TOP 75 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4 (có đáp án 2023): Our customs and traditions

Bộ 75 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Unit 4: Our customs and traditions có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4.

1 1,585 15/02/2023
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4: Our customs and traditions

Đề 1

I. Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1: 

A. accept       

B. table       

C. spray       

D. generation

Đáp án: A

Giải thích:

A. accept      /əkˈsept/  

B. table     /ˈteɪ.bəl/  

C. spray     /spreɪ/   

D. generation  /ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən/

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ei/

Question 2: 

A. social       

B. host      

C. spot      

D. cold

Đáp án: C

Giải thích:

A. social /ˈsoʊ.ʃəl/       

B. host      /hoʊst/ 

C. spot   /spɑːt/   

D. cold /koʊld/

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ɒ/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/

Question 3: 

A. unity       

B. unique       

C. upwards       

D. music

Đáp án: C

Giải thích:

A. unity       /ˈjuː.ni.t̬i/

B. unique      /juːˈniːk/  

C. upwards     /ˈʌp.wɚdz/   

D. music /ˈmjuː.zɪk/

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ʌ/ các đáp án còn lại phát âm là /ju/

Question 4: 

A. kid       

B. unity      

C. compliment      

D. oblige

Đáp án: D

Giải thích:

A. kid /kɪd/    

B. unity   /ˈjuː.ni.t̬i/      

C. compliment    /ˈkɑːm.plə.mənt/  

D. oblige /əˈblaɪdʒ/

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/

Question 5: 

A. cutlery   

B. hostress        

C. reflect      

D. manner  

Đáp án: C

Giải thích:

A. cutlery       /ˈkʌt.lɚ.i/

B. hostress        /ˈhoʊ.stɚs/

C. reflect      /rɪˈflekt/  

D. manner  /ˈmæn.ɚ/

Giải thích: Đáp án C phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/

II. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1:  Some Vietnamese schools make students wear Ao Dai, the __________ dress of Vietnam.

A. tradition       

B. traditional       

C. traditions       

D. traditionally

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: traditional dress: trang phục truyền thống

Dịch: Một vài trường học của Việt Nam yêu cầu học sinh mặc áo dài, trang phục truyền thống của dân tộc.

Question 2: Can you tell me what is the difference __________ custom and tradition?

A. in       

B. of       

C. among       

D. between

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: the difference between st and st: sự khác nhau giữa cái gì và cái gì

Dịch: Bạn có thể nói tôi biết sự khác nhau giữa phong tục là truyền thống không?

Question 3:  Before beginning the meal, we should __________ for the oldest person to start.

A. wait       

B. to wait       

C. waiting       

D. waited

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: động từ khuyết thiếu should + V: nên làm gì

Wait for sb: chờ đợi ai

Dịch: Trước khi bắt đầu bữa ăn, chúng ta nên chờ người lớn tuổi nhất ăn trước.

Question 4: You don’t have __________ tips for the waiters in Vietnam.

A. leave       

B. leaving       

C. to leave       

D. left

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to V”: cần phải làm gì

Dịch: Bạn không cần phải để lại tiền boa cho phục vụ bần ở Việt Nam.

Question 5: My mother taught me some table __________ when I was young.

A. manners       

B. unities       

C. prongs       

D. offsprings

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cụm từ “table manners”: phép tắc ăn uống

Dịch: Mẹ dạy tôi một chút phép tắc ăn uống khi tôi còn bé.

Question 6:  We reached the house after __________ for almost an hour.

A. cycled       

B. to cycle       

C. cycling       

D. cycle

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: after + Ving: sau khi làm gì

Dịch: Chúng tôi đến ngôi nhà sau khi đạp xe gần 1 tiếng đồng hồ.

Question 7:  Our customs are passed __________ from generations to generations.

A. down       

B. up       

C. to       

D. over

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cụm từ “pass st down => be passed down”: được truyền lại

Dịch: Các phong tục của ta được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác.

Question 8:  Some fortune tellers can read your future by looking __________ your palm.

A. to       

B. in       

C. at       

D. for

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: look at st: nhìn vào cái gì

Dịch: Một vài thầy bói có thể đoán tương lai bằng cách nhìn vào lòng bàn tay.

Question 9:  I’m so __________ about exploring customs of your country

A. excited       

B. interested       

C. fond       

D. keen

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc be excited about = be interested in = be fond of = be keen on: thích làm gì

Dịch: Tôi cực hào hứng muốn khám phá phong tục của nước bạn.

Question 10:  Although I have never been to the place, it has a __________ of belonging to me.

A. prong       

B. palm       

C. course       

D. sense

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: cụm từ “sense of belonging” cảm giác thân thuộc

Dịch: Dù tôi chưa đến chỗ đó bao giờ, tôi thấy chỗ đó rất quen.

III. Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Bowing is nothing less than an art form in Japan, respect pounded into children’s heads from the moment they enter school. For tourists, a simple inclination of the head or an attempt at a bow at the waist will usually suffice. The duration and inclination of the bow is proportionate to the elevation of the person you’re addressing. For example, a friend might get a lightning-fast 30-degree bow; an office superior might get a slow, extended, 70-degree bow. It’s all about position and circumstance.

There is no tipping in any situation in Japan — cabs, restaurants, personal care. To tip someone is actually a little insulting; the services you’ve asked for are covered by the price given, so why pay more? If you are in a large area like Tokyo and can’t speak any Japanese, a waiter or waitress might take the extra money you happen to leave rather than force themselves to deal with the awkward situation of explaining the concept of no tipping in broken English.

Question 1: Japanese children are taught to bow from little age.

A. True       

B. False

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “Bowing is nothing less than an art form in Japan, respect pounded into children’s heads from the moment they enter school.”.

Dịch: Cúi chào không gì hơn là một loại nghệ thuật ở Nhật, sự tôn trọng này được gieo vào đầu những đứa trẻ ngay từ khi đi học.

Question 2:  The duration and inclination of a bow doesn’t depend on who you greet

A. True       

B. False

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “The duration and inclination of the bow is proportionate to the elevation of the person you’re addressing.”.

Dịch: Thời lượng và góc cúi chào sẽ tương thích với vai vế của người bạn đang chào hỏi.

Question 3:  A lightning-fast 30-degree bow is used for friends.

A. True       

B. False

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “For example, a friend might get a lightning-fast 30-degree bow”.

Dịch: Ví dụ như, một người bạn có thể sẽ nhận được cái cúi đầu nhanh 30 độ.

Question 4:  You need to tip when using cabs, restaurants, healthcare in Japan.

A. True       

B. False

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “There is no tipping in any situation in Japan — cabs, restaurants, personal care.”.

Dịch: Không có chuyện boa tiền dưới mọi tình huống ở Nhật, bao gồm taxi, nhà hàng và chăm sóc cá nhân.

Question 5:  Japanese find tipping a little insulting.

A. True       

B. False

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “To tip someone is actually a little insulting…”.

Dịch: Boa tiền ai đó được coi là khá xúc phạm họ.

IV. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1:  Japanese/ famous/ the culture/ lining/ especially/ in/ escalators.

A. Japanese is famous with the culture of lining especially in escalators.

B. Japanese is famous for the culture of lining especially in escalators.

C. Japanese are famous with the culture of lining especially in escalators.

D. Japanese are famous for the culture of lining especially in escalators.

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc “be famous for N”: nổi tiếng về cái gì

Dịch: Người Nhật nổi tiếng về văn hoá xếp hàng, đặc biệt là khi đi thang cuốn.

Question 2: The subways/ often/ crowded/ the morning/ when/ people/ rush/ work.

A. The subway are often crowded in the morning when people rush to work.

B. The subway are often crowded on the morning when people rush work.

C. The subway is often crowded on the morning when people rush to work.

D. The subway is often crowded in the morning when people rush work.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc: “be crowded”: chật cứng

In the morning: vào buổi sáng

Rush to work: vội vã đi làm

Dịch: Tàu điện ngầm thường chật cứng vào buổi sáng khi mọi người vội vã đi làm

Question 3:  Anna/ not/ have/ do homework/ today/ because/ tomorrow/ day off.

A. Anna doesn’t have to do homework today because tomorrow is a day off.

B. Anna doesn’t have do homework today because tomorrow is a day off.

C. Anna doesn’t have doing homework today because tomorrow is a day off.

D. Anna doesn’t have done homework today because tomorrow is a day off.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc “have to V”: phải làm gì

Day off: ngày nghỉ

Dịch: Anna không phải làm bài tập về nhà hôm nay vì mai là ngày nghỉ.

Question 4:  When/ you/ come/ Brazil, you/ should/ tip/ the waiter/ 10%/ the bill.

A. When you come to Brazil, you should tip the waiter 10% on the bill.

B. When you come to Brazil, you should to tip the waiter 10% in the bill.

C. When you come to Brazil, you should tip the waiter 10% of the bill.

D. When you come to Brazil, you should to tip the waiter 10% of the bill.

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: động từ khuyết thiếu “should + V”: nên làm gì

Dịch: Khi đến Brazil, bạn nên boa tiền cho phục vụ bàn 10% hoá đơn.

Question 5:  Australian/ not/ like/ be/ commented/ accents

 A. Australian doesn’t like being commented in accents.

B. Australian don’t like being commented in accents.

C. Australian don’t like to be commented on accents.

D. Australian doesn’t like to be commented on accents.

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: câu bị động với động từ chỉ sự yêu thích “like + being/ to be + p2”: thích được làm gì

Be commented on st: bị nhận xét cái gì

Dịch: Người Úc không thích bị nhận xét chất giọng

Đề 2

I.Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 1: 

A. oblige       

B. offspring       

C. manner       

D. filmstrip

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất

Question 2: 

A. compliment       

B. belongings       

C. cutlery       

D. confident

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất

Question 3: 

A. clockwise       

B. hostess       

C. reflect       

D. table

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất

Question 4: 

A. informal       

B. belongings       

C. society       

D. generation

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 5: 

A. customer       

B. suitable       

C. amazing       

D. sociable

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất

II. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1:  Do you know the __________ way to welcome people in Tibet?
A. custom

B. customer

C. customary

D. tradition

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Bạn có biết cách chào truyền thống ở Tibet không?

Question 2:  The xoe dance is a spiritual ________ of Thai ethnic people.
A. customs

B. tradition

C. habit

D. dance

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Điệu múa Xòe là truyền thống tâm linh của dân tộc t

Question 3:  Children believe a fat, jolly man brings gifts _________ Christmas Eve.
A. in

B. from

C. on

D. when

Đáp án: A

Giải thích:

Dich: Trẻ con tin rằng vào đêm Nô-en sẽ có một người đàn ông béo và vui nhộn đến tặng quà

Question 4:  According to the _________ in England, we have to use a knife and fork at dinner.
A. table ways

B. table manners

C. behaviours

D. differences

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Theo như cách ứng xử trên bàn ăn ở Anh, chúng ta phải sự dụng dao và thìa ở bữa tối

Question 5: Your hair’s too long. I think you __________ get it cut.
A. should

B. shouldn’t

C. has to

D. had to

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Tóc của bạn dài quá, tớ nghĩ bạn nên cắt đi

Question 6:  My teacher paid me a __________ because I finished all difficult tasks.

A. cutlery       

B. compliment       

C. offspring       

D. manner

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích:cụm từ “pay sb a compliment”: khen ngợi ai

Dịch: Cô giáo khen tôi vì đã hoàn thành hết bài tập khó.

Question 7:  This filmstrip __________ the daily routines of a typical Vietnamese family.

A. reflects       

B. accepts       

C. obliges       

D. sprays

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: reflect: phản ánh

Dịch: Đoạn phim này phản ánh nhịp sống thường ngày của 1 gia đình Việt tiêu biểu.

Question 8:  He __________ try to be more punctual; or else, the manager will get angry.

A. must       

B. should       

C. need       

D. may

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: động từ khuyết thiếu “should + V”: nên làm gì

Dịch: Anh ấy nên cố gắng đúng giờ hơn, không thì giám đốc sẽ tức giận đó.

Question 9:  He came up with the solution __________ every problems.

A. in       

B. at       

C. for       

D. to

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: solution to st: giải pháp cho cái gì

Come up with: này ra ý tưởng

Dịch: Anh ấy nảy ra giải pháp cho mọi vấn đề.

Question 10:  It’s a custom in the USA as people use __________ in all meals.

A. cutleries       

B. offsprings       

C. belongings      

D. tips

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cutlery: bộ đồ dao dĩa dùng trong bữa ăn

Dịch: Đó là phong tục bên Mỹ khi người ta dùng dao và dĩa trong mỗi bữa ăn.

III.Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

Jeans are very popular with young people all over the world. Some people say that jeans are the "uniform" of youth, but they haven't always been (6) _________. The story of jeans started almost two hundred years ago. People in Genoa, Italy made pants. The clothes made in Genoa (7) _________called " jeanos". The pants were called "jeans". In 1850, a salesman in California began selling pants made (8) _________canvas. His name was Levi Strauss. Because they were so strong, "Levi's pants became popular with gold miners, farmers and cowboys. Six year later, Levis began making his pants with blue cotton cloth from denim. Soon after, factory workers (9) _________ the United States and Europe began (10) _________ jeans. Young people usually didn't wear them.

Question 1: 

A. usual       

B. unique       

C. traditional      

D. popular

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: popular: phổ biến

Dịch: Một số người cho rằng quần bò là “đồng phục” của giới trẻ, nhưng trước đây quần bog không có phổ biến như vậy.

Question 2: 

A. are       

B. were       

C. is       

D. was

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn với chủ ngữ số nhiều: “were + P2”

Dịch: Loại vải làm ở Genoa được gọi là “jeanos”.

Question 3: 

A. of       

B. with      

C. from       

D. to

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc “be made of st”: được làm từ…

Dịch: Vào năm 1980, một thương lái người Cali bắt đầu bán quần làm từ vải can-vát.

Question 4: 

A. on       

B. in       

C. at       

D. from

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: in + địa danh: ở…

Dịch: Ngay sau đó, các công nhân nhà máy ở Mỹ và châu Âu bắt đầu mặc đồ jeans.

Question 5: 

A. wear       

B. wore       

C. wears       

D. to wear

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc begin to V: bắt đầu làm gì

Dịch: Ngay sau đó, các công nhân nhà máy ở Mỹ và châu Âu bắt đầu mặc đồ jeans.

III. Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 1:  In/ permission/ my/ before/ ask/ leaving/ family/ for/ the/ before/ table.

A. In my family, children have for permission to ask before leaving the table.

B. In my family leaving the table, children have to ask for permission before.

C. In my table, children have to ask for permission before leaving the family.

D. In my family, children have to ask for permission before leaving the table.

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to V” phải làm gì

Cụm từ ask for permission: hỏi xin phép

Dịch: Trong gia đìn tôi, trẻ con phải xin phép trước khi rời bàn ăn.

Question 2:  eating/ never/ left/ Indian/ when/ use/ hand.

A. Indian never use left hand when eating.

B. Indian never eating when use left hand

C. Indian hand when never use left eating.

D. Indian never use when left hand eating

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: when + Ving = when + S + V: khi…

Dịch: Người Ấn Độ không bao giờ dùng tay trái để ăn

Question 3:  at/ tea/ of/ There’s / tradition/ at/ afternoon/ British/ a/ 4 p.m.

A. There’s a tradition of having British afternoon tea at 4 p.m.

B. There’s a 4 p.m of having afternoon tea at British tradition.

C. There’s a British tradition afternoon tea of having at 4 p.m.

D. There’s a British tradition of having afternoon tea at 4 p.m.

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: There is + N số ít: có…

Tradition of Ving: truyền thống làm gì

Dịch: Có một truyền thống của người Anh là uống trà chiều vào lúc 4h chiều

Question 4:  you/ left/ In/ car/ have/ on the/ to/ London.

A. In London, you have to drive your car on the left.

B. In London, you have your car to drive on the left.

C. In London, you have to your drive on the car left.

D. In London, your car have you to drive on the left.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to + V”: phải làm gì

Dịch: Ở Luân Đôn, bạn phải lái xe bên trái.

Question 5:  have/ Chung cake/ the/ of/ at/ Tet/ Vietnamese/ wrapping/ tradition.

A. Chung cake wrapping have the tradition of Vietnamese at Tet.

B. Vietnamese have the tradition of wrapping Chung cake at Tet.

C. Vietnamese have Chung cake of wrapping the tradition at Tet.

D. Tet at Vietnamese have the wrapping tradition of Chung cake

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: cụm từ “have the tradition of Ving”: có truyền thống làm gì

Dịch: Người Việt có truyền thống gói bánh chưng vào dịp tết.

Đề 3

I. Choose the word that has main stress placed differently from the others:

Question 1: 

a. organise

b. decorate

c. divorce

d. promise

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

Question 2: 

a. refreshment

b. horrible

c. exciting

d. intention

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Đáp án B có trọng âm rời vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Question 3: 

a. knowledge

b. maximum

c. athletics

d. marathon

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

Question 4: 

a. difficult

b. relevant

c. volunteer

d. interesting

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

Question 5: 

a. confidence

b. supportive

c. solution

d. obedient

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

II. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1:  You have to _________ your hat when going inside the main worship area of the temple.

A. take off

B. put on

C. break with

D. get out

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Cậu phải tháo mũ xuống khi đi đến khu vực thờ chính ở ngôi đền

Question 2:  Japanese have developed the custom of eating meals sitting on tatami _______, not on chairs

A. towels

B. prongs

C. trays

D. mats

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Người Nhật đã phát triển phong tục dùng bữa trên khay tatami chứ không phải trên ghế

Question 3: He _________ a long family tradition of serving the military.

A. followed

B. obliged

C. reflected

D. agreed

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Anh ấy làm theo truyền thống lâu đời của gia định là đi nghĩa vụ quân sự

Question 4: Vietnamese people often ___________ children lucky money at Tet

A. take

B. give

C. bring

D. have

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Người Việt Nam thường tặng trẻ em tiền mừng tuoir vào ngày Tết

Question 5:  Xoe dance is a spiritual ___________ of Thai ethnic people

A. customs

B. tradition

C. habit

D. dance

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Điệu múa Xòe là truyền thống tinh thần của người Thái

Question 6:  We are going to prepare _________ sticky rice served with grilled chicken for the celebration

A. Five - colored

B. Five - colors

C. Five - color

D. Five colors

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Chúng tớ chuẩn bị xôi ngũ sắc với thịt gà nướng cho các buổi lễ

Question 7:  According to _________ in England, we have to use a knife and folk at dinner.

A. table ways

B. table manners

C. behavior

D. differences

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Theo những cách cư xử trên bàn ăn ở Anh, chúng ta phải sử dụng dao và thìa trong bữa tối

Question 8: An old man was .................the sheep up the mountainside

A. riding

B. herding

C. taking

D. running

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Một người đàn ông lớn tuổi đang chăn cừu ở sườn núi

Question 9: . In the Central Highlands, the biggest and tallest house in the village is the ______ house.

A. Communication

B. community

C. communal

D. commune

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Ở Tây Nguyên, những ngôi nhà lớn nhất và cao nhất ở nhà văn hóa

Question 10: The Viet people have many _______ customs and crafts.

A. Tradition

B. traditional

C. culture

D. customary

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Người Việt có rất nhiều phong tục truyền thống và nghề thủ công

III. Choose the letter A, B, C or D to answer these following s

HOW TO USE NAPKINS IN AN AMERICAN RESTAURANT?

As soon as you are seated, remove the napkin from your place setting, unfold it, and put it in your lap. Do not shake it open. At some very formal restaurants, the waiter may do this for the diners, but it is not inappropriate to place your own napkin in your lap, even when this is the case. The napkin rests on the lap till the end of the meal. Do not clean the cutlery or wipe your face with the napkin. NEVER use it to wipe your nose!

If you excuse yourself from the table, loosely fold the napkin and place it to the left or right of your plate. Do not refold your napkin or wad it up on the table either. Never place your napkin on your chair. At the end of the meal, leave the napkin semi-folded at the left side of the place setting. It should not be crumpled or twisted; nor should it be folded. The napkin must also not be left on the chair.

Question 1:  As soon as you are seated, remove the napkin from your place setting, unfold it, and put it in your __________.

A. lap       

B. knees       

C. chest       

D. head

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “As soon as you are seated, remove the napkin from your place setting, unfold it, and put it in your lap.”.

Dịch: Ngay sau khi ngồi xuống, hãy chuyển khăn ăn từ chỗ bạn ngồi, gỡ nó ra và đặt lên lòng bạn.

Question 2:  Does the napkin rest on the lap till the end of the meal?

A. Yes, it iss       

B. No, it doesn’t      

C. Yes, it does      

D. No, it isn’t

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “The napkin rests on the lap till the end of the meal.”.

Dịch: Khăn ăn sẽ ở trên đùi bạn cho đến cuối bữa.

Question 3:  What shouldn’t we do with the napkin?

A. clean the cutlery

B. wipe your face

C. wipe your nose

D. All answers above

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “Do not clean the cutlery or wipe your face with the napkin. NEVER use it to wipe your nose!”.

Dịch: Đừng lau dao nĩa bằng khăn ăn, cùng đừng có lau mặt và không bao giờ được dùng để hỉ mũi.

Question 4:  If you excuse yourself from the table, should you loosely fold the napkin?

A. Yes, we should       

B. No, we shouldn’t

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “If you excuse yourself from the table, loosely fold the napkin and place it to the left or right of your plate.”.

Dịch: Nếu phải rời bàn sớm, hãy gấp hờ chiếc khăn ăn và để sang trái hoặc phải của đĩa ăn.

Question 5:  The napkin _________ be left on the chair.

A. mustn’t       

B. can’t      

C. needn’t       

D. haven’t

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “The napkin must also not be left on the chair.”.

Dịch: Không được để khăn ăn trên ghế.

IV. Rewrite sentences without changing the meaning

Question 1:  We aren’t allowed to go home late.

A. We are not permitted to go home late.

B. We allow going home late.

C. We permit to go home late.

D. Going home late is allowed

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc be allowed to V = be permitted to V: được cho phép làm gì

Dịch: Chúng tôi không được phpes về nhà muộn.

Question 2: You don’t have to wear astronaut outfits on Space Day.

A. You mustn’t wear astronaut outfits on Space Day.

B. You needn’t wear astronaut outfits on Space Day.

C. You can’t wear astronaut outfits on Space Day.

D. You couldn’t wear astronaut outfits on Space Day

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to V”: phải làm gì

Dịch: Bạn không phải mặc đồ phi hành gia vào ngày lễ không gian.

Question 3: Custom is not similar to tradition

A. Custom is different from tradition.

B. Custom is the same as tradition.

C. Custom is like tradition.

D. Custom is as similar as tradition.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc “not similar to” = “different from”: khác với

Dịch: Phong tục thì khác với truyền thống.

Question 4:  People pass down tradition to the next generations

A. People to the next generations pass down tradition.

B. Next generations pass down tradition to people the next.

C. Passing down tradition is good.

D. Traditions are passed down to the next generations.

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn: am/ is/ are + P2

Dịch: Truyền thống được truyền lại cho thế hệ sau.

Question 5:  This custom is so popular that everyone knows it.

A. Everyone know this custom but it’s popular.

B. It’s such a popular custom that everyone knows it.

C. Knowing this custom is for everyone.

D. That everyone knows this custom is popular.

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: chuyển đổi tương đương cấu trúc: “so + adj + that + S V” và “such + a/an + adj + N + that + S V”

Dịch: Phong tục này quá phổ biến đến độ ai cũng biết.

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác: 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5: Festival in Viet Nam có đáp án 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 6: Folk tales có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7: Pollution có đáp án 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8: English speaking countries có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 9: Natural disasters có đáp án 

1 1,585 15/02/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: