Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp hằng đẳng thức (có đáp án)

Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp hằng đẳng thức (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp hằng đẳng thức

  • 187 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Phân tích đa thức

x3y3 + 6x2y2 + 12xy + 8 thành nhân tử ta được

Xem đáp án

Ta có

x3y3 + 6x2y2 + 12xy + 8

= (xy)3 + 3(xy)2.2 + 3xy.22 + 23

= (xy + 2)3

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Cho 9a2 – (a – 3b)2 = (m.a + n.b)(4a – 3b) với m, n  R.

Khi đó, giá trị của m và n là

Xem đáp án

Ta có 9a2 – (a – 3b)2

= (3a)2 – (a – 3b)2

= (3a + a – 3b)(3a – a + 3b)

= (4a – 3b)(2a + 3b)

Suy ra m = 2; n = 3

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Cho x + n = 2(y – m),

khi đó giá trị của biểu thức A = x2 – 4xy + 4y2 – 4m2 – 4mn – n2 bằng

Xem đáp án

Ta có

A = x2 – 4xy + 4y2 – 4m2 – 4mn – n2

= x2 – 2x.2y + (2y)2 – (4m2 + 4mn + n2)

= (x – 2y)2 – (2m + n)2

= (x – 2y + 2m + n)(x – 2y – 2m – n)

Ta có

x + n = 2(y – m)

 x + n = 2y – 2m

 x – 2y + n + 2m = 0

Thay x – 2y + n + 2m = 0 vào A ta được

A = 0.(x – 2y – 2m – n) = 0

Vậy A = 0

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Phân tích đa thức

8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử ta được

Xem đáp án

Ta có

8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3

= (2x)3 + 3.(2x)2y + 3.2x.y2 + y3

= (2x + y)3

Đáp án cần chọn là: B


Câu 6:

Chọn câu đúng
Xem đáp án

Ta có

(5x – 4)2 – 49x2

= (5x – 4)2 – (7x)2

= (5x – 4 + 7x)(5x – 4 – 7x)

= (12x – 4)(-2x – 4)

= 4.(3x – 1).(-2)(x + 2)

= -8(3x – 1)(x + 2)

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

Tính giá trị biểu thức

P = x3 – 3x2 + 3x với x = 101

Xem đáp án

Ta có

P = x3 – 3x2 + 3x – 1 + 1

= (x – 1)3 + 1

Thay x = 101 vào P ta được

P = (101 – 1)3 + 1

= 1003 + 1

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Cho (4x2 + 4x – 3)2 – (4x2 + 4x + 3)2 = m.x(x + 1) với m  R.

Chọn câu đúng về giá trị của m.

Xem đáp án

Ta có

(4x2 + 4x – 3)2 – (4x2 + 4x + 3)2

= (4x2 + 4x – 3 + 4x2 + 4x + 3)(4x2 + 4x – 3 – 4x2 – 4x – 3)

= (8x2 + 8x).(-6)

= 8.x(x + 1).(-6)

= -48x(x + 1) nên m = -48 < 0

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Đa thức 4b2c2 – (c2 + b2 – a2)2 được phân tích thành
Xem đáp án

Ta có

4b2c2 – (c2 + b2 – a2)2

= (2bc)2 – (c2 + b2 – a2)2

= (2bc + c2 + b2 – a2)(2bc – c2 – b2 + a2)

= [(b + c)2 – a2][a2 – (b2 – 2bc + c2)]

= [(b + c)2 – a2][a2 – (b – c)2]

= (b + c + a)(b + c – a)(a + b – c)(a – b + c)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

Đa thức x6 – y6 được phân tích thành
Xem đáp án

Ta có

x6 – y6

= (x3)2 – (y3)2

= (x3 + y3)(x3 – y3)

= (x + y)(x2 – xy + y2)(x – y)(x2 + xy + y2)

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

Chọn câu đúng.
Xem đáp án

Ta có

(3x – 2y)2 – (2x – 3y)2

= (3x – 2y + 2x – 3y)(3x – 2y – (2x – 3y))

= (5x – 5y)(3x – 2y – 2x + 3y)

= 5(x – y)(x + y)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

Chọn câu sai.
Xem đáp án

Ta có

+) 4x2 + 4x + 1

= (2x)2 + 2.2x.1 + 12

=  (2x + 1)2 nên A đúng

+) 9x2 – 24xy + 16y2

= (3x)2 – 2.3x.4y + (4y)2

= (3x – 4y)2 nên B đúng

+)  nên C đúng, D sai

Đáp án cần chọn là: D


Câu 14:

Có bao nhiêu giá trị của x

thỏa mãn (x – 3)2 – 9(x + 1)2 = 0?

Xem đáp án

Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp hằng đẳng thức có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn là x = 0; x = -3

Đáp án cần chọn là: A


Câu 15:

Cho x – 4 = -2y. Khi đó giá trị của biểu thức

M = (x + 2y – 3)2 – 4(x + 2y – 3) + 4 bằng

Xem đáp án

Ta có

M = (x + 2y – 3)2 – 4(x + 2y – 3) + 4

= (x + 2y – 3)2 – 2(x + 2y – 3).2 + 22

= (x + 2y – 3 – 2)2

= (x + 2y – 5)2

Ta có x – 4 = -2y

 x + 2y = 4

Thay x + 2y = 4 vào M ta được

M = (4 – 5)2 = (-1)2 = 1

Vậy M = 1

Đáp án cần chọn là: C


Câu 17:

Chọn câu sai
Xem đáp án

Ta có

+) x2 – 6x + 9

= x2 – 2.3x + 32

= (x – 3)2 nên A đúng

+) 4x2 – 4xy + y2

= (2x)2 – 2.2x.y + y2

= (2x – y)2 nên B đúng

+)  nên C đúng

+) -x2 – 2xy – y2

= -(x2 + 2xy + y2)

= -(x + y)2 nên D sai

Đáp án cần chọn là: D


Câu 18:

Cho (4x2 + 2x – 18)2 – (4x2 + 2x)2 = m.(4x2 + 2x – 9).

Khi đó giá trị của m là:

Xem đáp án

Ta có (4x2 + 2x – 18)2 – (4x2 + 2x)2

= (4x2 + 2x – 18 + 4x2 + 2x)(4x2 + 2x – 18 – 4x2 – 2x)

= (8x2 + 4x – 18)(-18)

= 2(4x2 + 2x – 9)(-18)

= (-36)(4x2 + 2x – 9)

=> m = -36

Đáp án cần chọn là: C


Câu 19:

Giá trị của x thỏa mãn 5x2 – 10x + 5 = 0

Xem đáp án

Ta có

5x2 – 10x + 5 = 0

 5(x2 – 2x + 1) = 0

 5(x – 1)2 = 0

 x – 1 = 0

 x = 1

Vậy x = 1

Đáp án cần chọn là: A


Câu 20:

Phân tích (a2 + 9)2 – 36a2 thành nhân tử ta được
Xem đáp án

Ta có

(a2 + 9)2 – 36a2

= (a2 + 9)2 – (6a)2

= (a2 + 9 + 6a)(a2 + 9 – 6a)

= (a + 3)2(a – 3)2

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương