Tiếng Việt lớp 5 trang 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Công dân
Với hướng dẫn trả lời câu hỏi bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Công dân trang 18 Tiếng Việt lớp 5 Tập 2 chi tiết sẽ giúp học sinh nắm được nội dung chính bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Công dân để chuẩn bị bài và học tốt môn Tiếng Việt 5. Mời các bạn đón xem:
Tiếng Việt lớp 5 trang 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Công dân
Video giải Tiếng Việt lớp 5 trang 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Công dân
Tiếng Việt lớp 5 trang 18 Câu 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ "công dân"?
a) Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
b) Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước.
c) Người lao động chân tay làm cong ăn lương.
Trả lời:
Dòng b: “Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước” nêu đúng nghĩa của từ công dân.
Tiếng Việt lớp 5 trang 18 Câu 2: Xếp những từ chứa tiếng "công" cho dưới đây vào nhóm thích hợp: công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí, công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm.
Trả lời:
Nghĩa của từ “Công” |
Ví dụ |
"của nhà nước, của chung": |
công dân, công cộng, công chúng. |
"không thiên vị": |
công bằng, công lí, công minh, công tâm. |
"thợ, khéo tay": |
công nhân, công nghiệp |
Tiếng Việt lớp 5 trang 18 Câu 3: Tìm trong các từ dưới đây những từ đồng nghĩa với "công dân": đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng.
Trả lời:
Những từ đồng nghĩa với công dân: nhân dân, dân chúng, dân.
Những từ không đồng nghĩa với công dân: đồng bào, dân tộc, nông dân, công chúng.
Tiếng Việt lớp 5 trang 18 Câu 4: Có thể thay từ "công dân" trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành (Người công dân số Một) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không? Vì sao?
Trả lời:
Trong câu đã nêu, không thể thay thế từ công dân bằng những từ đồng nghĩa như: nhân dân, dân chúng, dân. Vì mỗi từ có những ý nghĩa khác nhau.
Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Việt lớp 5 Tuần 20 khác:
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 19
Tập đọc: Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng trang 21
Tập làm văn: Tả người (Kiểm tra viết) trang 21
Luyện từ và câu: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ trang 21,22,23
Xem thêm các chương trình khác: