Trang chủ Lớp 11 Toán Trắc nghiệm Giới hạn của dãy số (có đáp án)

Trắc nghiệm Giới hạn của dãy số (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Giới hạn của dãy số

  • 437 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho cấp số nhân un=12n, n1 . Khi đó:

Xem đáp án

Cấp số nhân đã cho là cấp số nhân lùi vô hạn có:

u1=12;q=12

S=u11q=12112=1

 Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Dãy số nào sau đây có giới hạn 0 ?

Xem đáp án

Dãy số un mà un=2n có giới hạn 0.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

 Cho un là một cấp số nhân công bội q=13 và số hạng đầu u1=2,

Đặt S=u1+u2+...+un . Giá limSn là:

Xem đáp án

Do 0<q=13<1 nên cấp số nhân đã cho là cấp số nhân lùi vô hạn:

S=u1+u2+...+un

=u1(1qn)1q

limSn=u1(1qn)1q

=u11q=2113=3

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Cấp số nhân un có u1=2,u2=1. Đặt Sn=u1+u2+...+un ), khi đó:

Xem đáp án

Vì Sn=u1+u2+...+un nên đây là tổng n số hạng đầu của cấp số nhân công bội 

q=  u2u1=12.

Theo công thức tính tổng Sn=u1(1qn)1q ta được:

Sn=2(112n)112=4112n

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

 Giá trị của C=lim3.3n+4n3n+1+4n+1 bằng:

Xem đáp án

C=lim3.3n+4n3n+1+4n+1

=lim3.3n+4n3.3n+4.4n

=lim3.34n+13.34n+4

=3.0+13.0+​  4=12

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Cho hai dãy số un , vn với un=1n,vn=1nn.

Biết  (1)nn1n. Chọn kết luận không đúng:

Xem đáp án

Cho hai dãy số (un), (vn) với un=1/n, vn=(-1)^n/n (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: D


Câu 9:

Giới hạn lim 3.2n+1-5.3n+7n bằng :

Xem đáp án

Ta có: 

lim3.2n+15.3n+7n

=lim6.2n5.3n+7n

=lim3n623n5+7n3n

=

Vì lim​  3n=+  ;

lim623n5+7n3n

=6.05+7.0=  5<​  0

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

 Giới hạn lim 2-5n3n+122-25n5 bằng?

Xem đáp án

Giới hạn lim (2-5n)^3(n+1)^2/(2-25n^5) bằng (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

Giá trị của lim 2n2+14n+29n17+1 bằng:

Xem đáp án

Giá trị của lim (2n^2+1)^4(n+2)^9 / n^17+1 bằng (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: C


Câu 12:

Chọn kết luận không đúng:

Xem đáp án

Ta thấy: 

12n=12n;13n=13n;

10,5n=10,5n=2n;

12n=12n

Mà 12<1;13<1;12<1 nên các đáp án A, B, D đúng.

Vì 2>1 nên lim2n=+ nên C sai.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

Cho dãy số un có giới hạn L=-12. Chọn kết luận đúng:

Xem đáp án

Vì  limun=12 nên limun+12=0 

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

Cho dãy số un với un=1-122.1-132...1-1n2. Khi đó lim un bằng?

Xem đáp án

un=1122.1132...11n2

=22122.32132...n21n2

=221321...n212.232...n2

=1.32.43.54.6...n1n+12.232...n2

=n+12n

limun=limn+12n

=lim1+1n2=12

Đáp án cần chọn là: B


Câu 15:

Giá trị của D=limn2+2n-n3+2n23 bằng:

Xem đáp án

Giá trị của D=lim (căn n^2+2n - căn bậc ba n^3+2n^2) bằng (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: C


Câu 16:

Cho các dãy số un, vn có lim un=53, lim vn=-23. Chọn đáp án đúng:

Xem đáp án

Đáp án A: 

limun2vn=53223

=313 nên A sai.

Đáp án B:

 lim2unvn=2.5323=4

 nên B đúng.

Đáp án C: 

limunvn=5323

=731 nên C sai.

Đáp án D:  

limun+vn=53+23

=113 nên D sai.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 17:

Cho un=1-4n5n. Khi đó lim un bằng?

Xem đáp án

limun=lim14n5n

=lim1n45=045

=45

Đáp án cần chọn là: B


Câu 18:

 Cho un=n2-3n1-4n3. Khi đó limun bằng?

Xem đáp án

limun=limn23n14n3

=lim1n3n21n34=0004=0

Đáp án cần chọn là: A


Câu 19:

Cho un=3n+5n5n. Khi đó lim un bằng?

Xem đáp án

limun=lim3n+5n5n

=lim35n+11

=0+​  11=1

Đáp án cần chọn là: B


Câu 20:

Giá trị limn3-2n+1  bằng

Xem đáp án

Ta có: 

n32n+1

=n312n2+1n3

Vì limn3=+ và  

lim12n2+1n3

=10+​ 0=1>0

nên limn32n+1=+

Đáp án cần chọn là: D


Câu 21:

Giá trị lim 5n-n2+1 bằng

Xem đáp án

Ta có :

5nn2+1

=n21+5n+1n2

Vì limn2=+ và  lim1+5n+1n2=1<0

nên lim(5nn2+1)=

Đáp án cần chọn là: B


Câu 22:

Giới hạn lim n2-n-n bằng?

Xem đáp án

 Giới hạn  lim ((căn n^2-n) - n) bằng (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: B


Câu 23:

Giá trị của B=lim n3+9n23-n bằng:

Xem đáp án

Giá trị của B=lim ((căn bậc ba n^3+9n^2)-n) bằng (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: D


Câu 25:

Giá trị lim -1nnn+1 bằng

Xem đáp án

Ta có:

1nn(n+1)=1n(n+1)<1n.n=1n2 

 lim1n2=0 nên suy ra lim1nn(n+1)=0

Đáp án cần chọn là: D


Câu 26:

Giới hạn lim n2-n+1-n2+1 bằng?

Xem đáp án

Giới hạn lim ((căn n^2-n+1)-căn(n^2+1)) bằng (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: B


Câu 27:

Giới hạn lim2n2-n+42n4-n2+1 bằng?

Xem đáp án

Giới hạn lim (2n^2-n+4)/ căn (2n^4-n^2+1) bằng (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: B


Câu 28:

Cho các số thực a, b thỏa a<1;b<1.

Tìm giới hạn I=lim1+a+a2+...+an1+b+b2+...+bn

Xem đáp án

Ta có 1,a,a2,...,an là một cấp số nhân có công bội q = a

1+a+a2+...+an=1an+11a

 Tương tự:  

1+b+b2+...+bn=1bn+11b

limI=lim1an+11a1bn+11b=lim(1an+11a.1b1bn+1)=lim1an+11bn+1.1b1a=1b1a

(Vìa<1,b<1

liman+1=limbn+1=0

Đáp án cần chọn là: C


Câu 29:

Cho dãy số un xác định bởi u1=2un+1=un+12, n1. Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

u2=2+12=32=21+121u3=32+12=54=22+122u4=54+12=98=23+123

Chứng minh bằng quy nạp: 

un+1=2n+12n,n=1,2,...(*);

* Với n=1;

u2=u1+12=2+12=21+121:(*) đúng

* Giả sử (*) đúng với n=k1, tức là uk=2k+12k ta chứng minh (*) đúng với n=k+1,

tức là cần chứng minh uk+1=2k+1+12k+1

Ta có : 

uk+1=uk+12=2k+12k+12=2k+1+2k2k2=2.2k+12.2k=2k+1+12k+1

Theo nguyên lý quy nạp, ta chứng minh được (*).

Như vậy, công thức tổng quát của dãy là:

un=2n1+12n1

=1+12n1,  n=1;2;...    ()

Từ (*) ta có 

un+1un=1+12n1+12n1=12n12n1<0n=1,2,..                                                                                                                     

 un là dãy giảm và limun=lim1+12n1=1  

un là dãy giảm tới 1 khi n→+∞

Đáp án cần chọn là: A


Câu 30:

Tính giới hạn của dãy số un=q+2q2+...+nqn với q<1

Xem đáp án

Ta có: 

un-qun=q+2q2+-qq+2q2+nqn

=q+q2+q3++qn-nqn+1

Do q,q2,q3,...,qn là cấp số nhân có công bội q nên:

unqun

=q.(1qn)1qnqn+1  (1)

Mà: unqun=(1q)un   (2)

Từ (1); (2) suy ra:

(1q).un

=  q.(1qn)1qnqn+1

=>un=q.1qn(1q)2nqn+11q

Do q<1 nên limqn+1=0;

limqn=0                                     

Suy ra  

un=limq(1qn)(1q)2n.qn+11q=q(1q)2

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay