Trang chủ Lớp 8 Toán Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách dung hằng đẳng thức đáng nhớ (có lời giải chi tiết)

Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách dung hằng đẳng thức đáng nhớ (có lời giải chi tiết)

Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách dung hằng đẳng thức đáng nhớ (có lời giải chi tiết)

  • 170 lượt thi

  • 31 câu hỏi

  • 32 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phân tích đa thức x3y3 + 6x2y2 + 12xy  + 8 thành nhân tử ta được

Xem đáp án

Ta có

x3y3 + 6x2y2 + 12xy + 8= (xy)3 + 3(xy)2.2 + 3xy.22 + 23 = (xy + 2)3

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử ta được

Xem đáp án

Ta có

8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3  = (2x)3 + 3.(2x)2y + 3.2x.y2 + y3 = (2x + y)3

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Ta có (5x  4)2  49x2 = (5x  4)2  (7x)2

          = (5x – 4 + 7x)(5x – 4 – 7x)

          = (12x – 4)(-2x – 4) = 4.(3x – 1).(-2)(x + 2)

          = -8(3x – 1)(x + 2)

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Ta có (3x  2y)2  (2x  3y)2 = (3x – 2y + 2x – 3y)(3x – 2y – (2x – 3y))

          = (5x – 5y)(3x – 2y – 2x + 3y) = 5(x – y)(x + y)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Chọn câu sai.

Xem đáp án

Ta có

+) 4x2 + 4x + 1 = (2x)2 + 2.2x.1 + 12= (2x + 1)2  A đúng

+) 9x2  24xy + 16y2 = (3x)2  2.3x.4y + (4y)2 = (3x  4y)2  B đúng

+) x24+2xy+4y2=x22+2.x2.2y+2y2=x2+2y2 C đúng, D sai.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 6:

Chọn câu sai.

Xem đáp án

Ta có:

+) x2  6x + 9 = x2  2.3.x + 32 = (x  3)2 nên A đúng

+) 4x2  4xy + y2 = (2x)2  2.2x.y + y2 = (2x  y)2 nên B đúng

+) x2+x+14=x2+2x.12+122=x+122 nên C đúng

+) -x2  2xy  y2 = -(x2 + 2xy + y2) = -(x + y)2 nên D sai

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

Cho 4x2+4x-32-4x2+4x+32  = m.x(x + 1) với m R. Chọn câu đúng về giá trị của m.

Xem đáp án

Ta có

(4x2 + 4x  3)2  (4x2 + 4x + 3)2  = (4x2 + 4x  3 + 4x2 + 4x + 3)(4x2 + 4x  3  4x2  4x  3)= (8x2 + 8x).(-6) =-48x2-48x=-48xx+1

m=-48<0

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Phân tích a2+92-36a2 thành nhân tử ta được

Xem đáp án

Ta có

(a2 + 9)2  36a2 = (a2 + 9)2  (6a)2   = (a2 + 9 + 6a)(a2 + 9  6a) = (a + 3)2(a  3)2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

Cho 8x3 – 64 = (2x – 4)(…). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

Xem đáp án

Ta có:

8x3  64 = (2x)3  43=(2x  4)(4x2 + 8x + 16)

Đáp án cần chọn là: D


Câu 10:

Cho 27x3 – 0,001 = (3x – 0,1)(..). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

Xem đáp án

Ta có:

27x3  0,001 = (3x)3  (0,1)3 = (3x  0,1)((3x)2 + 3x.0,1 + 0,12) = (3x  0,1)(9x2 + 0,3x + 0,01)

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

Phân tích đa thức x38+8y3  thành nhân tử, ta được

Xem đáp án

Ta có:

x38+8y3=x23+2y3=x2+2yx22-x2.2y+2y2=x2+2yx24-xy+4y2

Đáp án cần chọn là: B


Câu 12:

Phân tích đa thức 164x6+125y3  thành nhân tử, ta được

Xem đáp án

164x6+125y3=14x23+(5y)3=(x24+5y)(x41654x2y+5y2)=(x24+5y)(x416-54x2y+25y2)

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

Cho (x + y)3  (x  y)3 = A.y(Bx2 + Cy2), biết A, B, C là các số nguyên. Khi đó A + B + C bằng

Xem đáp án

Ta có:

x+y3-x-y3= (x + y)  (x  y)(x + y)2 + (x + y)(x  y) + (x  y)2   = (x + y  x + y)(x2 + 2xy + y2 + x2  y2 + x2  2xy + y2)  = 2y(3x2 + y2)

=> A = 2; B = 3; C = 1

Suy ra A + B + C = 2+ 3 + 1 = 6

Đáp án cần chọn là: C


Câu 14:

Cho x6-1=x+Ax+Bx4+x2+C , biết A, B, C (A<B) là các số nguyên. Khi đó A + B + C bằng

Xem đáp án

Ta có:

x6-1=x23-1=x2-1x4+x2+1=x-1x+1x4+x2+1A=-1;B=C=1

Suy ra A + B + C = -1 + 1 + 1 = 1

Đáp án cần chọn là: B


Câu 15:

Cho:

4x2+2x-182-4x2+2x2=m.4x2+2x-9

Khi đó giá trị của m là:

Xem đáp án

Ta có

4x2+2x-182-4x2+2x2=4x2+2x-18+4x2+2x4x2+2x-18-4x2-2x=8x2+4x-18-18=24x2+2x-9-18=-364x2+2x-9m=-36

Đáp án cần chọn là: C


Câu 16:

Cho: x2+y2-172-4xy-42=x+y+5x-y+3x+y+mx-y+n

Khi đó giá trị của m.n là

Xem đáp án

Ta có:

x2+y2-172-4xy-42=x2+y2-172-2xy-42=x2+y2-17+2xy-8x2+y2-17-2xy+8=x2+y2+2xy-25x2+y2-2xy-9=x+y2-52x-y2-32=x+y+5x+y-5x-y+3x-y-3m=-5;n=-3 m.n=-5.-3=15

Đáp án cần chọn là: D


Câu 17:

Giá trị của x thỏa mãn 5x2-10x+5=0

Xem đáp án

Ta có:

5x2-10x+5=05x2-2x+1=05x-12=0x-1=0x=1

Vậy x = 1.

Đáp án cần chọn là : A


Câu 18:

Giá trị của x thỏa mãn x2+14=x

Xem đáp án

Ta có:

x2+14=xx2-x+14=0x2-2.x.12+122=0x-122=0x-12=0x=12 Vậy x = 12.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 19:

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 2x-52-4x-22=0?

Xem đáp án

 Ta có 2x-52-4x-22=02x-52-2x-22=02x-52-2x-4=02x-5+2x-42x-5-2x+4=04x-9.-1=0-4x+9=04x=9x=94

Đáp án cần chọn là: B


Câu 20:

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x-32-9x+12=0?

Xem đáp án

x-32-9x+12=0x-32-3x+12=0x-32-3x+32=0x-3+3x+3x-3-3x-3=04x-2x-6=04x=0-2x-6=0x=0x=-3

Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn là x = 0; x = -3

Đáp án cần chọn là: A


Câu 21:

Gọi x1;x2;x3 là các giá giá trị thỏa mãn 43x-52-99x2-252=0. Khi đó x1+x2+x3 bằng

Xem đáp án

Ta có 43x-52-99x2-252=043x-52-93x2-522=043x-52-93x-53x + 52=043x-52-93x-523x+52=03x-524-33x+52=03x-524-33x+52=03x-5222-9x+152=03x-522 + 9x + 152  9x  15=03x-529x + 17-9x  13=03x-5=09x+17=0-9x-13=0x=53x=-179x=-139

x1+x2+x3=53+-179+-139=-53

Đáp án cần chọn là: C


Câu 22:

Cho các phương trình

x+23+x-33=0 1 ; x2+x-12 + 4x2+ 4x = 0 2. Chn câu đúng

Xem đáp án

Xét phương trình 1  ta có x+23+x-33=0 1x+23- 3-x3=0 x+23=3-x3 x+2 =3-x 2x=1  x=12Xét phương trình 2 ta có x2+x-12+4x2+4x=0 2x2+x-12+ 4x2+4x-4+4=0x2+x-12+4x2+x-1+4=0x2+x-1+22=0x2+x+12 = 0x2+x+1=0 x2+x+14+34=0 x+122+34=0Vì x+122+ 34>0, x nên phương trình 2 vô nghim

Vậy Phương trình (1) có 1 nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm

Đáp án cần chọn là: D


Câu 23:

Cho x + n = 2(y – m), khi đó giá trị của biểu thức A = x2-4xy+4y2-4m2-4mn-n2 bằng

Xem đáp án

Ta có: x + n = 2(y - m)


Câu 24:

Cho x – 4 = -2y. Khi đó giá trị của biểu thức M =x + 2y  32 – 4(x + 2y – 3) + 4 bằng

Xem đáp án

Ta có: x - 4 = -2y hay x + 2y = 4 

Thay x + 2y = 4 vào M ta được 

M = 4 - 52 = -12 = 1

Vậy M = 1

Đáp án cần chọn là C


Câu 25:

Cho 9a2-a-3b2=m.a+n.b 4a-3b vi m,nR. Khi đó , giá tr ca m và n là : 

Xem đáp án

Ta có:

9a2 -a-3b2=3a2 -a-3b2=3a+a-3b 3a-a+3b                                      =4a-3b 2a+3bSuy ra m=2 ; n=3

Đáp án cần chọn là: D


Câu 26:

Đa thc 4b2c2-c2+b2-a2 được phân tích thành 

Xem đáp án

Ta có:

   4b2c2 - c2+b2-a22            =2bc2-c2+b2-a22           =2bc+ c2+b2-a22bc-c2-b2+a2           =b+c2-a2a2-b2 - 2bc +c2           =b+c2-a2a2-b-c2           =b+c+ab+c-aa+b-ca-b+c  

Đáp án cần chọn là : A


Câu 27:

Đa thc x6-y6 đưc phân tích thành

Xem đáp án

Ta có:

x6-y6=x32-y32=x3+y3x3-y3           =x+yx2-xy+y2x-yx2+xy+y2

Đáp án cần chọn là : C


Câu 28:

Tính giá tr biu thc P=x3-3x2+3x vi x=101

Xem đáp án

Ta có:

P=x3-3x2+3x-1+1   =x-13+1Thay x=101 vào P ta đưc P=101-13+1   = 1003+1            

Đáp án cần chọn là :A


Câu 29:

Hiu bình phương các s l liên tiếp thì luôn chia hết cho

Xem đáp án

Gi hai s l liên tiếp là :   2k-1 ; 2k+1kN* Theo bài ra ta có2k+12-2k-12= 4k2+4k+1-4k2 +4k - 1=4k + 4k= 8k  8

Đáp án cần chọn là :A


Câu 30:

Có bao nhiêu cp s nguyên x;y tha mãn x2+102 =y2

Xem đáp án

Ta có:

 x2+ 102= y2y2-x2=102Nhn thy hiu hai bình phương là mt s chn Nên x,y cùng là s chn hoc cùng là s lSuy ra y-x; y+x luôn là s chn Li có y2-x2 = 102 y-xy+x=102Mà y-x và y+x cùng là s chn Suy ra y-xy+x  chiết cho 4 mà 102 không chia hết cho 4 Nên không tn ti cp x;y tha mãn đ bài.          

Đáp án cần chọn là :A


Câu 31:

Cho x+y=a+b ; x2+y2=a2+b2. Vi nN*, chn câu đúng.

Xem đáp án

Ta có:x2+y2=a2+b2x2-a2=b2-y2x-ax+a=b-yb+yMà x+y =a+bx-a=b-y nên ta cóx-ax+a=x-ab+yx-ax+a-x-ab+y=0x-ax+a-b-y=0x-a=0x+a-b-y=0x=ax-y=b-a

+) Với x = a thay vào x + y = a + b ta có: a + y = a + b

Suy ra y = b

Do đó:  xn+yn=an+bn

+) Với x - y = b - a suy ra x = b - a + y thay vào x + y = a + b ta có:

 b - a + y  + y = a + b

2y = 2a

y = a

Suy ra x - a = b - a hay x = b

Do đó: xn+yn=bn+an=an+bn

Vậy xn+yn=an+bn

Đáp án cần chọn là C

 


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương