Trang chủ Thi thử THPT Quốc gia Toán Bộ đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (24 đề)

Bộ đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (24 đề)

24 bộ đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (đề 5)

  • 3430 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 3:

Tập xác định của hàm số y=lnx  

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 4:

Một cấp số cộng un  với u1=12 d=12   có dạng khai triển nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 8:

Cho hàm số y=fx=2x4x2+1  có đồ thị (C). Đồ thị hàm số (C'): y=f'x  với trục hoành có bao nhiêu điểm chung?

Xem đáp án

Xét phương trình hoành độ giao điểm f'x=08x32x=0x=0x=±12

Đồ thị hàm số (C') :y=f'x với trục hoành có 3 điểm chung.


Câu 9:

Nếu  log7x=log7ab2log7a3ba,b>0  thì x nhận giá trị bằng

Xem đáp án

log7x=log7ab2log7a3b=log7ab2a3b=log7ba2=log7a2b


Câu 10:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn 2;4  và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình 2019fx2020=0  trên đoạn 2;4  

Xem đáp án

Ta có 2019fx2020=0fx=20202019

Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y=20202019  cắt đồ thị y=fx  tại 3 điểm phân biệt


Câu 13:

Nghiệm của phương trình 15x+2=25  

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 17:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=5x+1  

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 19:

Biết hàm số y=f(x) thoả mãn các điều kiện f'x=2x+3  f0=1 . Giá trị f(2) là: 

Xem đáp án

Ta có fx=f'x=x2+3x+C . Mà f0=1  nên C=1 . Vậy f2=11 .


Câu 20:

Cho số phức z thỏa mãn z+4z¯=7+iz7 . Khi đó môđun của z

Xem đáp án

Đặt z=a+bi  với a,b . Khi đó z¯=abi .

Ta có: z+4z¯=7+iz7a+bi+4abi=7+ia+bi7

a+bi+4a4bi=7+aib7i5a+ba+3bi=77i5a+b=7a+3b=7a=1b=2

Do đó z=1+2i . Vậy z=5 .


Câu 21:

Cho tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh AB=4a . Quay tam giác này xung quanh cạnh AB. Thể tích của khối nón được tạo thành là

Xem đáp án

Khối nón tạo thành có bán kính AC=4a  và chiều cao AB=4a .

Thể tích khối nón cần tìm là V=13π4a2.4a=64πa33 .


Câu 22:

Đạo hàm của hàm số y=13x53  

Xem đáp án

Ta có y=13x53=13x53 . Ta suy ra y'=5313x23.13x'=513x23 .


Câu 23:

Phương trình 9x3.3x+2=0  có hai nghiệm x1 ,x2 x1<x2 . Giá trị biểu thức A=2x1+3x2  

Xem đáp án

Ta có 9x3.3x+2=03x=13x=2x=0x=log32 .

Do 0<log32x1=0 , x2=log32A=2x1+3x2=2.0+3.log32=3log32 .


Câu 24:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên khoảng a;b  chứa x0 , f'x0=0  fx  có đạo hàm cấp hai tại x0 . Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Khẳng định D sai. Ví dụ hàm số fx=x4f'x=4x3 ; f''x=12x2 .

 f'x=0x=0 và qua x=0 thì f'x  đổi dấu nên là điểm cực trị của hàm số. Mặt khác f''0=0 .


Câu 25:

Phương trình logx23=0  có bao nhiêu nghiệm dương?

Xem đáp án

Ta có: logx23=0x23=1x23=1x23=1x=±2x=±2


Câu 26:

Một vật chuyển động với vận tốc vt=3t2+4m/s , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ giây thứ 3 đến giây thứ 10 là?

Xem đáp án

Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ giây thứ 3 đến giây thứ 10 là

S=3103t2+4dt=t3+4t103=1001m.


Câu 27:

Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số fx=x3+22m1x2m28x+2  đạt cực tiểu tại điểm x=1  

Xem đáp án

Xét hàm số fx=x3+22m1x2m28x+2 .

Ta có f'x=3x2+42m1xm2+8 ; f''x=6x+42m1 .

Để x= -1 là điểm cực tiểu của hàm số thì f'1=0

f'1=0m2+8m9=0m=1m=9

Với m=1  ta có f''1>0 .

Với m=9  ta có f''1<0 .

Vậy x=1  là điểm cực tiểu của hàm số fx=x3+22m1x2m28x+2  khi và chỉ khi m=1 .


Câu 28:

Tìm nguyên hàm Fx=sin22xdx

Xem đáp án

Ta có: Fx=sin22xdx=1cos4x2dx=121dx12cos4xdx=12x18sin4x+C


Câu 29:

Cho tứ diện ABCD. Gọi K, L lần lượt là trung điểm của ABBC, N là điểm thuộc đoạn CD sao cho CN=2ND . Gọi P là giao điểm của AD với mặt phẳng KLN . Tính tỉ số PAPD .

Xem đáp án

Giả sử LNBD=1 . Nối K với I cắt AD tại P.

Suy ra KLNAD=P .

Ta có KL//ACAC//KLNP

Ta có ACACDACDKLNP=PNPN=AC

Khi đó: PAPD=NCND=2


Câu 30:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A0;1;2 ; B2;2;1 ; C2;0;1  và mặt phẳng (P):2x+2y+z3=0 . Gọi Ma;b;c  là điểm thuộc (P)   sao cho MA=MB=MC .

Giá trị của a2+b2+c2  bằng

Xem đáp án

Ta có Mx;y;32x2yP .

MA2=MB2MB2=MC2x2+y12+z22=x22+y+22+z12x22+y+22+z12=x+22+y2+z12

4x6y2z=48x+4y=48x2y=108x+4y=4x=2y=3M2;3;7

Vậy a2+b2+c2=62 .


Câu 31:

Bất phương trình 2log34x3+log192x+322  có nghiệm là

Xem đáp án

Điều kiện: x>34 .

Ta có 2log34x3+log192x+3222log34x3+log322x+322

log34x32log32x+32log34x322x+324x322x+39

Do 2x+3>0  nên 4x322x+3916x224x+992x+338x3

Kết hợp với điều kiện ta được 34<x3 .


Câu 32:

Gọi z1 ,  z2là hai nghiệm phức của phương trình z22z+2=0 . Tính M=z1100+z2100 .

Xem đáp án

Ta có z22z+2=0z1=1+iz2=1i

Suy ra M=z1100+z2100=1+i100+1i100=1+i250+1i250=2i50+2i50=2.250.i225=251 .


Câu 33:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng

Xem đáp án

Ta có: BCABBCSABCSABSABSBCSABSBC=SB

Trong mặt phẳng (SAB): Kẻ AHSBAH=dA,SBC

1AH2=1SA2+1AB2=1a2+13a2=43a2dA,SBC=AH=3a2

 


Câu 34:

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z2+3iz¯=19i . Số phức w=5iz  có điểm biểu diễn là điểm nào trong các điểm A, B, C, D ở hình bên?

Xem đáp án

Gọi  a,bz¯=abi

Ta có z2+3iz¯=19ia+bi2+3iabi=19ia+bi2a+2bi3ai3b=19i

a3b3ai+3bi=19ia3b=13a+3b=9a=2b=1z=2i

Số phức w=5iz=5i2i=12i .


Câu 35:

Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện i.z2i1=3  

Xem đáp án

Ta có i.z2i1=3i.x+yi2i1=3xiy2i1=3x22+y+12=9

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện i.z2i1=3  là đường tròn có tâm I2;1 , bán kính R=3 .


Câu 36:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S)  x2+y12+z22=9   và mặt phẳng(P)  : 2xy4=0 . Biết rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S). Xác định tọa độ tâm H của đường tròn giao tuyến của (P) và (S).

Xem đáp án

Tâm H của đường tròn giao tuyến là hình chiếu vuông góc của tâm I=0;1;2  của mặt cầu S  lên mặt phẳng (P)  .

Do đó vectơ pháp tuyến n2;1;0  của mặt phẳng (P) cũng là vectơ chỉ phương của đường thẳng IH.

Suy ra phương trình đường thẳng IH là x=2ty=1tz=2

H là giao điểm của đường thẳng IH và mặt phẳng (P) nên tọa độ H là nghiệm của hệ phương trình

x=2ty=1tz=22xy4=0x=2y=0z=2H=2;0;2


Câu 37:

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2my=x2 , 2mx=y2 ,m>0 . Giá trị của m để S=3  

Xem đáp án

Ta có 2my=x2y=x22m>0y2=2mxy=2mx>0y=2mx<0

Phương trình hoành độ giao điểm x22m=2mxx=0x=2m

S=02mx22m2mxdx=4m23=3m=32


Câu 39:

Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x2x+1+m=0  có hai nghiệm thực phân biệt là

Xem đáp án

Đặt 2x=t ,t>0 . Khi đó 4x2x+1+m=0t22t+m=0t2+2t=m           

Xét hàm số ft=t2+2t  với t>0 .

Ta có f't=2t+2 ; f't=0t=1 .

Từ bảng biến thiên, suy ra phương trình (*) có hai nghiệm thực phân biệt khi m;1


Câu 40:

Cho hình chóp S.ABC cỏ đáy là tam giác đều cạnh a=42  cm, cạnh bên SC vuông góc với đáy và SC=2cm. Gọi M, N là trung điểm của ABBC. Góc giữa hai đường thẳng SNCM bằng

Xem đáp án

Gọi I là trung điểm của BM, ta có NI//CM  nên góc giữa SNCM là góc giữa SNNI.

Xét tam giác SNI

SN=SC2+CN2=4+8=23; NI=12CM=1242.32=6 ;

CI=CM2+MI2=24+2=26SI=SC2+CI2=4+26=30

Vậy cosSNI^=SN2+NI2SI22SN.NI=12+6302.23.6=1232.4=22SNI^=135°

Vậy góc giữa SNCM bằng 45°.


Câu 41:

Cho hàm số y=x2+2x+a4 . Giá trị a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 2;1  đạt giá trị nhỏ nhất là 

Xem đáp án

Ta có y=x2+2x+a4=x+12+a5 . Đặt u=x+12  khi đó x2;1  thì u0;4 .

Khi đó maxx2;1y=maxu0;4fu=maxf0,f4=maxa5;a1 .

+ Trường hợp 1: a5a1a3maxu0;4fu=5a2a=3

+ Trường hợp 2: a5a1a3maxu0;4fu=a12a=3 .

Vậy giá trị nhỏ nhất của maxx2;1y=2a=3 .


Câu 43:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y=fx22x  

Xem đáp án

Ta có y'=f'x22x=2x2f'x22x

y'=02x2=0f'x22x=02x2=0x22x=0x22x=2x=1x=0x=2x=1+3x=13

Vậy hàm số đã cho có 5 điểm cực trị.


Câu 44:

Hệ số lớn nhất của biểu thức Px=1+x1+2x17  sau khi khai triển và rút gọn là

Xem đáp án

Khi đó Px=x+11+2x17=1+xk=017C17k2kxk=k=017C17k2kxk+k=017C17k2kxk+1

Suy ra hệ số của xk  trong khai triển là C17k2k+C17k12k1

Hệ số của xk  lớn nhất khi C17k2k+C17k12k1C17k+12k+1+C17k2kC17k2k+C17k12k1C17k12k1+C17k22k2

C17k12k1C17k+12k+1C17k2kC17k22k21k1!.18k!22k+1!.16k!22k!.17k!1k2!.19k!

118k17k4kk+14k1k118k19k3k2141k+122403k2147k+13680k*k=12

Vậy hệ số lớn nhất cần tìm là C1712212=C1711211=50692096


Câu 45:

Biết rằng hàm số fx=ax2+bx+c  thỏa mãn 01fxdx=72 , 02fxdx=2  03fxdx=132  (với a, b, ). Giá trị của biểu thức P=a+b+c  

Xem đáp án

Ta có 0dfxdx=a3x3+b2x2+cxd0=a3d3+b2d2+cd

Do đó 01fxdx=72a3+b2+c=7202fxdx=283a+2b+2c=203fxdx=1329a+92b+3c=132a=1b=3c=163

 

Vậy P=a+b+c=43 .


Câu 46:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M2;1;1 ; mặt phẳng α : x+y+z4=0  và mặt cầu S : x2+y2+z26x6y8z+18=0 . Phương trình đường thẳng Δ  đi qua M và nằm trong α  cắt mặt cầu (S) theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất là

Xem đáp án

Mặt cầu (S) có tâm I3;3;4  và có bán kính R=4 .

IM=322+312+412=14<RM nằm trong mặt cầu (S).

 Để  cắt mặt cầu theo một đoạn thẳng có độ dài thì khoảng cách từ I đến Δ  lớn nhất. Khi đó IMΔ .

Gọi vectơ chỉ phương của Δ  u  ta có ΔαΔMIunαuMIu=nα,MI=1;2;1

Đường thẳng Δ  qua M2;1;1  và có vectơ chỉ phương u=1;2;1là x21=y12=z11


Câu 47:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z3+2iz2=0 ?

Xem đáp án

Ta có: z3+2iz2=01z3=2iz2 .

Lấy môđun hai vế ta được z3=2iz2z3=2z2z=0z=2 . Thay vào (1) ta được z3=0z3+8i=0

+ Trường hợp 1: z=0 , ta có z3=0z=0 .

+ Trường hợp 2: z=2 ,  ta có z3+8i=0z2iz2+2iz4=0z=2iz=3iz=3i .


Câu 49:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=x12x22x  với x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số fx28x+m có 5 điểm cực trị?

Xem đáp án

Đặt gx=fx28x+m

f'x=x12x22xg'x=2x8x28x+m12x28x+mx28x+m2

g'x=0x=4x28x+m1=01x28x+m=02x28x+m2=03

Các phương trình (1)  ,(2)  , (3) không có nghiệm chung từng đôi một và x28x+m120x .

Suy ra g(x) có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi (2) và (3) có hai nghiệm phân biệt khác 4.

Δ2=16m>0Δ3=16m+2>01632+m01632+m20m<16m<18m16m18m<16

m nguyên dương và m<16  nên có 15 giá trị m cần tìm.


Câu 50:

Giả sử hàm f có đạo hàm cấp hai trên R thỏa mãn f'1=1  f1x+x2f''x=2x  với mọi x . Giá trị tích phân 01xf'xdx  bằng

Xem đáp án

Từ giả thiết f1x+x2f''x=2xf1=0  (thay x=0  )

01x2f''xdx=012xdx01f1xdx

Đặt u=x2dv=f''xdxdu=2xdxv=f'x

Khi đó 01x2f''xdx=x2f'x10201xf'xdx=12I

Mặt khác 012xdx01f1xdx=x21001fxdx=101fxdx=1xfx10+01xf'xdx=1+I

Suy ra 12I=1+II=0 .


Bắt đầu thi ngay