Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Hàm số y = ax + b (có đáp án)

Trắc nghiệm Hàm số y = ax + b (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Hàm số y = ax + b

  • 290 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Đồ thị của hàm số y=x2+2 là hình nào?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Cho x=0y=2y=0x=4 

Đồ thị hàm số đi qua hai điểm 0;2,  4;0.


Câu 2:

Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Giả sử hàm số cần tìm có dạng: y=ax+b   a0 .

Đồ thị hàm số đi qua hai điểm 0;2,  1;0 nên ta có: 2=b0=a+ba=2b=2.

Vậy hàm số cần tìm là y=2x2.


Câu 3:

Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? y=|x| (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Giả sử hàm số cần tìm có dạng:y=ax+b   a0 .

Đồ thị hàm số đi qua ba điểm 0;1,  1;0,  1;0 nên ta có: 1=b0=a+ba=1b=1.

Vậy hàm số cần tìm là y=1x.


Câu 4:

Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? y=|x| y=-x (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Giả sử hàm số cần tìm có dạng: y=ax+b   a0.

Đồ thị hàm số đi qua hai điểm 1;1,  0;0 nên ta có: 0=b1=a+ba=1b=0.

Suy ra hàm số cần tìm là y=x. Do đồ thị hàm số trong hình vẽ chỉ lấy nhánh bên trái trục tung nên đây chính là đồ thị của hàm số y=x ứng với x0.


Câu 5:

Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y=ax+b đi qua các điểm A2;1,B1;2
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Đồ thị hàm số đi qua hai điểm A2;1, B1;2nên ta có: 1=2a+b2=a+ba=1b=1.


Câu 6:

Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A1;2 và B3;1 là:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Giả sử phương trình đường thẳng cần tìm có dạng: y=ax+b    a0.

Đường thẳng đi qua hai điểm A1;2,B3;1 nên ta có:

2=a+b1=3a+ba=14b=74

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là:y=x4+74


Câu 7:

Cho hàm số y=xx. Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B hoành độ lần lượt là -2 và 1. Phương trình đường thẳng AB là

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Do điểm A và điểm B thuộc đồ thị hàm số y=xx nên ta tìm được A2;4,B1;0 .

Giả sử phương trình đường thẳng AB có dạng: y=ax+b    a0.

Do đường thẳng AB đi qua hai điểm A2;4, B1;0 nên ta có:

4=2a+b0=a+ba=34b=34

Vậy phương trình đường thẳng AB là:y=3x434 


Câu 8:

Đồ thị hàm số y=ax+b cắt trục hoành tại điểm x=3 và đi qua điểm M2;4 với các giá trị a,b là
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Đồ thị hàm số đi qua hai điểm A3;0,  M2;4 nên ta có:

3=b4=2a+ba=12b=3


Câu 9:

Không vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có: 122 suy ra hai đường thẳng cắt nhau.


Câu 10:

Cho hai đường thẳng d1:y=12x+100 và d2:y=12x+100. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Ta có: 1212 suy ra hai đường thẳng cắt nhau. Do 12.12=141 nên hai đường thẳng không vuông góc.


Câu 11:

Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y=x+2 và y=34x+3 là
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng :

x+2=34x+3x=47

Thế x=47 vào y=x+2 suy ra y=187. Vậy tọa độ giao điểm của hai đường thẳng là 47;187.


Câu 12:

Các đường thẳng y=5x+1;y=3x+a ;y=ax+3  đồng quy với giá trị của a là
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đường thẳng y=5x+1, y=3x+a là:

5x5=3x+a8xa=5(1)

Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đường thẳng y=3x+a, y=ax+3 là:

ax+3=3x+aa3x=a3x=1    a3

Thế x=1 vào (1) ta được: 8a=5a=13   (n) .

Vậy a = -13.


Câu 13:

Hàm số y=x+2 có bảng biến thiên nào sau đây?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

y=x+2=x+2       khi   x0x+2   khi   x<0

Suy ra hàm số đồng biến khi x0, nghịch biến khi x<0.


Câu 14:

Một hàm số bậc nhất y=fx, có f1=2 và f2=3. Hàm số đó là
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Giả sử hàm số bậc nhất cần tìm là: y=fx=ax+b    a0

Ta có: f1=2 và f2=3 suy ra hệ phương trình:

2=a+b3=2a+ba=53b=13

Vậy hàm số cần tìm là: y=5x+13.


Câu 15:

Cho hàm số y=f(x)=x+5. Giá trị của x để fx=2 là
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Ta có:

fx=2x+5=2x+5=2x+5=2x=3x=7


Câu 16:

Với những giá trị nào của m thì hàm số fx=m+1x+2 đồng biến trên R?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Hàm số fx=m+1x+2 đồng biến trên R khi m+1>0m>1.


Câu 17:

Cho hàm số fx=m2x+1. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên R? nghịch biến trên R?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Hàm số fx=m2x+1 đồng biến trên R khi m2>0m>2

Hàm số fx=m2x+1 nghịch biến trên R khi m2<0m<2


Câu 18:

Đồ thị của hàm số y=ax+b đi qua các điểm A0;1,B15;0 . Giá trị của là:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Đồ thị hàm số đi qua A0;1,B15;0  nên ta có:

1=b0=15a+ba=5b=1.


Câu 19:

Hàm số y=2x        khi x1x+1     khi x<1 có đồ thị

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Đồ thị hàm số là sự kết hợp của đồ thị hai hàm số y=2x(lấy phần đồ thị ứng với ) và đồ thị hàm số y=x+1(lấy phần đồ thị ứng với x<1).


Câu 20:

Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?
Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có dạng: y=ax

Đồ thị hàm số đi qua (2;1) nên 1=2aa=±12.

Vậy hàm số cần tìm là: y=12x .


Câu 21:

Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm 2 đường thẳng y=2x+1,y=3x4  và song song với đường thẳng  y=2x+15
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Đường thẳng song song với đường thẳng y=2x+15 nên phương trình đường thẳng cần tìm có dạng y=2x+b   b15.

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng y=2x+1,y=3x4 là:

2x+1=3x4x=5y=11

Đường thẳng cần tìm đi qua giao điểm 5;11 nên ta có:

11=2.5+bb=1152 .

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y=2x+1152.


Câu 22:

Cho hàm số y=2x4. Bảng biến thiên nào sau đây là bảng biến thiên của hàm số đã cho
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

y=2x4=2x4      khi   x22x+4   khi   x<2

Suy ra hàm số đồng biến khi x2, nghịch biến khi x<2.


Câu 23:

Cho hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình:mx+m1y2m+2=0 ,3mx3m+1y5m4=0 . Khi m=13 thì d1 và d2
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Khi m=13 ta có:

d1:13x23y143=0y=12x7

d2:x2y173=0y=12x176

Ta có: 12=12  7176 suy ra hai đường thẳng song song với nhau.


Câu 24:

Phương trình đường thẳng đi qua điểm A1;1 và song song với trục Ox là:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Đường thẳng song song với trục Ox có dạng: y=b   b0.

Đường thẳng đi qua điểm A1;1 nên phương trình đường thẳng cần tìm là: y=1.


Câu 25:

Hàm số y=x+24x bằng hàm số nào sau đây?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

y=x+24x=x+24x       khi   x2x24x   khi   x<2=3x+2    khi   x25x2    khi   x<2


Câu 26:

Hàm số y=x+1+x3 được viết lại là
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

y=x+1+x3=x1x+3   khi   x1x+1x+3      khi    1<x3x+1+x3      khi    x>3=2x+2   khi   x14                khi    1<x32x2      khi    x>3


Câu 27:

Xác định m để hai đường thẳng sau cắt nhau tại một điểm trên trục hoành:m1x+my5=0 ;mx+2m1y+7=0 . Giá trị m là:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục hoành suy ra tung độ giao điểm là y=0

Từ đây ta có:

m1x5=0x=5m1   m1 (1)

mx+7=0x=7m    m0 (2)

Từ (1) và (2) ta có:5m1=7m

5m=7m+7m=712  n


Câu 28:

Biết đồ thị hàm số y=kx+x+2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1. Giá trị của k là:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 suy ra đồ thị hàm số đi qua  điểm (1;0). Từ đây,

ta có: 0=k+1+2k=3.


Câu 29:

Cho hàm số y=x1 có đồ thị là đường thẳng Δ. Đường thẳng Δ tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Giao điểm của đồ thị hàm số y=x1 với trục hoành là điểm A1;0.

Giao điểm của đồ thị hàm số y=x1 với trục tung là điểm B0;1.

Đường thẳng Δ tạo với hai trục tọa độ ΔOAB vuông tại O. Suy ra

SOAB=12OA.OB=1212+02.02+12=12 (đvdt)


Câu 30:

Tìm m để đồ thị hàm số y=m1x+3m2 đi qua điểm A2;2
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Đồ thị hàm số đi qua điểm A2;2 nên ta có:

2=m12+3m2m=2


Bắt đầu thi ngay