Trang chủ Lớp 11 Toán Trắc nghiệm Hàm số liên tục (có đáp án)

Trắc nghiệm Hàm số liên tục (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Hàm số liên tục

  • 507 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tính tổng (S ) gồm tất cả các giá trị m để hàm số f(x)=x2+x,x<12,x=1m2x+1,x>1 liên tục tại x=1.
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

Hàm số xác định với mọi xR.

Điều kiện bài toán trở thành

limx1+f(x)=limx1f(x)=f(1).(*)

Ta có:

f(1)=2limx1+f(x)=limx1+(m2x+1)=m2+1limx1f(x)=limx1(x2+x)=2(*)m2+1=2

m=±1S=0


Câu 2:

Số điểm gián đoạn của hàm số h(x)=2x,x<0x2+1,0x23x1,x>2 là:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Đáp án:

Hàm số y=h(x) có TXĐ: D=R

Dễ thấy hàm số y=h(x) liên tục trên mỗi khoảng (−∞;0),(0;2) và (2;+∞).

Ta có:

h0=02+1=1limx0h(x)=limx02x=0

f(x) không liên tục tại x=0

Ta có:

h2=5limx2h(x)=limx2(x2+1)=5limx2+h(x)=limx2+(3x1)=5

f(x) liên tục tại x=2


Câu 3:

Cho hàm số f(x)=3xx+12,x3m,x=3 . Hàm số đã cho liên tục tại x=3 khi  bằng :

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Đáp án:

Ta có: 

limx3f(x)=limx33xx+12=limx33xx+1+2x+14=limx3x+12=3+12=4

Để hàm số liên tục tại x=3 thì 

limx3f(x)=f(3)m=4


Câu 4:

Cho hàm số f(x)=sin5x5x,x0a+2,x=0 . Tìm a để hàm số liên tục tại x = 0.
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

Ta có:

limx0sin5x5x=1;f(0)=a+2

Vậy để hàm số liên tục tại x=0 thì a+2=1a=1


Câu 5:

Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f(x)=x3x2+2x2x1,x13x+m,x=1 liên tục tại x=1
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Đáp án:

Hàm số xác định với mọi xR.

Ta có: f(1) = 3.1 + m =  3+ m

limx1f(x)=limx1x3x2+2x2x1=limx1x2(x1)+2(x1)x1=limx1(x1)(x2+2)x1=limx1(x2+2)=3

Để hàm số liên tục tại x = 1 thì phải có: limx1f(x)=f(1)

Nên  m + 3 = 3 m=0


Câu 6:

Cho hàm số f(x) xác định trên [a;b]. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Đáp án:

Đáp án A sai. Chẳng hạn xét hàm số f(x)=x25. Hàm số này xác định trên [−3;3] và liên tục trên đoạn đó, đồng thời f(3).f(3)=16>0 nhưng phương trình f(x)=x25=0 có nghiệm x=±53;3

Đáp án B sai vì thiếu điều kiện f(x) liên tục trên (a;b)

Đáp án C sai. Ví dụ xét hàm số f(x)=x+1,x<0x+2,x0. Hàm số này xác định trên [−3;3], có nghiệm  thuộc khoảng (−3;3) nhưng gián đoạn tại điểm x=03;3 nên không liên tục trên khoảng (−3;3).

Đáp án D đúng. Thật vậy:

+ Vì hàm số y=f(x) liên tục tăng trên đoạn [a;b] nên f(a)<f(x)<f(b)x(a;b) 

TH1: 

f(a>0f(b)>0f(a)<f(x)<f(b)

f(x)>0

 TH2: 

f(a)<0f(b)<0f(x)<f(b)

f(x)<0

 Vậy không có giá trị nào của x để f(x)=0 hay phương trình f(x)=0 không thể có nghiệm trong (a;b)


Câu 7:

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

( I ) f(x) liên tục trên đoạn [ (a;b) ] và f(a).f(b)>0 thì tồn tại ít nhất một số ca;b sao cho  

(II) )Nếu f(x) liên tục trên đoạn a;b và trên [b;c) thì không liên tục a;c

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Đáp án:

KĐ 1 sai vì f(a).f(b)>0 vẫn có thể xảy ra trường hợp f(x)=0 vô nghiệm trên khoảng  

KĐ 2 sai vì nếu f(x) liên tục trên đoạn a;b và trên [b;c) thì liên tục a;c


Câu 8:

Hàm số f(x)=xcosx,x<0x21+x,0x<1x3,x1
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

Hàm số y=f(x) liên tục trên các khoảng (−∞;0), (0;1), (1;+∞) nên ta chỉ xét tính liên tục của y=f(x) tại các điểm x=0; x=1.

limx0+f(x)=limx0+x21+x=021+0=0limx0f(x)=limx0+xcosx=0.cos0=0f(0)=01+0=0limx0+f(x)=limx0f(x)=f(0)

 Hàm số liên tục tại x=0

limx1+f(x)=limx1+x3=13=1limx1f(x)=limx1x21+x=121+1=12limx1+f(x)limx1f(x)

 Không tồn tại limx1f(x)

 Hàm số không liên tục tại x=1.

Vậy hàm số liên tục tại mọi điểm trừ x=1 .


Câu 9:

Cho hàm số f(x)=x8x32,x>8ax+4,x8. Để hàm số liên tục tại x=8, giá trị của a là:

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Đáp án:

limx8+f(x)=limx8+x8x32=limx8+x32+2x3+4=832+2.83+4=12limx8f(x)=limx8(ax+4)=8a+4f(8)=8a+4

Hàm số liên tục tại x=8

12=8a+4a=1 


Câu 10:

Cho hàm số f(x)=x31000x2+0,01. Phương trình f(x)=0. có nghiệm thuộc khoảng nào trong các khoảng:

I. 1;0

II. 0;1

III. 1;2

IV. 2;1000

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án:

TXĐ: D=R

Hàm số f(x)=x31000x2+0,01 liên tục trên nên liên tục trên [−1;0], [0;1], [1;2] và [2;1000]  (1).

Ta có f(1)=1000,99; f(0)=0,01

 suy ra f(1).f(0)<0.  (2)

Từ (1)và (2) suy ra phương trình f(x)=0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (−1;0)

Ta có f(0)=0,01;f(1)=999,99 

suy ra f(0).f(1)<0.(3)

Từ (1) và (3) suy ra phương trình có ít nhất một nghiệm trên khoảng (0;1).

Ta có f(1)=999,99,f(2)=39991,99

 suy ra f(1).f(2)>0.(4)

Từ (1) và (4) ta chưa thể kết luận về nghiệm của phương trình f(x)=0 trên khoảng (1;2).

Ta có: f(2)=39991,99<0,f(1000)=0,01>0 nên phương trình f(x)=0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng (2;1000)

Mà phương trình bậc ba chỉ có nhiều nhất ba nghiệm nên ở mỗi khoảng I, II, IV thì phương trình đều có 1 nghiệm và trên khoảng (1;2) không có nghiệm.


Câu 11:

Cho hàm f(x)=x21x1,x14,x=1x+3,x3 . Hàm số f(x) liên tục tại:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Đáp án:

Hàm số y=f(x) có TXĐ: D = R .

Dễ thấy hàm số y=f(x) liên tục trên mỗi khoảng (−∞;1), (1;3) và (3;+∞).

Ta có :

f(1)=4limx1f(x)=limx1x21x1=limx1(x+1)=2

 f(x) gián đoạn tại x=1

Ta có :

f(3)=2limx3f(x)=limx3x21x1=limx3(x+1)=4

f(x) gián đoạn tại x=3


Câu 12:

Cho hàm số f(x)=39xx,0<x<9m,x=03x,x9 . Tìm m  để f(x) liên tục trên 0;+

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án:

Hàm số liên tục trên (0;9) ∪ (9;+∞), ta cần xét tính liên tục của hàm số tại x=0 và x=9

limx0+f(x)=limx0+39xx=limx0+9(9x)x(3+9x)=limx0+13+9x=13+  90=16

Mà f(0)=m để hàm số liên tục tại x=0 thì limx0+f(x)=f(0)16=m

limx9+f(x)=limx9+3x=  39=13limx9f(x)=limx939xx=3999=13f(9)=39=13

limx9+f(x)=limx9f(x)=f(9)

 hàm số liên tục tại x=9.

Vậy với m=16 thì hàm số liên tục trên [0;+∞)


Câu 13:

Biết rằng f(x)=x21x1,x1a,x=1 liên tục trên đoạn (0;1) (với a là tham số). Khẳng định nào dưới đây về giá trị a là đúng?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Đáp án:

Hàm số xác định và liên tục trên [0;1). Khi đó  liên tục trên [0;1] khi và chỉ khi  

limx1f(x)=f(1).(*)

Ta có :

Biết rằng f(x)=(x^2-1)/căn x -1, x khác 1; =a, x=1 liên tục trên đoạn (0;1) (ảnh 1)


Câu 14:

Cho hàm số (f( x )) liên tục trên đoạn 1;4 sao cho f(1)=2; f(4)=7. Có thể nói gì về số nghiệm của phương trình f(x)=5 trên đoạn 1;4:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

Ta có f(x)=5f(x)5=0

Đặt g(x)=f(x)5

Khi đó

g(1)=f(1)5=25=3g(4)=f(4)5=75=2

g(1).g(4)<0

Vậy phương trình g(x)=0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (1;4) hay phương trình f(x)=5 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (1;4).


Câu 15:

Cho hàm số f(x)=x33x1. Số nghiệm của phương trình f(x)=0 trên R là:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Đáp án:

Hàm số f(x)=x33x1 là hàm đa thức có tập xác định là R nên liên tục trên R. Do đó hàm số liên tục trên mỗi khoảng (−2;−1),(−1;0),(0;2).

Ta có:

f(2)=3f(1)=1f(2).f(1)<0

(1) có ít nhất một nghiệm thuộc (-2;-1)

f(1)=1f(0)=1f(1).f(0)<0

(1) có ít nhất một nghiệm thuộc (-1;0)

f(2)=1f(0)=1f(2).f(0)<0

(1) có ít nhất một nghiệm thuộc (0;2)

Như vậy phương trình (1) có ít nhất ba nghiệm thuộc khoảng (−2;2)

Tuy nhiên phương trình f(x)=0 là phương trình bậc ba có nhiều nhất ba nghiệm.

Vậy phương trình f(x)=0 có đúng 3 nghiệm trên.


Câu 16:

Cho hàm số f(x)=tanxx,x0;xπ2+k2π(kR)0,x=0. Hàm số y=f(x) liên tục trên các khoảng nào sau đây?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Đáp án:

limx0f(x)=limx0tanxx=limx0sinxx.1cosx=limx0sinxx.limx01cosx=1.1cos0=1f(0)=0

limx0f(x)f(0)=0

 hàm số gián đoạn tại điểm x=0 , do đó loại các đáp án B, C, D.


Câu 17:

Biết rằng limx0sinxx=1. Tìm giá trị thực của tham số  để hàm số

f(x)=1+cosx(xπ)2,xπm,x=π liên tục tại x=π

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án:

Hàm số xác định với mọi xR. Điều kiện của bài toán trở thành:

Biết rằng lim x tiến tới 0 sinx/x =1. Tìm giá trị thực của tham số  để hàm số (ảnh 1)

 Khi đó (∗) trở thành: 

m=12limt0sintt2=12.12=12


Câu 19:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ, chọn kết luận đúng:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ, chọn kết luận đúng (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Đáp án:

Quan sát đồ thị ta thấy

 limx1f(x)=3;limx1+f(x)=0limx1f(x)limx1+f(x) nên không tồn tại limx1f(x).

Do đó hàm số gián đoạn tại điểm x=1.

Do đó hàm số không liên tục trên mọi khoảng có chứa điểm x=1 hay A, B sai, D đúng.

Đáp án C sai do hàm số liên tục trên khoảng (−∞;0).


Câu 20:

Cho hàm số f(x)=x2+1x2+5x+6. Hàm số f(x) liên tục trên khoảng nào sau đây?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

TXĐ:

D=R\3;2=;33;22;+

nên theo định lí 1, hàm số liên tục trên các khoảng ;33;22;+.

Vì 2;32;+

⇒ Hàm số liên tục trên (2;3).


Câu 21:

Hàm số f(x)=3x+1x+4 liên tục trên:
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án:

Điều kiện: 

x+4>03x0x>4x3

4<x3

 TXĐ: D=(-4;3].

Với mọi x0(4;3) ta có: 

Hàm số f(x)=căn(3-x)+1/(căn x+4) liên tục trên (ảnh 1)


Câu 22:

Hàm số f(x)=x4+xx2+x,khi x0,x13,khi x=11,khi x=0 
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án:

Hàm phân thức y=x4+xx2+x có txđ D=R∖{0;−1} và liên tục trên các khoảng (−∞;−1),

(- 1; 0) và (0;+∞).

Ta chỉ cần xét tính liên tục của y=f(x) tại các điểm x=0; x=1

Ta có:

limx1f(x)=limx1x4+xx2+x=limx1x3+1x+1=limx1x2x+1=3=f(1)

 Hàm số liên tục tại x=1

limx0f(x)=limx0x4+xx2+x=limx0x3+1x+1=1=f(0)

 Hàm số liên tục tại x=0

Vậy hàm số liên tục tại mọi điểm xR.


Câu 23:

Tìm giá trị nhỏ nhất của a để hàm số f(x)=x25x+64x3x,x>31a2x,x3 liên tục tại x=3.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Đáp án:

Ta có:

f(x)=x25x+64x3x,x>31a2x,x3

f(3)=13a2limx3+f(x)=limx3+f(x)x25x+64x3x=limx3+(x2)(x3)(4x3+x)(4x3x)(4x3+x)=limx3+(x2)(x3)(4x3+x)4x3x2=limx3+(x2)(x3)(4x3+x)(x3)(x1)=limx3+(x2)(4x3+x)(x1)=(32)(123+3)(31)=3limx3f(x)=limx3(1a2x)=13a2

Do đó hàm số liên tục tại 

x=3limx3+f(x)=limx3f(x)=f(3)13a2=33a2=4a2=43a=±23amin=23


Câu 24:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình x33x2+(2m2)x+m3=0 có ba nghiệm x1,x2,x3 thỏa mãn x1<1<x2<x3
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

Đặt f(x)=x33x2+(2m2)x+m3.

Ta thấy hàm số liên tục trên R.

Dễ thấy nếu x thì f(x) hay f(x)<0

nếu x+ thì f(x)+ hay f(x)>0

Suy ra điều kiện cần để f(x)=0 có 3 nghiệm thỏa x1<1<x2<x3 là:

f(1)>013.1+(2m2).(1)+m3>0m5>0m<5

Điều kiện đủ: với m<5 ta có

*) limxf(x)= nên tồn tại a<1 sao cho f(a)<0 

Mặt khác f(1)=m5>0.

Suy ra f(a).f(1)<0

Do đó tồn tại x1a;1 sao cho f(x1)=0

*) f(0)=m3<0,f(1)>0. Suy ra f(0).f(1)<0

Do đó tồn tại x21;0 sao cho f(x2)=0

*) limx+f(x)=+ nên tồn tại b>0 sao cho f(b)>0

Mặt khác f(0)<0. Suy ra f(0).f(b)<0

Do đó tồn tại x30;b sao cho f(x3)=0

Vậy m<5 thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 25:

Tìm giá trị lớn nhất của a để hàm số. f(x)=3x+232x2,x>2a2x74,x2 liên tục tại x=2
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án:

Để hàm số liên tục tại x = 2 thì:

limx2+f(x)=limx2f(x)=f(2).(*)

Ta có : f(2)=2a274

limx2f(x)=limx2a2x74=2a274limx2+f(x)=limx2+3x+232x2=limx2+3x+232(3x+2)23+23x+23+4(x2)(3x+2)23+23x+23+4=limx2+3x6(x2)(3x+2)23+23x+23+4=limx2+3(3x+2)23+23x+23+4=14(*)2a274=148a27=1a2=1  a=±1amax=1


Câu 26:

Biết rằng limx0=sinxx=1. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f(x)=sinπxx1,x1m,x=1 liên tục tại x=1.
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Đáp án:

Tập xác định D=R . Điều kiện bài toán tương đương với

m=f(1)=limx1f(x)=limx1sinπxx1=limx1sin(πxπ)x1=limx1sinπ(x1)x1=limx1π.sinπ(x1)π(x1)(*)

Đặt t=π(x1) thì t0 khi x1. Do  đó (*) trở thành:

Biết rằng lim x tiến tới 0 sinx/x=1. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số (ảnh 1)

 

Câu 27:

Cho hàm số f(x)=cosπx2,x1x1,x>1. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

Ta có:

f(x)=cosπx2,x1x1,x>1f(x)=cosπx2,1x1x1,x>1x<1

Ta có:

limx1+f(x)=limx1+x1=0limx1f(x)=limx1cosπx2=cosπ2=0f(1)=cosπ2=0limx1+f(x)=limx1f(x)=f(1)=0

 Hàm số liên tục tại x=1

limx(1)+f(x)=limxcosπx2=cosπ2=0limx(1)f(x)=limx(1)x1=2limx(1)+f(x)limx(1)f(x)

 Hàm số không liên tục tại x=1.


Câu 28:

Cho phương trình 2x45x2+x+1=0(1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

TXĐ: D=R.

Hàm số f(x)=2x45x2+x+1 liên tục trên .

Ta có:

f(1)=3,f(0)=1f(1)f(0)<0

 Phương trình (1) có ít nhất một nghiệm trong (-1;0) (-2;1)

Ta có:

f(0)=1;f(1)=1f(0).f(1)<0

Phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm thuộc (0;1) (-2;1)

Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trong (-2;1)

 Đáp án A sai.

Ta có:

f(1)=3,f(0)=1f(1)f(0)<0

 Phương trình (1) có ít nhất một nghiệm trong (-1;0) (-2;0)

 Đáp án C sai.

Ta có:

f(0)=1;f(1)=1f(0).f(1)<0

 Phương trình (1) có ít nhất một nghiệm trong (0;1) (-1;1)

 Đáp án D sai.


Câu 29:

Giá trị thực của tham số  để hàm số f(x)=x2sin1x,x0m,             x=0 liên tục tại x=0 thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án:

Với mọi x0 ta có;

0f(x)=x2sin1xx20 khi

x0limx0f(x)=limx0x2.sin1x ​=0

Mà f(0) = m nên để hàm số liên tục tại x = 0 thì :

  m=f(0)=limx0f(x)=0 


Câu 30:

Chọn giá trị của f(0) đề hàm số f(x)=2x+8323x+42,x0m,x=0  liên tục tại điểm x=0.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án:

limx0f(x)=limx02x+8323x+42=limx02x+88(3x+4+2)2x+832+22x+83+4(3x+44)=limx023x+4+232x+832+22x+83+4=2.(2+2)3.(22+2.2+4)=29

Hàm số liên tục tại điểm x=0 khi và chỉ khi 

Chọn giá trị của  f(0) đề hàm số f(x)=((căn bậc ba 2x+8)-2)/((căn 3x+4)-2), x khác 0 (ảnh 1)


Bắt đầu thi ngay