TOP 75 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7 (có đáp án 2023): Pollution
Bộ 75 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Unit 7: Pollution có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7: Pollution
Đề 1
I. Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1:
A. affect
B. algae
C. aquatic
D. permanent
Đáp án: B
Giải thích:
A. affect /əˈfekt/
B. algae /ˈæl.dʒiː/
C. aquatic /əˈkwæt̬.ɪk/
D. permanent /ˈpɝː.mə.nənt/
Giải thích: Đáp án B phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 2:
A. school
B. cholera
C. chemistry
D. machine
Đáp án: D
Giải thích:
A. school /skuːl/
B. cholera /ˈkɑː.lɚ.ə/
C. chemistry /ˈkem.ə.stri/
D. machine /məˈʃiːn/
Question 3:
A. litter
B. light
C. visual
D. radiation
Question 4:
A. radioactive
B. pollution
C. contaminate
D. convey
Đáp án: A
Giải thích:
A. radioactive /ˌreɪ.di.oʊˈæk.tɪv/
B. pollution /pəˈluː.ʃən/
C. contaminate /kənˈtæm.ə.neɪt/
D. convey /kənˈveɪ/
Giải thích: Đáp án A phát âm là /əʊ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 5:
A. billboard
B. loss
C. cholera
D. fox
Đáp án: A
Giải thích:
A. billboard /ˈbɪl.bɔːrd/
B. loss /lɑːs/
C. cholera /ˈkɑː.lɚ.ə/
D. fox /fɑːks/
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔː/ các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/
II. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: Do you know what is the cause __________ pollution?
A. of
B. in
C. on
D. for
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: cụm từ “cause of st”: nguyên nhân dẫn đến cái gì
Dịch: Bạn có biết nguyên nhân gây ô nhiễm là gì không?
Question 2: My mother has to measure blood __________ every month
A. billboard
B. pressure
C. groundwater
D. earplug
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: cụm từ “blood pressure”: huyết áp
Dịch: Mẹ tôi phải đi đo huyết áp mỗi tháng.
Question 3:__________ pollution is harmful or annoying level of noise, as from vehicles, industry activities, etc.
A. light
B. visual
C. soil
D. noise
Đáp án: D
Giải thích:
Giải thích: noise pollution: ô nhiễm tiếng ồn
Dịch: Ô nhiễm tiếng ồn là mức độ có hại của tiếng ồn, ví dụ như tiếng ồn từ phương tiện giao thông, hay các hoạt động công nghiệp.
Question 4: Parents should teach children not to __________ wastes on the road
A. litter
B. poison
C. cause
D. measure
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: cụm từ “litter waste”: vứt rác
Dịch: Các bậc phụ huynh nên dạy con trẻ đừng vứt rác trên đường.
Question 5: I can’t hear your voice __________ I’m wearing an earplug
A. although
B. due
C. however
D. because
Đáp án: D
Giải thích:
Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Tôi chẳng nghe bạn nói gì vì tôi đang đeo cái bịt tai.
Question 6: His grandfather made him __________ hard when he was small
A. study
B. to study
C. studying
D. studied
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: cấu trúc: “make sb V”: bắt ai làm gì
Dịch: Bố mẹ bắt anh ấy học hành vất vả hồi nhỏ
Question 7: This picture __________ the contamination of ground water.
A. illustrate
B. illustrating
C. illustrates
D. illustrated
Đáp án: C
Giải thích:
Giải thích: chủ ngữ số ít + động từ số ít
Dịch: Bức tranh này minh hoạ ô nhiễm nước ngầm.
Question 8: Could you list some non-point source __________?
A. pollution
B. pollutants
C. polluting
D. polluted
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: non-point pollution: ô nhiễm không nguồn
Dịch: Bạn có thể kể tên vài ô nhiễm không nguồn được không?
Question 9: Scientists has just come up __________ a solution to hearing loss
A. to
B. on
C. with
D. down
Đáp án: C
Giải thích:
Giải thích: cụm từ “come up with”: nảy ra
Dịch: Các nhà khoa học vừa mới nghĩ ra một giải pháp cho suy giảm thính lực.
Question 10: If we dump a plastic into the ground, it __________ a long time to disappear.
A. will take
B. take
C. took
D. takes
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: câu điều kiện loại 1: “If + S V(s/es), S will V”
Cấu trúc: “take a long time to V”: cần thời gian dài để làm gì
Dịch: Nếu chúng ta xả rác thải nhựa ra bề mặt trái đất, nó sẽ cần một khoảng thời gian dài để phân huỷ.
III. Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Light pollution is the excessive, misdirected or invasive use of artificial outdoor lighting. Mismanaged lighting affects the environment, energy resources, wildlife, humans and astronomy research.
Light pollution is not a new phenomenon. Over the last 50 years, as countries became affluent and urbanized, demand for outdoor lighting increased and light pollution sprawled beyond the city limits and into suburban and rural areas. This form pollution is now prevalent in Asia, Europe, and North America, particularly in cities like Los Angeles, New York and Washington D.C. In 2008, National Geographic magazine named Chicago the most light-polluted city in the United States.
However, the most light-polluted spot in the world is Hong Kong, China. In March 2013, the University of Hong Kong named the city the most light polluted in the world. A study by the university found the night sky in Tsim Sha Tsui, an urban neighborhood in southern Kowloon, Hong Kong, to be 1,200 times brighter than a normal urban city sky. Luminous pollution of this magnitude is on the rise worldwide. In a 2010 article from the Ecology and Society Journal, Hölker and others stated the use of artificial lighting increases by 20% each year, depending on the region, and noted there is an urgent need for light pollution policies that surpass energy efficiency to include humans, animals and the environment.
Question 1: Light pollution is the excessive, misdirected or invasive use of artificial outdoor lighting.
A. True
B. False
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: Dựa vào câu: “Light pollution is the excessive, misdirected or invasive use of artificial outdoor lighting.”.
Dịch: Ô nhiễm ánh sáng là việc sử dụng điện nhân tạo ngoài trời quá mức, sai hướng, hoặc quá nhiều
Question 2: Light pollution sprawled beyond the city limits and into suburban and rural areas.”.
A. True
B. False
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: Dựa vào câu: “Over the last 50 years, as countries became affluent and urbanized, demand for outdoor lighting increased and light pollution sprawled beyond the city limits and into suburban and rural areas.”.
Dịch: Trong vòng 50 năm vừa wua, khi các đất nước trở nên giàu có và đô thị hoá, nhu cầu thắp sáng ngoài trời tăng lên và ô nhiễm ánh sáng vượt ra khỏi giới hạn các thành phố, lan ra vùng ngoại ô và cả nông thôn.
Question 3: Chicago is the most light-polluted city in the world.
A. True
B. False
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: Dựa vào câu: “In 2008, National Geographic magazine named Chicago the most light-polluted city in the United States.”.
Dịch: Vào năm 2008, tờ tạp chí Địa lý Quốc gia nêu tên Chicago là thành phố bị ô nhiễm ánh sáng nặng nề nhất nước Mỹ.
Question 4: A city in Hong Kong is more than two hundred times brighter than a normal one.
A. True
B. False
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: Dựa vào câu: “A study by the university found the night sky in Tsim Sha Tsui, an urban neighborhood in southern Kowloon, Hong Kong, to be 1,200 times brighter than a normal urban city sky.”.
Dịch: Một nghiên cứu thực hiện bởi trường đại học này cho hay bầu trời ở thành phố Tsim Sha Tsui ở nam Kowloon, Hồng Công sáng hơn 1200 lần một thành phố thông thường.
Question 5: Luminous pollution of this magnitude is on the rise worldwide.
A. True
B. False
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: Dựa vào câu: “Luminous pollution of this magnitude is on the rise worldwide.”.
Dịch: Ô nhiễm dạ quang ở mức độ này đang tăng lên trên khắp thế giới.
IV. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: If/ people/ breath/ contaminate/ air, they/ have/ breathing problems
A. If people breathed contaminated air, they had breathing problems.
B. If people breathed contaminated air, they would have breathing problems.
C. If people breath contaminated air, they have breathing problems.
D. If people breath contaminated air, they will have breathing problems.
Đáp án: D
Giải thích:
Giải thích: câu điều kiện loại 1 “If + S V(s/es), S will V”
Dịch: Nếu mọi người hít thở không khí ô nhiễm, họ sẽ có vấn đề về hô hấp.
Question 2: Many/ people/ this area/ have/ cholera/ because/ they/ drink/ untreat/ water.
A. Many people in this area have cholera because they drink untreated water.
B. Many people on this area have cholera because they drink untreated water.
C. Many people on this area have cholera because they drink untreating water.
D. Many people in this area have cholera because they drink untreating water.
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: in + địa điểm: ở nơi nào
Have cholera: bị bệnh tả
Untreated water: nước thải chưa qua xử lý
Dịch: Nhiều người ở khu vực này bị bênh tả vì uống nước chưa qua xử lý.
Question 3: The street/ not/ look/ attractive/ because/ there/ be/ a lot of/ rubbish.
A. The street not look attractive because there’s a lot of rubbish.
B. The street not look attractive because there’re a lot of rubbish.
C. The street doesn’t look attractive because there’s a lot of rubbish.
D. The street don’t look attractive because there’re a lot of rubbish.
Đáp án: C
Giải thích:
Giải thích: chủ ngữ số ít đi với động từ số ít
Dịch: Con đường trong chẳng đẹp vì có nhiều rác quá.
Question 4: The music club/ be/ make/ so/ much noise/ that/ the residents/ require/ them/ turn/ the music/ down
A. The music club is making so much noise that the residents require them to turn the music down.
B. The music club is make so much noise that the residents require them to turn the music down.
C. The music club be make so much noise that the residents require them to turn the music down.
D. The music club be making so much noise that the residents require them to turn the music down.
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: cấu trúc “be + so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…
Require sb to V:yêu cầu ai làm gì
Dịch: Câu lạc bộ âm nhạc làm ồn quá đến nỗi mà cư dân phải yêu cầu họ nhỏ tiếng lại.
Question 5: Visual/ pollution/ prevent/ us/ see/ far/ away.
A. Visual pollution prevents us from seeing far away.
B. Visual pollution prevents us with seeing far away.
C. Visual pollution prevents us on seeing far away.
D. Visual pollution prevents us of seeing far away.
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: cấu trúc “prevent sb from doing st”: ngăn ai khỏi việc làm gì
Dịch: Ô nhiễm tầm nhìn khiến chúng ta khó khăn trong việc nhìn xa.
Đề 2
I. Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 1:
A. pollutant
B. untreated
C. permanent
D. aquatic
Đáp án: C
Giải thích:
Question 2:
A. affect
B. poison
C. thermal
D. visual
Đáp án: C
Giải thích:
Question 3:
A. litter
B. effect
C. earplug
D. groundwater
Đáp án: B
Giải thích:
Question 4:
A. contaminate
B. radiation
C. pollution
D. untreated
Đáp án: B
Giải thích:
Question 5:
A. pressure
B. hearing
C. litter
D. pollute
Đáp án: D
Giải thích:
II. Choose the correct answer to complete the sentence
Question 1: Pollutions are harmful __________ human health
A. with
B. at
C. to
D. on
Đáp án: C
Giải thích:
Giải thích: cấu trúc: “be harmful to st”: có hại cho cái gì
Dịch: Ô nhiễm có hại cho sức khoẻ con người.
Question 2: __________ water resulted in the death of many aquatic animals.
A. Contaminate
B. Contaminated
C. Contaminating
D. Contamination
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: Contaminated water: nước bị ô nhiễm
Dịch: Nước bị ô nhiễm gây ra cái chết của nhiều sinh vật biển.
Question 3: What would you do if a factory in your neighborhood __________ untreated water into the river?
A. dump
B. dumped
C. dumping
D. dumps
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: câu điều kiện loại 2: If + S + Ved, S would V
Dịch: Bạn sẽ làm gì nếu nhà máy gần nhà xả nước thải chưa qua xử lý ra ngoài sông?
Question 4: Have you ever heard about the __________ of radioactive pollution?
A. affects
B. effects
C. pollutes
D. poisons
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: effect (n): tác hại
Dịch: Bạn đã nghe qua về tác tại của ô nhiễm phóng xạ chưa?
Question 5:__________ pollution is the increase of temperature caused by human activity.
A. visual
B. water
C. thermal
D. radioactive
Đáp án: C
Giải thích:
Giải thích: thermal pollution: ô nhiễm phóng xạ
Dịch: Ô nhiễm phóng xạ là sự tăng lên của nhiệt độ gây ra bởi hoạt động của con người.
Question 6: I like ______________ back my home village on holiday.
A. comes
B. come
C. came
D. coming
Đáp án: D
Giải thích:
Question 7: If the factory ________________ dumping poison into the lake, all the fish and other aquatic animals will die.
A. continues
B. to continue
C. continued
D. will continue
Đáp án: A
Giải thích:
Question 8:Water ________________ in the lake has made the fish die.
A. pollution
B. pollute
C. polluted
D. polluting
Đáp án: A
Giải thích:
Question 9: Mi and Nick like ______________ back Mi’s home village on holiday.
A. comes
B. come
C. came
D. coming
Đáp án: D
Giải thích:
Question 10: If the factory continues dumping poison into the lake, all the fish and other aquatic animals________________.
A. die
B. to die
C. dead
D. will die
Đáp án: D
Giải thích:
III. Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Water pollution happens __________ (1) toxic substances enter water bodies such as lakes, rivers, oceans and so on, getting dissolved in them, lying suspended in the water or depositing on the bed. This degrades the quality of water. Not __________ (2) does this spell disaster for aquatic ecosystems, the pollutants also seep through and reach the groundwater, which might end up in our households as contaminated water we use in our daily activities, including drinking.
Water pollution can be __________ (3) in a number of ways, one of the most polluting being city sewage and industrial waste discharge. Indirect sources __________ (4) water pollution include contaminants that enter the water supply from soils or groundwater systems and from the atmosphere via rain. Soils and groundwater contain __________ (5) residue of human agricultural practices and also improperly disposed of industrial wastes.
Pollutants can be of varying kinds: organic, inorganic, radioactive and so on. In fact, the list of possible water contaminants is just too vast to be listed here.
Question 1:
A. what
B. when
C. why
D. while
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: when + mệnh đề: khi mà…
Dịch: Ô nhiễm nước diễn ra khi mà các chất độc hại đi vào trong các phần nước như ao hồ, sông suối, đại dương, vân vân…
Question 2:
A. both
B. only
C. well
D. either
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: cấu trúc “not only… (but)…also…”: không những…mà còn…
Dịch: Không những điều này gây ra thảm hoạ cho hệ sinh thái dưới nước, chất thải còn lắng xuống và gây ô nhiễm nước ngầm.
Question 3:
A. cause
B. caused
C. causing
D. causes
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: be caused: được tạo ra, bị gây ra
Dịch: Ô nhiễm nước có thể được tạo ra từ nhiều cách, một trong những tác nhân lớn nhất là nước thải đô thị, và chất thải công nghiệp.
Question 4:
A. of
B. in
C. at
D. for
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: cụm từ source of st: nguồn gốc của cái gì
Dịch: Các nguồn không trực tiếp của ô nhiễm nước bao gồm các chất ô nhiễm mà lẫn vào nguồn nước từ đất hay hệ thống nước ngầm và từ không khí qua mưa.
Question 5:
A. a
B. an
C. the
D. x
Đáp án: C
Giải thích:
Giải thích: the N of N: the đứng trước các danh từ đã xác định.
Dịch: Đất và nước ngầm chứa dư lượng chất thải nông nghiệp của con người và các chất thải công nghiệp xả thải bừa bãi ra môi trường.
III. Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 1: What/ pollution/ to/ is/ types/ the/ of/ most/ human/ harmful?
A. What pollution of types is the most harmful to human?
B. What types of pollution is the most harmful to human?
C. What the most types of pollution is harmful to human?
D. What is types of pollution harmful the most to human?
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: cụm từ “type of N”: loại gì
Be harmful to sb: có hại với ai
Câu so sánh nhất với tính từ dài: “Be the most + adj dài”
Dịch: Loại ô nhiễm nào có hại nhất đối với con người?
Question 2: poison/ Sewages/ lakes/ from/ such/ and/ water/ factories/ bodies/ as/ rivers
A. Sewages as rivers from factories poison water bodies such and lakes.
B. Sewages and lakes from factories poison water bodies such as rivers.
C. Sewages from factories poison rivers and lakes such as water bodies.
D. Sewages from factories poison water bodies such as rivers and lakes.
Đáp án: D
Giải thích:
Giải thích: poison: gây độc, đầu độc
Dịch: Nước thải từ các nhà máy làm độc hại các vùng nước như hồ, sông,…
Question 3: of/ are/ Plastic/ of/ source/ the/ main/ bags/ one/ pollution.
A. Plastic bags are the one of main source of pollution.
B. Plastic bags are one of source of the main pollution.
C. Plastic bags are one of the main source of pollution.
D. Plastic of bags are one pollution of the main source.
Đáp án: C
Giải thích:
Giải thích: cấu trúc “one of the + Ns”: một trong những…
Dịch:Túi nilon là một trong những nguồn chính gây
Question 4: in/ food/ Soil/ results/ contamination/ unsafe
A. Soil food results in unsafe contamination.
B. Soil contamination results in unsafe food.
C. Soil unsafe results in food contamination.
D. Soil results in contamination unsafe food
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: cụm từ “result in”: gây ra
Dịch: Ô nhiễm đất gây ra thực phẩm không đảm bảo an toàn.
Question 5: If there were more trees in the area, the air would be fresher.
A. If there were more trees in the area, the air would be fresher.
B. If were there more trees in the area, the air would be fresher.
C. If there would be more trees in the area, the air were fresher.
D. If the air were more trees in the area, there would be fresher.
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: cấu trúc there + be + N: có…
Câu điều kiện loại 2
Dịch: Nếu có nhiều cây hơn ở khu này, không khí sẽ trong lành hơn
Đề 3
I. Find the word which has different sound in the part underlined.
Question 1:
A. wanted
B. washed
C. danced
D. played
Đáp án: D
Giải thích:
Question 2:
A. goes
B. watches
C. misses
D. brushes
Đáp án: A
Giải thích:
Question 3:
A. come
B. mother
C. open
D. some
Đáp án: C
Giải thích:
Question 4:
A. mention
B.
C. action
D. education
Đáp án: B
Giải thích:
Question 5:
A. who
B. when
C. where
D. what
Đáp án: A
Giải thích:
II. Choose the correct answer to complete the sentences
Question 1: If we ______________ water carefully, more people will have fresh water.
A. will use
B. would use
C. using
D. use
Đáp án: D
Giải thích:
Question 2: If the factory continues dumping poison ________________ the lake, all the fish and other
aquatic animals will die.
A. into
B. to
C. about
D. in
Đáp án: A
Giải thích:
Question 3: Mi and Nick like ______________ back Mi’s home village on holiday.
A. comes
B. come
C. came
D. coming
Đáp án: D
Giải thích:
Question 4: If the factory ________________ dumping poison into the lake, all the fish and other
aquatic animals will die.
A. continues
B. to continue
C. continued
D. will continue
Đáp án: A
Giải thích:
Question 5: Water ________________ in the lake has made the fish die.
A. pollution
B. pollute
C. polluted
D. polluting
Đáp án: A
Giải thích:
Question 6: If the air wasn’t dirty, I ________________ so much.
A. wouldn’t sneeze
B. sneeze
C. would sneeze
D. to sneeze
Đáp án: A
Giải thích:
Question 7: If the factory continues dumping poison into the lake, all the fish and other aquatic animals________________.
A. die
B. to died
C. dead
D. will died
Đáp án: D
Giải thích:
Question 8: Water pollution is the ________________ in the lake has made the fish die.
A. contaminating
B. contaminate
C. contaminated
D. contamination
Đáp án: D
Giải thích:
Question 9: If I were you , I ______________ that car .
A. would buy
B. buy
C. bought
D. buying
Đáp án: A
Giải thích:
Question 10: If we recycle more , we ________________ the Earth.
A. help
B. would help
C. helping
D. will help
Đáp án: D
Giải thích:
III. Choose the letter A, B, C or D to answer these following s
There are many causes that lead to water pollution. One main cause of this issue is waste water coming from many factories and then being directly pulled out into water bodies, especially into rivers or seas without any treatment because this is the most convenient way of disposing waste water. Industrial waste consists of some kinds of chemical substances such as sulphur, which is harmful for marine life. Lead is known as the main reason for cancer disease. Cancer has become a popular disease in several communes which are called “cancer villages”. Another cause is the awareness of citizens, people always use water for many purposes and then they dump waste water or garbage directly into rivers, canals and ponds and so on. In 2004, because of a bird flu outbreak in Viet Nam, people threw poultry to water body that made water highly polluted.
Question 1: How many causes of water pollutions are listed in the passage?
A. one
B. two
C. three
D. four
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: Dựa vào câu: “One main cause of this issue is waste water coming from many factories… Another cause is the awareness of citizens…”.
Dịch: Một nguyên nhân chính của vấn đề này là nước thải đến từ nhà máy… Một nguyên nhân khác là ý thức của người dân.
Question 2: Is the sewage from factories treated before dumping into water bodies?
A. Yes, it is
B. No, it isn’t
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: Dựa vào câu: “One main cause of this issue is waste water coming from many factories and then being directly pulled out into water bodies, especially into rivers or seas without any treatment…”.
Dịch: Một nguyên nhân chính của vấn đề này là nước thải đi ra từ các nhà máy sau đó bị thải trực tiếp vào các vùng nước, đặc biệt là các đại dương khi chưa được xử lý.
Question 3: What is the main reason for cancer disease?
A. rice
B. rain
C. lead
D. food
Đáp án: C
Giải thích:
Giải thích: Dựa vào câu: “Lead is known as the main reason for cancer disease.”.
Dịch: Chì được biết đến là nguyên nhân chính gây ra ung thư.
Question 4: What is cancer called when it has become a popular disease in several communes?
A. cancer grounds
B. cancer offices
C. cancer pollutions
D. cancer villages
Đáp án: D
Giải thích:
Giải thích: Dựa vào câu: “Cancer has become a popular disease in several communes which are called “cancer villages”.”.
Dịch: Ung thư đã và đang trở thành một căn bênh phổ biến ở nhiều cộng đồng và khi đó nó được gọi là những ngôi làng ung thư.
Question 5: What did Vietnamese do in 2004?
A. They bought dead poultry.
B. They ate dead poultry.
C. They threw dead poultry into water.
D. They dig dead poultry under ground
Đáp án: C
Giải thích:
Giải thích: Dựa vào câu: “In 2004, because of a bird flu outbreak in Viet Nam, people threw poultry to water body that made water highly polluted.”.
Dịch: Vào năm 2004, vì một dịch cúm gà ở Việt Nam, người dân đã ném các con gia cầm bị chết xuống nước, làm nước ô nhiễm nghiêm trọng.
IV. Rewrite sentences without changing the meaning
Question 1: It’s very wasteful to apply lights in almost everything at night.
A. Apply lights in almost everything at night is very wasteful.
B. To apply lights in almost everything at night is not wasteful.
C. Almost everything is wasteful at night.
D. It’s interesting to apply lights in almost everything at night.
Đáp án: A
Giải thích:
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Thật là lãng phí khi lắp điện ở hầu hết mọi thứ vào buổi tối.
Question 2: The soil is poisoned because farmers use too many pesticides and herbicides.
A. Famers use too many pesticides and herbicides, but the soil is poisoned.
B. Famers use too many pesticides and herbicides, for the soil is poisoned.
C. Famers use too many pesticides and herbicides, so the soil is poisoned.
D. Famers use too many pesticides and herbicides, or the soil is poisoned.
Đáp án: C
Giải thích:
Giải thích: so + mệnh đề: vì vậy
Dịch: Đất đai bị ô nhiễm vì nông dân dùng quá nhiều thuốc trừ sâu và diệt cỏ.
Question 3: If you don’t stop swimming in that lake, you will have a rash.
A. Unless you don’t stop swimming in that lake, you will have a rash.
B. Unless you stop swimming in that lake, you will have a rash.
C. If you don’t keep swimming in that lake, you will have a rash.
D. Unless you keep stop swimming in that lake, you will have a rash.
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: Unless = if…not…: nếu không, trừ phi
Stop Ving: ngừng làm gì <> keep Ving: cứ tiếp tục làm gì
Question 4: The polluted water results in the death of many aquatic animals and plants
A. The polluted water causes in the death of many aquatic animals and plants.
B. The polluted water leads to the death of many aquatic animals and plants.
C. The polluted water causes to the death of many aquatic animals and plants.
D. The polluted water leads in the death of many aquatic animals and plants.
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: lead to = result in = cause: gây ra cái gì
Dịch: Nước ô nhiễm gây ra cái chết của nhiều loài thuỷ sinh.
Question 5: People use a lot of vehicles. The air is polluted.
A. If people don’t use too many vehicles, the air won’t be polluted.
B. If people won’t use too many vehicles, the air don’t be polluted.
C. If people wouldn’t use too many vehicles, the air didn’t be polluted.
D. If people didn’t use too many vehicles, the air wouldn’t be polluted.
Đáp án: D
Giải thích:
Giải thích: Câu điều kiện loại 2: If + S +Ved, S would V
Dịch: Nếu con người không dùng quá nhiều phương tiện giao thông, không khí sẽ không bị ô nhiễm.
Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8: English speaking countries có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 9: Natural disasters có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 10: Communication có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 11:Science and technology có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 12: Life on other planets có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án