:   

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4: Our customs and traditions có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5: Festival in Viet Nam có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 6: Folk tales có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7: Pollution có đáp án 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8: English speaking countries có đáp án

1 1,954 15/02/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: