Luyện từ và câu lớp 5 trang 43 Luyện tập về từ trái nghĩa - Tiếng Việt lớp 5
Với hướng dẫn trả lời câu hỏi bài Luyện từ và câu: Luyện tập về từ trái nghĩa trang 43 Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 chi tiết sẽ giúp học sinh nắm được nội dung chính bài Luyện từ và câu: Luyện tập về từ trái nghĩa để chuẩn bị bài và học tốt môn Tiếng Việt 5. Mời các bạn đón xem:
Tiếng Việt lớp 5 trang 43 Luyện từ và câu: Luyện tập về từ trái nghĩa
Tiếng Việt lớp 5 trang 43 Câu 1: Tìm những từ trái nghĩa nhau trong các thành ngữ, tục ngữ sau:
a) Ăn ít ngon nhiều.
b) Ba chìm bảy nổi.
c) Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.
d) Yêu tre, trẻ đến nhà; kính già, già để tuổi cho.
Trả lời:
a. ít – nhiều
b. chìm – nổi
c. nắng – mưa
d. trẻ - già
Tiếng Việt lớp 5 trang 44 Câu 2: Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in đậm.
a) Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí …
b) Trẻ … cùng đi đánh giặc.
c) … trên đoàn kết mọt lòng.
d) Xa-da-co đã chết nhưng hình ảnh của em còn … mãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm họa của chiến tranh hủy diệt.
Trả lời:
a. Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí lớn.
b. Trẻ già cùng đi đánh giặc.
c. Dưới trên đoàn kết một lòng.
d. Xa-đa-cô đã chết nhưng hình ảnh của em còn sống mãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm họa của chiến tranh hủy diệt.
Tiếng Việt lớp 5 trang 44 Câu 3: Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi ô trống:
a) Việc … nghĩa lớn.
b) Áo rách khéo vá, hơn lành … may.
c) Thức … dậy sớm.
Trả lời:
a. Việc nhỏ nghĩa lớn.
b. Áo rách khéo vá, hơn lành vụng may.
c. Thức khuya dậy sớm.
Tiếng Việt lớp 5 trang 44 Câu 4: Tìm những từ trái nghĩa nhau:
a) Tả hình dáng
M: cao – thấp
b) Tả hành động
M: khóc – cười
c) Tả trạng thái
M: buồn - vui
d) Tả phẩm chất
M: tốt – xấu
Trả lời:
a. Tả hình dáng: VD: cao >< thấp; cao >< lùn; cao vống >< lùn tịt..
- to >< nhỏ; to xù >< bé tí; to kềnh >< bé tẹo teo; mập >< ốm; béo múp >< gầy tong...
b. Tả hành động: VD: khóc >< cười, đứng >< ngồi; lên >< xuống; vào >< ra...
c.Tả trạng thái: VD: buồn >< vui, lạc quan >< bi quan; phấn chấn >< ỉu xìu; sướng >< khổ; vui sướng >< đau khổ; hạnh phúc >< bất hạnh
d. Tả phẩm chất: VD: tốt >< xấu, hiền >< dữ; lành >< ác; ngoan >< hư; khiêm tốn >< kiêu căng; hèn nhát >< dũng cảm; thật thà >< dối trá.
Tiếng Việt lớp 5 trang 44 Câu 5: Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái nghĩa em vừa tìm được ở bài tập trên.
Trả lời:
- Bọn trẻ trêu đùa, chọc ghẹo nhau, đứa thì khóc, đứa lại cười ầm ĩ.
- Anh nó béo múp còn nó gầy nhom.
Bài giảng Tiếng Việt lớp 5 trang 43 Luyện từ và câu: Luyện tập về từ trái nghĩa
Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Việt lớp 5 Tuần 4 khác:
Tập làm văn: Tả cảnh ( Kiểm tra viết) trang 44
Tập đọc: Một chuyên gia máy xúc trang 46
Chính tả: Nghe viết: Một chuyên gia máy xúc trang 46
Xem thêm các chương trình khác: