TOP 75 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 (có đáp án 2023): Leisure Activities

Bộ 75 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Unit 1: Leisure Activities có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1.

1 2,285 15/02/2023
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure Activities

Đề 1

I. Find the word which has a different sound in the part underlined. 

Question 1: 

A. adore       

B. world       

C. worker       

D. word

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔː/ các đáp án còn lại phát âm là /ɜ:/

Question 2: 

A. beach       

B. peach       

C. watch       

D. chemistry

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: Đáp án D phát âm là /k/ các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/

Question 3: 

A. cultural       

B. communicate       

C. music      

D. student

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʌ/ các đáp án còn lại phát âm là /ju/

Question 4: 

A. leisure       

B. furniture       

C. feature       

D. nurture

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə:/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/

Question 5: 

A. mind       

B. fire       

C. kit       

D. socialize\

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/

II. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: He adores __________ out with his friends at weekends.

A. hang       

B. hanging       

C. to hang       

D. hangs

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: adore + Ving: thích làm gì

Dịch: Anh ấy thích đi chơi với bạn bè vào cuối tuần.

Question 2: My brother is addicted ___________ playing beach games.

A. on       

B. of       

C. to       

D. at

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc: “be addicted to Ving”: nghiện làm gì

Dịch: Anh ấy nghiện chơi các trò chơi bãi biển.

Question 3: We need a craft ___________ to do dome DIYs.

A. kit       

B. street       

C. bracelet       

D. leisure

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: craft kit: bộ đồ thủ công

Dịch: Chúng tôi cần 1 bộ đồ thủ công để làm các sản phẩn thủ công

Question 4: What is your favorite ___________ activity?

A. cultural       

B. leisure       

C. hooked       

D. addicted

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: leisure activity: hoạt động thư giãn

Dịch: Hoạt động giải trí ưa thích của bạn là gì?

Question 5: Anna wants to ___________ the team so much.

A. join       

B. hang       

C. detest       

D. relax

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: join the team: tham gia vào nhóm

Dịch: Anna rất muốn tham gia vào nhóm

Question 6: I don’t mind window ___________ if you like.

A. shop       

B. shopping       

C. to shop       

D. shopped

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: window shopping: đi chơi ngắm đồ ngoài cửa hàng.

Dịch: Tôi không ngại đi chơi ngắm đồ ngoài cửa hàng.

Question 7: The young use ___________ to socialize on the internet.

A. netlingo       

B. activity       

C. event       

D. centre

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: netlingo: ngôn ngữ dùng trên mạng

Dịch: Mọi người dùng ngôn ngữ mạng để giao tiếp tạo mối quan hệ trên mạng.

Question 8: People watching is right ___________ my street.

A. down       

B. up       

C. to       

D. of

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: thành ngữ “be right up my street”: đúng vị của tớ

Dịch: Ngắm người qua lại là đúng vị của tớ.

Question 9: I detest ___________ with weird people.

A. communicating       

B. relaxing       

C. joining       

D. minding

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: communicate with sb: giao tiếp với ai

Dịch: Tôi rất ghét nói chuyện với mấy người kì cục.

Question 10: Are you ___________ on making bracelets?

A. hooked       

B. hanged       

C. addicted       

D. adored

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: communicate with sb: giao tiếp với ai

Dịch: Tôi rất ghét nói chuyện với mấy người kì cục.

III. Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Hello everyone. This is Alice. What do you often do when you have free time? There are a lot of leisure activities for young people to choose from. I myself adore doing DIYs. I have a craft kit with a lot of things to make crafts. Thanks to the craft kit, I can make some gifts for my friends and relatives. My mother taught me to make bracelets. Last week, I made a bracelet for my younger sister. I will make another for my close friend tomorrow. Making bracelet is my favorite leisure activity. I want to learn to make photo collages and frames, too. Therefore, I surf the internet for more information. Also, I have found a lot of useful Youtube videos teaching how to make scarfs and pullovers by wool. After watching them, I hope I will be able to make woolen clothes for my puppy.

Question 1:Alice enjoys doing DIYs.

A. True       

B. False

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “I myself adore doing DIYs.”.

Dịch: Bản thân tôi thích làm đồ thủ công tự chế.

Question 2: She doesn’t have any craft kits.

A. True       

B. False

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “I have a craft kit with a lot of things to make crafts.”.

Dịch: Tôi có một bộ đồ thủ công để làm các sản phẩm thủ công.

Question 3: Her mother told her how to make bracelets.

A. True       

B. False

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “My mother taught me to make bracelets”.

Dịch: Mẹ tôi dạy cách làm vòng tay.

Question 4: Alice surf the internet for information on collage making.

A. True       

B. False

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “I want to learn to make photo collages and frames, too. Therefore, I surf the internet for more information.”.

Dịch: Tôi cũng muốn làm ảnh ghép và khung ảnh nữa. Vì thế tôi đã lướt mạng để có thêm thông tin.

Question 5: Alice has found lots of Youtube video on puppies.

A. True       

B. False

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “I have found a lot of useful Youtube videos teaching how to make scarfs and pullovers by wool.”.

Dịch: Tôi đã và đang tìm thấy rất nhiều video youtube hữu ích dạy cách làm khăn choàng và áo len chui đầu bằng len.

IV.Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: How much/ time/ day/ you/ spend/ playing game?

A. How much time a day do you spend on playing game?

B. How much time a day do you spend in playing game?

C. How much time a day did you spend in playing game?

D. How much time a day did you spend on playing game?

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: spend time on Ving: dành thời gian vào việc làm gì

Dịch: Bạn dành bao nhiêu thời gian 1 ngày để chơi game?

Question 2: Nick/ just/ buy/ a CD/ Vietnamese folk songs/ and he/ think/ he/ enjoy/ listen/ to the melodies.

A. Nick just bought a CD of Vietnamese folk songs and he thinks he’ll enjoy listening to the melodies.

B. Nick has just bought a CD of Vietnamese folk songs and he thinks he’ll enjoy listening to the melodies.

C. Nick did just buy a CD of Vietnamese folk songs and he thinks he’ll enjoy listening to the melodies.

D. Nick just buys a CD of Vietnamese folk songs and he thinks he’ll enjoy listening to the melodies.

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “just”

Dịch: Nick vừa mới mua một đĩa CD dân ca Việt Nam và anh ấy nghĩ anh ấy sẽ tận hưởng nghe giai điệu.

Question 3: Ping/ not/ mind/ do/ a lot of/ homework/ in the evenings.

A. Ping doesn’t mind to do a lot of homework in the evenings.

B. Ping didn’t mind to do a lot of homework in the evenings.

C. Ping didn’t mind doing a lot of homework in the evenings.

D. Ping doesn’t mind doing a lot of homework in the evenings

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: mind + Ving: phiền/ ngại làm gì

Dịch: Ping không ngại làm nhiều bài tập vào buổi tối

Question 4: Marie/ like/ window shopping/ her close friend/ Saturday evenings.

A. Marie likes window shopping with her close friend in Saturday evenings.

B. Marie like window shopping with her close friend in Saturday evenings.

C. Marie likes window shopping with her close friend on Saturday evenings.

D. Marie like window shopping with her close friend on Saturday evenings.

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: like + Ving

On + thứ + buổi

Dịch: Marie thích đi ngắm đồ ở cửa hàng với bạn thân vào tối thứ 7.

Question 5: Why/ not/ we/ help/ our parents/ some DIY projects?

A. Why not we help our parents with some DIY projects?

B. Why not we help our parents some DIY projects?

C. Why don’t we help our parents some DIY projects?

D. Why don’t we help our parents with some DIY projects?

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc đề nghị: “Why don’t we + V…?”: tại sao chúng ta không…

Dịch: Tại sao chúng ta không giúp bố mẹ chút công việc sửa chữa tự làm nhỉ?

Đề 2

I. Find the word which has a different sound in the part underlined

Question 1: 

A. weird       

B. relax       

C. netlingo       

D. detest

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Đáp án C phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Question 2: 

A. craft       

B. game       

C. communicate       

D. bracelet

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích:Đáp án A phát âm là /ɑː/ các đáp án còn lại phát âm là /ei/

Question 3: 

A. centre       

B. detest       

C. leisure       

D. relax

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /e/

Question 4: 

A. addicted      

B. adore       

C. satisfied      

D. virtual

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Đáp án C phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/

Question 5: 

A. socialize      

B. window       

C. netlingo       

D. communicate

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/

II. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 6: Will your parents be ___________ with your school results?

A. relaxed       

B. joined       

C. satisfied       

D. detested

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc: “be satisfied with st”: hài lòng với cái gì

Dịch: Bố mẹ sẽ hài lòng với kết quả học tập của bạn chứ?

Question 7: What do you often ___________ at leisure time?

A. go       

B. do       

C. get       

D. have

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: What…do…? Câu hỏi làm gì

Dịch: Bạn thường làm gì vào thời gian thư giãn nghỉ ngơi?

Question 8: Do you think friendship on the internet is ___________?

A. satisfied       

B. cultural       

C. virtual       

D. addicted

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: virtual: ảo, không có thật, chỉ có trên mạng

Dịch: Bạn có nghĩ tình bạn trên mạng chỉ là ảo không?

Question 9: Have you ever attended a ___________ event in your neighborhood?

A. leisure       

B. relaxing       

C. cultural       

D. craft

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: cultural event: sự kiện văn hoá

Dịch: Bạn đã từng tham gia một sự kiện văn hoá ở khu vực bạn sống chưa?

Question 10 :How many people are there in the community ___________?

A. center       

B. area       

C. window       

D. leisure

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: community center: trung tâm cộng đồng

Dịch: Có bao nhiêu người đang ở trong trung tâm cộng đồng vậy

Question 11: Mai enjoys __________ to music, especially pop music in her free time.

A. hearing

B. playing

C. listening

D. talking

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: enjoy+ Ving

Dịch: Mai thích nghe nhạc, đặc biệt là nhạc pop trong thời gian rảnh

Question 12: My grandparents love ______________ very much. There are a lot of beautiful flowers and fresh vegetables in their garden.

A. doing garden

B. doing gardening

C. do gardening

D. to do garden

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Love+ Ving

Dịch: Ông bà tớ thích làm vườn rất nhiều. Có nhiều hoa đẹp và rau tươi ở trong vườn

Question 13. You should avoid ___________ too much TV. It’s not good for your eyes.

A. seeing

B. looking

C. watching

D. glancing

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: watch TV: xem TV, avoid+ Ving: tránh làm gì

Dịch: Bạn nên tránh xem TV quá nhiều. Nó không tốt cho mắt

Question 14. Nga likes ___________ with her close friend on Saturday evenings. She feels relaxing.

A. window shop

B. window to shop

C. window shops

D. window shopping

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: window shopping: ngắm

Dịch: Nga thích đi ngắm quần áo cùng bạn thân vào tối thứ 7. Cô ấy cảm thấy sảng khoái

Question 15. Lan used to love ____________ in front of the computer for hours but now she doesn’t. She takes part in a judo club.

A. using

B. sitting

C. doing

D. having

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: sit in front of: Ngồi trước

Dịch: Lan đã từng thích ngồi trước màn hình máy tính hàng giờ. Giờ cô ấy không còn nữa. Cô ấy tham gia câu lạc bộ Judo

III. Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

The British spend their free time in different ways. People generally use it to relax. But many people also take part (6) _____________ voluntary work, especially for charities.

People spend a lot of their free time in the home, where (7) _______ popular leisure activity is watching television, the average viewing time being 25 hours a week. People often (8)______ programs on video so that they can watch later.

Reading is also a favourite way of spending leisure time. The British ________ (9) a lot of time reading newspapers and magazines.

In the summer gardening is popular. And in winter it is often replaced by “Do-it-yourself”, (10) ________people spend their time improving or repairing their homes. Many people have pets to look after: taking the dog for a daily walk is a regular routine.

Question 16:

A. on       

B. in       

C. at       

D. for

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc: “take part in”: tham gia

Dịch: Nhưng nhiều người cũng tham gia các hoạt động tình nguyện, đặc biệt là cho các tổ chức từ thiện.

Question 17: 

A. the most       

B. most       

C. more      

D. more than

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: câu so sánh nhất với tính từ dài “the most + adj dài”

Dịch: Con người dành rất nhiều thời gian ở nhà, nơi hoạt động giải trí phổ biến nhất là xem phim…

Question 18: 

A. record       

B. scan       

C. print       

D. power

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: record: ghi lại

Dịch:Mọi người thường ghi băng lại các chương trình đã phát để xem lại.

Question 19: 

A. spend      

B. spends      

C. spending       

D. to spend

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc: “spend + thời gian + Ving”: dành thời gian làm gì

Dịch: Người ta cùng dành nhiều thời gian đọc báo và tạp chí.

Question 20:

A. what       

B. why       

C. when       

D. while

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: when thay thế mệnh đề chỉ thời gian

Dịch: Và vào mùa thu nó được thay bằng “Tự làm mọi thứ”, là thời gian khi mọi người dành thời gian tân trang nhà và sửa chữa nhà cửa.

III. Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 21:look/ does/ she/ what/ like?

A. What like she look does?

B. What does she look like?

C. What does like she look?

D. What she look does like?

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: câu hỏi ngoại hình: “What do/ does + S + look like?”: trông như thế nào…

Dịch: Cô ấy trông như thế nào?

Question 22: a/ received/ Lan/ letter/ yesterday/ her/ from/ friend.

A. Lan a letter received her friend from yesterday.

B. Lan her friend received a letter from yesterday.

C. Lan received a her friend letter from yesterday.

D. Lan received a letter from her friend yesterday.

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc: “receive st from sb”: nhận cái gì từ ai

Dịch: Lan nhận được lá thư từ cô bạn ngày hôm qua.

Question 23: is/ My/ gardening/ activity/ favourite/ leisure.

A. My favourite leisure activity is gardening.

B. My leisure activity favourite is gardening.

C. My gardening is favourite leisure activity.

D. My activity is favourite leisure gardening.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: leisure activity: hoạt động thư giãn ưa thích

Dịch: Hoạt động thư giãn ưa thích của tôi là làm vườn.

Question 24: not/ get/ is/ She/ to/ old/ married/ enough.

A. She is not old to get enough married.

B. She is not get married old enough to.

C. She is not old enough to get married.

D. She is not enough old to get married.

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc với enough: “be + adj + enough + to V”: đủ…để làm gì…

Dịch: Cô ấy chưa đủ tuổi kết hôn.

Question 25: long/ is/ a/ girl/ She/ with/ nice/ hair.

A. She is a nice girl with long hair.

B. She is a long hair girl with nice.

C. She is with a nice girl long hair.

D. She is with a long hair girl nice.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: with + N dùng để miêu tả kèm theo

Dịch: Cô ấy là một cô bé xinh xắn có mái tóc dài.

Đề 3

I. Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1: 

A. hooked       

B. addicted       

C. watched      

D. shopped

Đáp án: A

Giải thích:

A. hooked   /hʊkt/

B. addicted  /əˈdɪk.tɪd/

C. watched /wɑːtʃt/

D. shopped  /ʃɑːpt/

Giải thích: Đáp án B phát âm là /id/ các đáp án còn lại phát âm là /t/

Question 2: 

A. watching      

B. relax      

C. satisfied      

D. cultural

Đáp án: D

Giải thích:

A. watching /wɑːtʃ ɪŋ/  

B. rela /rɪˈlæks/   

C. satisfied     sæt̬.ɪs.faɪd/

D. cultural     /ˈkʌl.tʃɚ.əl/  

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Question 3: 

A. leisure       

B. detest       

C. sociable      

D. spend

Đáp án: A

Giải thích:

A. leisure      /ˈliː.ʒɚ/ 

B. detest    /dɪˈtest/    

C. sociable    /ˈsoʊ.ʃəl/   

D. spend /spend/

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʒ/ các đáp án còn lại phát âm là /s/

Question 4:

A. craft       

B. addicted      

C. centre       

D. cook

Đáp án: C

Giải thích:

A. craft     /kræft/ 

B. addicted  /əˈdɪk.tɪd/    

C. centre   /ˈsen.t̬ɚ

D. cook  /kʊk/

Giải thích: Đáp án C phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /k/

Question 5: 

A. netlingo      

B. satisfied       

C. window       

D. virtual

Đáp án: D

Giải thích:

A. netlingo      /netˈlɪŋ.ɡoʊ/

B. satisfied        /ˈsæt̬.ɪs.faɪd/

C. window    /ˈwɪn.doʊ/    

D. virtual /ˈvɝː.tʃu.əl/

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɜ:/ các đáp án còn lại phát âm là /i/

II. Choose the correct answer. 

Question 1. That dress looks so ____. I want to buy it. Do you think it is nice?

A. fancy

B. funny

C. crazy

D. noisy

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Cái váy kia thật đẹp mắt. Tớ muốn mua nó. Cậu thấy nó có đẹp không?

Question 2. She loves winter

sports, so I think she should go ____ this winter.

A. swimming

B. hiking

C. ice- skiing

D. jogging

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Cô ấy thích các môn thể thao mùa đông, vì vậy tớ nghĩ cô ấy nên đi trượt tuyết vào mùa đông này

Question 3. About favorite leisure activities, she and I share many things in ____

A. similarity

B. general

C. common

D. the same

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch:Về các hoạt động giải trí, cô ấy và tôi có rất nhiều điểm chung

Question 4. She has decided to ____ swimming because it is very good for her health.

A. take in

B. take up

C. take to

D. take with

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Cô ấy bắt đầu bơi vì nó tốt cho sức khỏe

Question 5. Visiting ___________ increases my knowledge about cultures in the past.

A. museums

B. cinemas

C. hometown

D. City

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Đến thăm bảo tàng nâng cao kiến thức về văn hóa trong quá khứ của tớ

Question 6. Each of the leisure activities ____ a different meaning.

A. has

B. have

C. have had

D. are having

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch: Mỗi một hoạt động giải trí đều có ý nghĩa riêng

Question 7. What do you often do in your free time? – I often ____ soccer in my free time.

A. am playing

B. played

C. play

D. plays

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh? Mình thường chơi bóng đá trong thời gian rảnh

Question 8. What does she like doing in her leisure time? - She____ using the computer in her leisure time.

A. like

B. likes

C. liked

D. will like

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Cô ấy thích làm gì trong thời gian rảnh? Cô ấy thích sử dụng máy vi tính

Question 9. Last weekend, we ____ some tricks.

A. learn

B. are learning

C. learnt

D. have learnt

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Tuần trước chúng tớ mới học được một số trò ảo thuật

Question 10. I ____ some tools to build a new house in the future.

A. buy

B. will buy

C. bought

D. have bought

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Tớ sẽ một một số dụng cụ để xây một ngôi nhà mới trong tương lai

III. Choose the letter A, B, C or D to answer these following  s

A favourite pastime with children and adults alike is betting on cricket fights during the rainy season. Children catch crickets and sell them for this purpose.

Horse racing held on Saturday and Sunday in a Saigon suburb draws large crowds as thousands of Vietnamese, young and old, turn out to cheer the pint-sized Asiatic horses and jockeys on to victory. Betting is heavy, with profits going into the national treasury of Southern Vietnam. It is not uncommon to see a horse run the wrong way around the track.

Other popular sporting events include soccer, basketball, volleyball, swimming, hiking, ping pong, and tennis. Vietnam teams often compete with other countries in soccer, tennis, bicycling, basketball, and other sports.

There are few golf courses in Southern Vietnam. The one in Saigon is located near Tan Son Nhat Airport. It may well be the only golf course in the world fortified by pillbox installations on its perimeter, with soldiers and machine guns inside. There is an excellent golf course in Da lat. Caddies are usually women.

Question 1: What do children do with crickets?

A. Sell       

B. play       

C. talk       

D. give

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “Children catch crickets and sell them for this purpose.”.

Dịch: Trẻ em bắt dế và bán cho mục đích trên.

Question 2:When are horse-racing held?

A. Monday       

B. Tuesday       

C. Saturday       

D. Friday

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “Horse racing held on Saturday and Sunday in a Saigon suburb”.

Dịch: Đua ngựa được tổ chức vào thứ 7- chủ nhật ở ngoại thành Sài Gòn.

Question 3: Where does the betting go?

A. local treasury       

B. national treasury      

C. international treasury      

D. individuals

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “Betting is heavy, with profits going into the national treasury of Southern Vietnam.”.

Dịch: Tiền cá cược rất lớn, với lãi suất được chuyển vào ngân khố quốc gia phía Nam Việt Nam.

Question 4: Do Vietnamese play soccer?

A. Yes, they do       

B. No, they didn’t       

C. Yes, they are      

D. No, they don’t

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “Other popular sporting events include soccer, basketball, volleyball, swimming, hiking, ping pong, and tennis.”.

Dịch: Những sự kiện thể thao khác bao gồm bóng đá, bóng rổ, bóng chuyền, bơi lội, đạp xe đường dài, ping pong và tennis.

Question 5: Are there any golf courses in Vietnam?

A. Yes, there are no golf course.

B. Yes, there are few.

C. No, there aren’t

D. No, There are many

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: Dựa vào câu: “There are few golf courses in Southern Vietnam.”.

Dịch: Có rất ít sân golf ở miền Nam Việt Nam.

III. Rewrite sentences without changing the meaning

Question 1: Making craft is more interesting than collecting stamps

A. Making craft is as interesting than collecting stamps.

B. Making craft is less interesting than collecting stamps.

C. Collecting stamps is as interesting than making craft.

D. Collecting stamps is less interesting than making craft.

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc so sánh kém: “be less + adj + than”

Dịch: Làm đồ thủ công thú vị hơn thu thập tem.

Question 2: It’s tiring to sit in front of the computer for hours.

A. Sitting in front of the computer for hours is tiring.

B. Sit in front of the computer for hours is tiring.

C. Sat in front of the computer for hours is tiring.

D. To sit in front of the computer for hours is tiring.

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: danh động từ đứng đầu câu động từ chia số ít

Dịch: Ngồi trước máy tính hàng giờ rất mệt.

Question 3: He passed the exam because he’s intelligent.

A. He’s intelligent, but he passed the exam.

B. He’s intelligent, and he passed the exam.

C. He’s intelligent, for he passed the exam.

D. He’s intelligent, so he passed the exam

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích: so: vì vậy

Dịch: Anh ấy thông minh, vì vậy anh ấy đỗ kì thi.

Question 4: He hates playing board games.

A. He doesn’t like playing board games.

B. He doesn’t dislike playing board games.

C. He doesn’t detest playing board games.

D. He doesn’t want playing board games

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: hate + Ving = not like + Ving: không thích làm gì

Dịch: Anh ấy không thích chơi các trò chơi trên bàn cờ.

Question 5: We would prefer to make crafts rather than play tennis.

A. We would rather to make crafts than play tennis.

B. We would rather make crafts rather than play tennis.

C. We would rather make crafts than play tennis.

D. We would rather making crafts rather than play tennis.

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích: cấu trúc would prefer to V rather than V = would rather V than V: thích làm gì hơn làm gì

Dịch: Chúng tôi thích làm đồ thủ công hơn chơi tennis.

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:   

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3: Peoples of Viet Nam có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4: Our customs and traditions có đáp án 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5: Festival in Viet Nam có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 6: Folk tales có đáp án 

1 2,285 15/02/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: