Toán lớp 3 trang 93, 94 Bài 34: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C - Kết nối tri thức

Lời giải bài tập Toán lớp 3 Bài 34: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C trang 93, 94 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 3.

1 4,862 31/01/2024
Tải về


Giải Toán lớp 3 Bài 34: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C

Toán lớp 3 trang 93 Hoạt động

Toán lớp 3 Tập 1 trang 93 Bài 1: Số?

Đo độ dài các đồ vật theo đơn vị mi-li-mét.

Toán lớp 3 trang 93, 94 Bài 34: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Lời giải:

Em dùng thước kẻ có chia vạch để đo độ dài các đồ vật có trong hình vẽ.

Sử dụng kiến thức: 1 cm = 10 mm.

Ta điền như sau:

Toán lớp 3 trang 93, 94 Bài 34: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Toán lớp 3 Tập 1 trang 93 Bài 2: Chọn số đo phù hợp với mỗi đồ vật trong thực tế.

Toán lớp 3 trang 93, 94 Bài 34: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Lời giải:

Quan sát tranh và sử dụng kiến thức thực tế để xác định số đo phù hợp cho mỗi đồ vật.

Toán lớp 3 trang 93, 94 Bài 34: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Toán lớp 3 Tập 1 trang 93 Bài 3: Em hãy giúp Mai chọn các quả cân thích hợp để cân được đúng 1kg gạo từ một thúng gạo.

Toán lớp 3 trang 93, 94 Bài 34: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Lời giải:

Đổi: 1 kg = 1000 g

Ta chọn các quả cân có tổng khối lượng bằng 1000 g.

Ta có 1000 g = 500 g + 200 g + 200 g + 100 g nên Mai có thể chọn 1 quả cân 500 g, 2 quả cân 200 g và 1 quả cân 100 g để cân được đúng 1 kg từ 1 thúng gạo.

Toán lớp 3 Tập 1 trang 93 Bài 4: Sử dụng nhiệt kế em hãy đo nhiệt độ không khí vào một số ngày trong tuần rồi ghi lại theo bảng.

Toán lớp 3 trang 93, 94 Bài 34: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Lời giải:

Học sinh sử dụng nhiệt kế để đo nhiệt độ không khí một số ngày trong tuần, sau đó ghi vào bảng.

Toán lớp 3 trang 94 Hoạt động

Toán lớp 3 Tập 1 trang 94 Bài 1: Nhiệt kế nào chỉ nhiệt độ không khí phù hợp với mỗi bức tranh?

Toán lớp 3 trang 93, 94 Bài 34: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Lời giải:

Quan sát hình ảnh, em chọn được nhiệt kế với mỗi bức tranh minh họa tương ứng như sau:

Toán lớp 3 trang 93, 94 Bài 34: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Toán lớp 3 Tập 1 trang 94 Bài 2: Chọn số cân nặng thích hợp với mỗi vật.

Toán lớp 3 trang 93, 94 Bài 34: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Lời giải:

Quan sát hình ảnh, em chọn cân nặng thích hợp cho mỗi đồ vật như sau:

Toán lớp 3 trang 93, 94 Bài 34: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Toán lớp 3 Tập 1 trang 94 Bài 3: Cho bốn ca đựng lượng nước như sau:

Toán lớp 3 trang 93, 94 Bài 34: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C - Kết nối tri thức (ảnh 1)

a) Tìm ca ít nước nhất.

b) Tìm hai ca khác nhau để được 350 ml nước.

c) Tìm hai ca khác nhau để được 550 ml nước.

Lời giải:

Quan sát hình ảnh, ta xác định được lượng nước có trong bốn ca:

Ca A đựng 300 ml.

Ca B đựng 150 ml.

Ca C đựng 200 ml.

Ca D đựng 250 ml.

a) Vì 150 ml < 200 ml < 250 ml < 300 ml nên ca B ít nước nhất.

b) Tính nhẩm lượng nước trong hai ca bất kì để được 350 ml nước.

Ta có: 150 ml + 200 ml = 350 ml

Vậy chọn ca B và C để được 350 ml nước.

c) Tính nhẩm lượng nước trong hai ca bất kì để được 550 ml nước.

Ta có: 300 ml + 250 ml = 550 ml

Vậy chọn ca A và D để được 550 ml nước.

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Bài 35: Luyện tập chung trang 95

Bài 36: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

Bài 37: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số

Bài 39: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé

1 4,862 31/01/2024
Tải về