TOP 75 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 (có đáp án 2023): Life in the countryside

Bộ 75 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 8 Unit 2: Life in the countryside có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2.

1 1,949 15/02/2023
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng anh 8 Unit 2: Life in the countryside

I. Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1:

A. beehive       

B. disturb       

C. electrical       

D. convenient

Đáp án: A

Giải thích:

A. beehive      /ˈbiː.haɪv

B. disturb        /dɪˈstɝːb/

C. electrical      /iˈlek.trɪ.kəl/  

D. convenient  /kənˈviː.ni.ənt/

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/

Question 2: 

A. cattle      

B. brave      

C. grassland      

D. nomad

Đáp án: B

Giải thích:

A. cattle  /ˈkæt̬.əl

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ei/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Question 3:

A. collect      

B. generous      

C. harvest      

D. electrical

Đáp án: C

Giải thích:

A. collect   /kəˈlekt/   

B. generous   /ˈdʒen.ər.əs/    

C. harvest     /ˈhɑːr.vəst/  

D. electrical /iˈlek.trɪ.kəl/

Giải thích: Đáp án C phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /e/

Question 4:

A. local       

B. nomad       

C. Mongolia       

D. motorist

Đáp án: A

Giải thích:

A. local       /ˈloʊ.kəl/

B. nomad      /ˈnoʊ.mæd/  

C. Mongolia     /mɑːŋˈɡoʊ.li.ə/   

D. motorist /ˈmoʊ.t̬ɚ.ɪst/

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/

Question 5:

A. buffalo    

B. pasture    

C. much      

D. funny 

Đáp án: B

Giải thích:

A. buffalo  /ˈbʌf.ə.loʊ/    

B. pasture /ˈpæs.tʃɚ/      

C. much   /mʌtʃ/     

D. funny /ˈfʌn.i/

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/

II. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: Farmers work in __________ fields.

A. paddy       

B. candy       

C. foody       

D. funny

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: paddy field: cánh đồng lúa

Dịch: Các bác nông dân làm việc trên cánh đồng lúa.

Question 2: He wants to become a __________ motorist in the future

A. dancing       

B. racing       

C. herding       

D. drawing

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: racing motorist: người lái ô tô đua

Dịch: Anh ấy muốn trở thành người lái ô tô đua trong tương lai.

Question 3: Nomadic gers are built in __________ pasture.

A. big       

B. loud       

C. vast       

D. long

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: vast pasture: đồng cỏ rộng lớn

Dịch: Các căn lều của người du mục được xây trên những đồng cỏ rộng lớn.

Question 4: If you ask __________ people, they will tell you the way to Gobi Highlands.

A. national       

B. clothing       

C. local       

D. generous

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: local: thuộc về địa phương

Dịch: Nếu bạn hỏi người dân bản địa, họ sẽ chỉ bạn đường đến cao nguyên Gobi.

Question 5: Have you ever seen a buffalo-drawn __________.

A. cart       

B. herd       

C. cattle       

D. ger

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: buffalo-drawn cart: xe trâu kéo

Dịch: Bạn đã nhìn thấy cái xe trâu kéo bao giờ chưa?

Question 6: Playing with the beehive __________ dangerous.

A. am       

B. are       

C. be       

D. is

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: Ving đứng đầu câu động từ chia số ít

Dịch: Chơi với tổ ong rất nguy hiểm

Question 7: Don’t __________ your father when he is busy working in his room.

A. collect       

B. disturb       

C. herd       

D. pick

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: disturb sb: làm phiền ai

Dịch: Đừng làm phiền bố khi ông ấy đang làm việc trong phòng nhé

Question 8: In the picture, there is a girl __________ flowers in the pasture.

A. pick       

B. to pick       

C. picked       

D. picking

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: V-ing dùng trong mệnh đề quan hệ rút gọn

Dịch: Trong tranh, có một cô gái hái hoa trên đồng cỏ.

Question 9: In __________ time, farmers use buffalo-drawn cart to take food home.

A. harvest       

B. collect       

C. cattle       

D. local

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: harvest time: thời gian thu hoạch

Dịch: Trong thời gian thu hoạch, các bác nông dân dùng xe trâu kéo để mang thực phẩm về nhà.

Question 10: There are some little boys __________ cattle in the paddy fields.

A. herd       

B. herding       

C. to herd       

D. herds

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: V-ing dùng trong mệnh đề quan hệ rút gọn

Dịch: Có vài cậu nhóc đang chăn trâu trên cánh đồng.

III. Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

QUẢNG CÁO

I’m Bing. My grandmother told me that our village used to be very poor many years ago. The villagers had to work hard in the fields all day but they could not earn enough for their living. Their lives were very simple. Many people had to live in houses made of straw and mud. Nowadays my village has changed a lot. People live in big brick houses. In the evening, they can listen to the news on the radio or watch TV for entertainment. All people in my village try their best to make their living better. They raise and resurface the roads so that the roads will not be muddy and flooded after it rains.

Question 1: Bing’s village used to be poor in the past.

A. True       

B. False

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “My grandmother told me that our village used to be very poor many years ago”.

Dịch: Bà tôi nói ngôi làng của tôi đã từng rất nghèo nhiều năm trước

Question 2: Their lives were very simple

A. True       

B. False

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “Their lives were very simple.”.

Dịch: Cuộc sống của họ rất đơn giản.

Question 3: Many people had to live in houses made of straw and mud.

A. True       

B. False

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “Many people had to live in houses made of straw and mud.”.

Dịch: Nhiều người phải sống trong những ngôi nhà làm từ rơm và bùn.

Question 4: Now people still live in mud houses

A. True       

B. False

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “Nowadays my village has changed a lot. People live in big brick houses”.

Dịch: Hiện nay ngôi làng đã thay đổi khá nhiều, mọi người sống trong những ngôi nhà gạch lớn.

Question 5: The road has been renovated to improve living standard.

A. True       

B. False

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “They raise and resurface the roads so that the roads will not be muddy and flooded after it rains.”.

Dịch: Họ nâng và trải lại nhựa đường để các con đường không bị lầy bùn và lũ lụt sau mưa

IV. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: I/ like/ look/ at/ stars/ starry nights.

QUẢNG CÁO

A. I like looking at stars on starry nights.

B. I like look at stars in starry nights.

C. I like to look at stars in starry nights.

D. I like looked at stars on starry nights.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: like + Ving: thích làm gì

On starry nights: vào những đêm đầy sao

Dịch: Tôi thích ngắm sao vào những đêm đầy sao

Question 2: Some farmers/ still/ use/ buffalo-drawn/ carts/ move crops.

A. Some farmers still uses buffalo-drawn carts to move crops.

B. Some farmers still uses buffalo-drawn carts move crops.

C. Some farmers still use buffalo-drawn carts move crops.

D. Some farmers still use buffalo-drawn carts to move crops.

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: Chủ ngữ số nhiều đi với động từ số nhiều

To V chỉ mục đích

Dịch: Một vài bác nông dân vẫn dùng xe trâu kéo để di chuyển nông sản.

Question 3: He/ usually/ go/ herd/ buffaloes/ other boys/ village.

A. He usually goes herding buffaloes with other boys in village.

B. He usually go herding buffaloes with other boys in village.

C. He usually goes herding buffaloes with other boys in the village.

D. He usually go herding buffaloes with other boys in the village.

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: chủ ngữ he số ít nên động từ chia số ít

Go herding buffaloes: đi chăn trâu

Dịch: Anh ấy thường đi chăn trâu với bạn đồng trang lứa ở ngôi làng.

Question 4: City/ children/ have/ more/ interesting life/ country ones.

A. City children have more interesting life than country ones.

B. City children have more interesting life country ones.

C. City children has more interesting life than country ones.

D. City children has more interesting life country ones.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: câu so sánh hơn với tính từ dài “S + be + more + adj dài + than”

Dịch: Trẻ em thành phố có cuộc đời thú vị hơn trẻ nông thôn

Question 5: My friend/ never/ ride/ horse/ before.

A. My friend never ridden a horse before.

B. My friend never rode a horse before.

C. My friend has never ridden a horse before.

D. My friend had never ridden a horse before.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành với mốc thời gian “never”

Dịch: Bạn tôi chưa từng cưỡi ngựa trước đây.

Đề 2

I. Complete the missing parts by “bl” or “cl”

Question 1: He has just bought a ________ack bag.

A. bl       

B. cl

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Anh ấy vừa mua một chiếc túi màu đen.

Question 2: There are a lot of ________ouds in the sky.

A. bl       

B. cl

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Có rất nhiều mây trên bầu trời.

Question 3: At Tet children wear new ________othes.

A. bl       

B. cl

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: vào dịp tết, trẻ em mặc quần áo m

Question 4: The ________ue dress is more expensive than the red one.

A. bl       

B. cl

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: chiếc váy xanh đắt hơn váy đỏ.

Question 5: She ________ew out the candle and then we sang “Happy Birthday” song.

A. bl       

B. cl

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: cô ấy thổi nến và sau đó chúng tôi hát bài hát mừng sinh nhật.

II. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: It’s _________ of you to pick me up at the airport.

A. convenient       

B. generous       

C. electrical       

D. local

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: câu khen “it’s + adj + of sb + to V”: cậu thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Cậu thật hào phóng khi đón tớ ở sân bay.

Question 2: Every houses need to have enough electrical _________.

A. grasslands       

B. appliances       

C. pastures       

D. fields

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: electrical appliance: đồ điện

Dịch: Mọi ngôi nhà cần có đầy đủ đồ điện

Question 3: People in my country are very open and _________.

A. friend       

B. friendy       

C. friends       

D. friendly

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: open anh friendly: cởi mở và thân thiện

Dịch: Mọi người ở đất nước tôi rất cởi mở và thân thiện.

Question 4: Max says life in the countryside is _________ than he expected.

A. more convenient       

B. convenient

C. the convenient       

D. most convenient

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài “more + adj dài + than”

Dịch: Max nói rằng cuộc sống ở vùng nông thôn thoải mái hơn anh ta từng mong đợi.

Question 5: I often help my parents dry the ___________ in the yard in front of my house.

A. cattle       

B. cart       

C. herd       

D. cow

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: dry the herd: phơi cỏ khô

Dịch: Tôi thường giúp bố mẹ phơi cỏ ở sân trước nhà.

Question 6:The English test was .................................... than I thought it would be.

A. the easier

B. more easy

C. easiest

D. easier

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: so sánh hơn với tính từ ngắn

Dịch: Đề kiểm tra tiếng anh dễ hơn tớ nghĩ

Question 7: English is thought to be .................................... than Math.

A. harder

B. the more hard

C. hardest

D. the hardest

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: so sánh hơn với tính từ ngắn

Dịch: Tiếng Anh được cho là khó hơn Toán

Question 8: Jupiter is ....................................... planet in the solar system.

A. the biggest

B. the bigger

C. bigger

D. biggest

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: so sánh hơn nhất với tính từ ngắn

Dịch: Sao mộc là hành tinh lớn nhất hệ mặt trời

Question 9: She runs …................................… in my class.

A. the slowest

B. the most slow

C. the slowly

D. the most slowly

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: so sánh hơn nhất với trạng từ

Dịch: Cô ấy chạy chậm nhất lớp tớ

Question 10: My house is ............................................... hers.

A. cheap than

B. cheaper

C. more cheap than

D. cheaper than

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: so sánh hơn với tính từ ngắn

Dịch: Nhà của tớ rẻ hơn nhà của cô ấy

III. Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

They widen the roads so cars and lorries can get to the village easily. They build a medical centre so people’s health can be looked (6) __________ at any time. They build a new school so their (7) __________ have better learning conditions. They build a bridge (8) __________ the river so villagers have a shorter way to town. They also build a football ground so their children can (9) __________ sports. In addition, they grown cash crops so people can export the crops and have more money.

I would like to become an agricultural engineer in the future so I can apply new technology to our farming and do more for the village (10) __________ our parents did.

Question 1:

A. on       

B. for       

C. into       

D. after

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: look after: chăm sóc

Dịch: Họ xây trung tâm chăm sóc sức khoẻ để chăm sóc sức khoẻ kịp thời.

Question 2:

A. adults       

B. children      

C. parents       

D. husbands

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: children: lũ trẻ

Dịch: Họ xây trường học mới để lũ trẻ có điều kiện học tốt hơn.

Question 3:

A. on       

B. by       

C. over       

D. to

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: brigde over a river: cầu bắc qua sông

Dịch: Họ xây 1 cây cầu bắc qua sông để người dân có lối đi thị trấn ngắn hơn.

Question 4:

A. do       

B. play      

C. get       

D. have

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: cụm từ “play sports”: chơi thể thao

Dịch: Họ xây 1 sân chowed dể lũ trẻ chơi thể thao.

Question 5:

A. as       

B. like       

C. so      

D. similar

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: as + S + V: giống như

Dịch: Tôi muốn trở thành kỹ sư nông nghiệp trong tương lai vì thế tôi có thể áp dụng công nghệ mới và cống hiến cho ngôi làng như ông bà cha mẹ.

IV. Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 1: collect/ people/ money/ old/ Poor/ some/ make/ to/ bottles.

A. Poor people collect to make some old bottles money.

B. Poor people collect old bottles to make some money.

C. Poor some money people collect old bottles to make.

D. Poor people collect to make some money old bottles.

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: collect: thu nhặt

To V chỉ mục đích

Dịch: Người nghèo nhặt chai lọ kiếm tiền

Question 2: more/ usual/ In/ farmers/ on/ harvest time/ than/ the field/ work.

A. In harvest time, on the field more farmers than work usual.

B. In harvest time, more farmers work field than on the usual.

C. In harvest time, more farmers field than work on the usual.

D. In harvest time, more farmers work on the field than usual.

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: cụm từ “work on the field”: làm việc trên cánh đồng

Dịch: Trong vụ mùa, có nhiều bác nông dân trên cánh đồng hơn thường ngày

Question 3: than/ more/ in the/ in the/ city/ more/ It’s/ countryside/ to live.

A. It’s more countryside convenient in the city than in the to live.

B. It’s more convenient to live in the city than in the countryside.

C. It’s live in the city than more convenient to in the countryside.

D. It’s more convenient to than in the live in the city countryside.

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Sống ở thành thị thì tiện nghi thoải mái hơn nông thôn.

Question 4: Do/ think/ spending/ you/ much/ too/ time/ is/ the/ on/ Internet/ harmful?

A. Do you think spending too much time on the Internet is harmful?

B. Do you on the Internet is harmful think spending time too much?

C. Do you think spending on the Internet too much time is harmful?

D. Do you think spending too much time is harmful on the Internet?

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: spend + thời gian + Ving: dành thời gian làm gì

Dịch: Bạn có nghĩ dành quá nhiều thời gian trên mạng xã hội là có hại không?

Question 5: are/ sides/ the/ positive/ and/ negative/ What/ of/ the/ Internet/?

A. What are the negative sides positive and of the Internet?

B. What are the of the positive and negative sides Internet?

C. What are the positive and negative sides of the Internet?

D. What are the sides positive and negative of the Internet?

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: positive and negative sides: khía cạnh tích cực và tiêu cực

Dịch: Khía cạnh tích cực và tiêu cực của mạng xã hội là gì?

Đề 3

I. Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1:

A. appliance       

B. vast       

C. pasture      

D. grass

Đáp án: A

Giải thích:

A. appliance /əˈplaɪ.əns/      

B. vast    /væst/    

C. pasture   /ˈpæs.tʃɚ/

D. grass  /ɡræs/

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ɑː/

Question 2:

A. highland      

B. time      

C. appliance      

D. nomadic

Đáp án: D

Giải thích:

A. highland  /ˈhaɪ.lənd/     

B. time   /taɪm/   

C. appliance    /əˈplaɪ.əns/        

D. nomadic /noʊˈmæd.ɪk/

Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /ai/

Question 3:

A. racing       

B. nomadic       

C. local      

D. collect

Đáp án: A

Giải thích:

A. racing    /ˈreɪ.sɪŋ/   

B. nomadic     /noʊˈmæd.ɪk/  

C. local    /ˈloʊ.kəl/   

D. collect  /kəˈlekt/

Giải thích: Đáp án A phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /k/

Question 4:

A. paddy       

B. vast      

C. land      

D. cattle

Đáp án: B

Giải thích:

A. paddy    /ˈpæd.i/    

B. vast     /væst/  

C. land       /lænd/

D. cattle /ˈkæt̬.əl/

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɑː/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Question 5:

A. field      

B. pick       

C. disturb       

D. convenient

Đáp án: A

Giải thích:

A. field       /fiːld/

B. pick    /pɪk/   

C. disturb    /dɪˈstɝːb/    

D. convenient  /kənˈviː.ni.ənt/

Giải thích: Đáp án A phát âm là /i:/ các đáp án còn lại phát âm là /i/

II. Choose the word or phrase that best completes each sentence below.

Question 1: Collecting honey from the __________ requires a lot of skills.

A. beehive

B. beenest

C. beehouse

D. beehome

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Lấy mật ong từ tổ ong cần rất nhiều kĩ năng

Question 2: We are very sorry for any ________ caused by our late delivery.

A. convenient

B. convenience

C. inconvenient

D. inconvenience

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Chúng tôi rất xin lỗi vì nhưng bất tiện gây ra bởi việc giao hàng chậm trễ

Question 3: In some rural areas, it’s difficult to find _______ in a house.

A. electric appliances

B. electricity appliances

C. electrical appliances

D. electrician appliances

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Ở một số vùng nông thôn, khó để tìm thấy các thiết bị điện trong ngôi nhà

Question 4:. The villager’s _______ saved the travellers from starving.

A. generosity

B. generousy

C. generousity

D. generousness

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Sự hào phóng của những người dân trong làng đã giúp du khách khỏi chết đói

Question 5: Do not __________! They are doing a very important project.

A. disturb

B. annoy

C. play

D. make fun

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Đừng làm phiền! Họ đang thực hiện một dự án quan trọng

Question 6: People living a __________ life have to move a lot.

A. moving

B. stable

C. nomadic

D. commuting

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Những người sống cuộc sống du mục thì di chuyển rất nhiều

Question 7: __________ fruits in a farm is one of the most popular part-time job among students studying abroad.

A. Picking

B. Doing

C. Taking

D. Finding

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Thu hoạch  hoa quả ở nông trại là một trong những công việc làm thêm phổ biến nhất của những du học sinh

Question 8: Children in the countryside are used to _________ cattle in the field.

A. walking

B. herding

C. following

D. raising

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch Trẻ em ở nông thôn đã quen với việc chăn thả gia súc ở cánh đồng

Question 9: A/An ___________ area of that forest – about more than 1000 hectares – was destroyed in the fire.

A. vast

B. tiny

C. small

D. inconsiderable

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Một khu vực lớn rừng khoảng 1000 héc ta đã bị phá hủy bởi lửa

Question 10: ______ kite is one of the most outdoor activities among children in the countryside

A. Doing

B. Singing

C.Flying

D. Using

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Thả diều là một trong những hoạt động ngoài trời phổ biến nhất của trẻ em ở nông thông

III. Choose the letter A, B, C or D to answer these following s

Last week Nick and some of his classmates went to the countryside. They went to visit a farm of Nick’s uncle.

They left early in the morning and went there by bus. Nick’s uncle, Mr. Brown met them at the bus stop and took them to his farm. On the way, Uncle Brown showed them the field of wheat and vegetables where some tractors were running up and down, ploughing and breaking soil, distributing manure and planting potatoes.

After lunch, they all went for a walk. In the large yard of the farm, they saw some farm machines. Among them is the biggest machine which is called a combine harvester. They were told that this machine can cut and thresh corn at the same time.

In the afternoon, they went to the paddy field, the place where cattle such as horses, sheep and cows were raised. They were very excited to see how cows were milked by the workers there. Uncle Brown also spoke about many interesting things in the countryside. After having some fruits and cakes, they said goodbye and went home.

Question 1: Who is Mr. Brown?

A. Nick’s father      

B. Nick’s uncle       

C. Nick’s friend       

D. Nick’s neighbor

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “Nick’s uncle, Mr. Brown met them at the bus stop and took them to his farm”.

Dịch: Bác của Nick, bác Brown đón họ ở điểm dừng xe bus và đưa về nông trại.

Question 2: What did they do after lunch?

A. They went for a walk.

B. They went shopping.

C. They took a rest.

D. They chatted.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “After lunch, they all went for a walk.”.

Dịch: Sau khi ăn trưa, họ đi dạo.

Question 3: What is the name of the biggest machine?

A. comfortable harvester       

B. convenient harvester

C. combine harvester      

D. contrast harvester

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “Among them is the biggest machine which is called a combine harvester.”.

Dịch: Trong số đó cỗ máy lớn nhất được gọi là máy thu hoạch liên hoàn.

Question 4: What can combine harvester do?

A. cook meal       

B. cut corn       

C. thresh corn       

D. Both B và C

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích:Dựa vào câu: “They were told that this machine can cut and thresh corn at the same time.”.

Dịch: Họ được bảo rằng chiếc máy này có thể cắt và tách hạt ngô cùng lúc.

Question 5: What did they do before saying goodbye?

A. eating cakes      

B. drinking beer      

C. doing exercises      

D. cutting trees

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “After having some fruits and cakes, they said goodbye and went home.”.

Dịch: Sau khi ăn ít bánh hoa quả, họ chào tạm biệt và ra về.

III. Rewrite sentences without changing the meaning

Question 1: I find cooking in my free time relaxing.

A. It’s relaxing to me to cook in my free time.

B. Cooking is relaxing for free time.

C. Free time relaxing is cooking.

D. I spend cooking my free time.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc: “find + st + adj”: cảm thấy cái gì như thế nào

Dịch: Tôi thấy nấu nướng trong lúc rảnh thật thư giãn.

Question 2: I close friend gave me a wonderful present on my birthday

A. I gave my friend a wonderful present on my birthday.

B. I was given a wonderful present on my birthday.

C. A wonderful present was given me on my birthday.

D. My birthday gave a wonderful present.

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc bị động 2 tân ngữ: give sb st => be given st

Dịch: Tôi được tặng một món quà tuyệt vời trong ngày sinh nhật.

Question 3: Skateboarding is her hobby.

A. She doesn’t like skateboarding.

B. Skateboarding is fun.

C. Hobby includes skateboarding.

D. Her favourite leisure activity is skateboarding.

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: favourite leisure activity = hobby: sở thích

Dịch: Sở thích của cô ấy là lướt ván.

Question 4: He likes to listen to pop music than to watch TV after school.

A. He prefers listening to pop music to watching TV after school.

B. He like watching TV more than listening to music after school.

C. Listening to pop music is more exciting than watching TV.

D. Watching TV is less interesting than listening to pop music.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc: “prefer Ving to Ving” thích làm gì hơn làm gì

Dịch: Anh ấy thích nghe nhạc pop hơn xem ti vi.

Question 5: My parents insist me on learning Spanish.

A. My parents want me to study Spanish.

B. My parents teach me to study Spanish.

C. My parents make me to study Spanish.

D. My parents remind me to study Spanish.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc “want sb to V”: muốn ai làm gì

Dịch: Bố mẹ muốn tôi học tiếng Tây Ban Nha.

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác: 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3: Peoples of Viet Nam có đáp án 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4: Our customs and traditions có đáp án 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5: Festival in Viet Nam có đáp án 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 6: Folk tales có đáp án 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7: Pollution có đáp án 

1 1,949 15/02/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: