Trang chủ Thi thử THPT Quốc gia Toán Bộ đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (24 đề)

Bộ đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (24 đề)

24 bộ đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (đề 11)

  • 4224 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

22/07/2024

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2xy+5z3=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

Xem đáp án

Đáp án C

Một vectơ pháp tuyến của (P) là: n=2;1;5.


Câu 2:

22/07/2024

Với a là số thực dương tùy ý, giá trị log4a8 bằng:

Xem đáp án

Ta có: log4a8=log22a8=82log2a=4log2a


Câu 3:

12/07/2024

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y=fx là:                  

Xem đáp án

Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ nên loại đáp án A.

Tập xác định của hàm số là R nên loại đáp án D.

Đồ thị đối xứng qua trục tung nên hàm số y=fx là hàm chẵn.

Ta thấy hàm số y=xx2+1 là hàm chẵn trên R và có đồ thị qua gốc tọa độ.


Câu 6:

14/07/2024

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Từ hình dáng đồ thị ta suy ra hệ số  a<0,d>0  .

Ta có: y'=3ax2+2bx+c

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=0 nên y'0=0c=0 .

Khi đó: y'=0x=0x=2b3a

Do hoành độ điểm cực đại dương nên 2b3a>0 , mà a<0b>0   .


Câu 7:

14/07/2024

Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A2;1;1,B1;0;4,C0;2;1. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC là:

Xem đáp án

Mặt phẳng (P) đi qua A2;1;1   và vuông góc với đường thẳng BC nên nhận BC=1;2;5  làm vectơ pháp tuyến.

Suy ra phương trình mặt phẳng (P) là: x22y15z+1=0x2y5z5=0


Câu 9:

23/07/2024

Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh để tham gia vệ sinh công cộng?

Xem đáp án

Nhóm học sinh 3 người được chọn (không phân biệt nam, nữ – công việc) là một tổ hợp chập 3 của 40 (học sinh). Vì vậy số cách chọn nhóm học sinh là C403=9880.


Câu 10:

22/07/2024

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M2;3;4 trên trục Oz

Xem đáp án

Hình chiếu của một điểm Mx;y;z bất kỳ trên trục Oz luôn có tọa độ là 0;0;z


Câu 11:

22/07/2024

Tính tích phân  I=012020exdx    

Xem đáp án

Ta có: I=012020exdx=2020ex10=2020e1  .


Câu 13:

18/07/2024

Cho z=iz+2020. Số phức liên hợp của số phức z là:

Xem đáp án

Ta có: z=iz+2020z=20201i=1010+1010iz¯=10101010i


Câu 14:

13/07/2024

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới: 

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm: 

Xem đáp án

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có tập xác định là R  .

Mặt khác f'x đổi dấu từ âm sang dương khi x qua các điểm x= -1 và x=3 nên hàm số đạt cực tiểu tại x= -1 và x=3.


Câu 15:

12/07/2024

Doraemon có hẹn với các bạn tham dự trận bóng đá, nhưng do ngủ quên nên khi tỉnh dậy thì sắp đến giờ trận đấu bắt đầu. Doraemon dùng chiếc chổi bay với vận tốc vt=6t2+2t50m/s, biết nhà Doraemon cách sân bóng 1600 m. Hỏi sau bao lâu Doraemon đến được sân bóng?

Xem đáp án

Gọi a (giây) là khoảng thời gian Doraemon bay từ nhà đến sân bóng.

Quãng đường đi được sau a giây là:

S=0a6t2+2t50dt=16002t3+t250ta0=16002a3+a250a=1600a=10.


Câu 17:

23/07/2024

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB=a2 . Biết SAABC SA=a . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC)   và (ABC) bằng:

Xem đáp án

Gọi M là trung điểm BCAMBC.

Do đó: SBC,ABC^=SMA^.

Lại có: tanSMA^=SAAM=aa=1SMA^=45°SBC,ABC^=45°.


Câu 18:

12/07/2024

Gọi z1,z2  là hai nghiệm phức phương trình z24z+12=0. Giá trị 1z1+1z2 bằng:

Xem đáp án

Theo định lý Vi-ét ta có: z1+z2=4,z1.z2=12  .

Suy ra 1z1+1z2=z1+z2z1.z2=412=13.


Câu 20:

19/07/2024

Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=cos22xsinxcosx  trên R. Giá trị M+m  bằng

Xem đáp án

Ta có: fx=cos22xsinxcosx=sin22x12sin2x+1 .

Đặt t=sin2x. Ta có: xt1;1 .

Xét hàm số gt=t212t+1  với t1;1 .

g't=2t12,g't=0t=14.g1=12,g14=1716,g1=12

Do đó minxfx=mint1;1gt=g1=12;maxxfx=mint1;1gt=g14=1716 .

Vậy M+m=916 .


Câu 21:

23/07/2024

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x2z=0 và mặt phẳng α:4x+3y+mz=0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để α cắt S theo giao tuyến là một đường tròn?

Xem đáp án

Mặt cầu S:x2+y2+z22x2z=0 có tâm I1;0;1 ; bán kính R=2.

Khoảng cách từ I đến mặt phẳng α:4x+3y+mz=0 d=4+m42+32+m2 .

Để α  cắt S theo một đường tròn thì 4+m42+32+m2<2m+42m2+25<22m2+50m+42>0

m28m+34>0m42+18>0 đúng với mọi m.

Do đó với mọi giá trị m ta đều có α cắt S theo giao tuyến là một đường tròn

Đáp án: A

Giải thích:

 


Câu 22:

14/07/2024

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’BC bằng a34. Thể tích của khối lăng trụ là:

Xem đáp án

Gọi H là trọng tâm tam giác ABCI là trung điểm BC. Ta có:A'HBCAIBCA'HAI=HBCA'AIBCAA' .

Gọi K là hình chiếu vuông góc của I lên AA’. Khi đó IK là đoạn vuông góc chung của AA’BC nên IK=dAA',BC=a34.

Xét tam giác vuông AIK vuông tại K có: IK=dAA',BC=a34IK=a34,AI=a32IK=12AIKAI^=30°.

Xét tam giác vuông AA’H vuông tại H có: A'H=AH.tan30°=a33.33=a3 .

Vậy VABCA'B'C'=a234.a3=a3312 .


Câu 23:

16/07/2024

Cho hàm số y=fx  liên tục trên R, có đạo hàm f'x=xx12018x+22019x32020. Số điểm cực trị của hàm số y=fx  là:

Xem đáp án

Ta có: f'x=0x=0x=1x=2x=3.

x=0 x=2 là hai nghiệm bậc lẻ của phương trình f'x=0 nên f(x) có hai cực trị.


Câu 24:

12/07/2024

Cho a là số thực dương khác 1.

Biểu thức P=loga2019+loga2019+loga32019+...+loga20182019+loga20192019  bằng

Xem đáp án

P=loga2019+loga2019+loga32019+...+loga20182019+loga20192019   =loga2019+2.loga2019+3.loga2019+...+2019loga2019   =1+2+3+...+2019.loga2019   =201921+2019.loga2019=1010.2019.loga2019.


Câu 25:

14/07/2024

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, hai điểm A, B lần lượt biểu diễn hai số phức z1  z2 . Điểm biểu diễn số phức z=2z1z2¯ là điểm nào sau đây?

Xem đáp án

Ta có: A=2;1z1=2i  B=1;3z2=1+3i .

Suy ra: 2z1=42i;z2¯=13i .

Do đó: 2z1z2¯=42i13i=3+i .

Vậy số phức z=2z1z2¯  được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ OxyN3;1 .


Câu 26:

20/07/2024

Phương trình 25log52+x2=5x+log52 có nghiệm là:

Xem đáp án

Ta có: 25log52+x2=5x+log5245x22=5x.245x25x.22=05x=15x=12 .

5x>0  nên 5x=1x=0 là nghiệm duy nhất của phương trình


Câu 28:

12/07/2024

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \1 và có bảng biến thiên như sau:

Đồ thị hàm số y=14fx225  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

Xem đáp án

Ta có: 4fx225=0fx2=254fx=52fx=52.

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, phương trình fx=52  có 4 nghiệm phân biệt thuộc các khoảng ;2,2;1,1;2,2;+ .

Phương trình fx=52  có 2 nghiệm phân biệt thuộc các khoảng 1;2 2;+.

Các nghiệm không trùng nhau.

Vậy đồ thị hàm số y=12fx225  có 6 đường tiệm cận đứng


Câu 29:

12/07/2024

Một viên gạch hình vuông cạnh 40 cm. Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô màu như hình vẽ bên). Diện tích phần không tô màu của viên gạch bằng:

Xem đáp án

Gắn hệ trục Oxy như hình vẽ.

Parabol là đồ thị của hàm số y=x220 .

Gọi S là phần diện tích giới hạn bởi hai đường y=x  y=x220 .

Mỗi cánh hoa có diện tích bằng 2S.

Do đó diện tích bốn cánh hoa:

4.2S=8.020xx220dx=8x22x360200=16003cm2

Diện tích của viên gạch bằng: 40.40=1600cm2 .

Diện tích phần không tô màu của viên gạch bằng 160016003=32003cm3 .


Câu 30:

22/07/2024

Trong không gian, cho hai điểm A, B cố định có độ dài AB bằng 6. Tập hợp các điểm M trong không gian sao cho MA=2MB  là một mặt cầu có bán kính bằng:

Xem đáp án

Cách 1:

Ta có: MA=2MBMA¯2=2MB¯2MI+IA2=2MI+IB2MI2=IA22IB22MI2IBIA .

Gọi I thỏa mãn IA=2IBBI=AB  nên IB=6;IA=12 .

Suy ra  suy ra MI2=IA22IB2MI2=1222.62MI2=72MI=62 .

Cách 2: Gọi A=0;0;0,B=0;0;6,M=x;y;z .

Ta có: MA=2MBMA2=2MB2x2+y2+z2=2x2+y2+z62x2+y2+z22.12z+72=0 .

Do đó M thuộc mặt cầu S có tâm I0;0;12 , bán kính R=02+02+12272R=62 .


Câu 31:

20/07/2024

Biết rằng hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=ln2x+4.lnxx  và thỏa mãn F1=83 . Giá trị của Fe2  bằng:

Xem đáp án

Xét ln2x+4.lnxxdx .

Đặt t=ln2x+4t2=ln2x+4tdt=lnxxdx .

Khi đó ln2x+4.lnxxdx=t2dt=t33+C=ln2x+433+CFx=ln2x+433+C .

Theo giả thiết F1=8383+C=83C=0 .

Suy ra Fx=ln2x+433Fe2=1259 .


Câu 32:

18/07/2024

Cho hàm số f(x). Biết f0=2  f'x=2ex+1ex,x , khi đó 01fxdx  bằng:

Xem đáp án

Ta có: fx=f'xdx=2ex+1exdx=2xex+C .

Theo bài ra ta có: f0=21+C=2C=3 . Suy ra fx=2xex+3 .

Vậy 01fxdx=012xex+3dx=x2+ex+3x10=4+1e1=3e+1e .


Câu 33:

12/07/2024

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x=2y=1+tz=2+2t;d2:x11=y+11=z31  . Đường thẳng Δ vuông góc và cắt đồng thời hai đường thẳng d1  d2  có phương trình là:

Xem đáp án

Gọi A2;1+a;2+2a=Δd1;B1b;1+b;3+b=Δd2 .

Suy ra AB=b1;ba;b2a+5 . Theo giả thiết ta có

ud1.AB=0ud2.AB=0ba+2b2a+5=0b+1+ba+b2a+5=0a=2b=0B1;1;3AB=1;2;1.

Vậy phương trình Δ:x11=y+12=z31 .


Câu 34:

13/07/2024

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z+i=z¯+2+i :

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=i1z+42i  bằng:

Xem đáp án

Giả sử z=x+yix,y  Mx;y  là điểm biểu diễn của số phức z.

Ta có: z+i=z¯+2+ix+y+1i=x+2y1ix2+y+12=x+22+y12xy+1=0Δ

Mặt khác: P=i1z+42i=i1z+42ii1=2z3i=2x32+y12=2MA

với A3;1  Mx;y  là điểm biểu diễn z.

Bài toán trở thành tìm điểm M trên đường thẳng  để khoảng cách MA ngắn nhất.

Ta thấy Pmin=2.dA,Δ=2.31+112+12=3 .

Đẳng thức xảy ra khi M là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng Δ  hay M32;52 .

z=32+52i.

 


Câu 35:

19/07/2024

Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Đặt IA=x;IB=y;IC=z , biết rằng 1x2=1y2+1z2+ayz . Giá trị của a bằng:

Xem đáp án

Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.

Ta có: IA=rsinA2;IB=rsinB2;IC=rsinC2 .

Vế trái 1x2=sin2A2r2=sin245°r2=12r2 .

Vế phải: 

1y2+1z2+ayz=sin2B2r2+sin2C2r2+a.sinB2.sinC2r2                    =1r21cosB+1cosC2+a.cosBC2cosB+C22                    =12r222cosB+C2cosBC2+acosBC2acosB+C2                    =12r222cos45°.cosBC2+acosBC2acos45°                    =12r222.22.cosBC2+acosBC2a.22                    =12r222a22acosBC2

 

Do 1x2=1y2+1z2+ayz12r2=12r222a2+a2cosBC222a2=1a2=0a=2 .


Câu 36:

12/07/2024

Cho hàm số f(x) , hàm số y=f'x liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình fx>2x+m  (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x1;2 khi và chỉ khi:

Xem đáp án

Ta có: fx>2x+m,x1;2m<fx2x,x1;2* .

Dựa vào đồ thị hàm số y=f'x  ta có với x1;2  thì f'x>2.

Xét hàm số gx=fx2x trên khoảng 1;2 .

g'x=f'x2>0,x1;2.

Suy ra hàm số g(x) đồng biến trên khoảng 1;2 .

Do đó *mg1mf1+2 .

Nhận xét:

Với dạng toán này hướng đi bài toán là cô lập m, khi đó bài toán có thể chuyển sang dạng mmaxgx  hoặc mmingx

Từ đó xét hàm số g(x) và tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất (tùy vào bài).

Chú ý: Với dạng toán này học sinh rất dễ nhầm ở yêu cầu nghiệm đúng với mọi x1;2  hoặc có nghiệm với x1;2 .

Hàm f(x) liên tục trên a;b . Xét bất phương trình fx<m .

Tương tự fx>m  thì

Có nghiệm xa;bmina;bfx<m

maxa;bfx>m

Đúng với mọi :xa;b

 

                                                                                                                     + Có min/max tại :x0a;b:maxa;bfx<m

+ Nếu f'x  không đổi dấu: maxa;bfxm .

                                                  mina;bfx>m

mina;bfxm   

fxm thì mọi trường hợp maxa;bfxm

  fxm thì mọi trường hợp mina;bfxm

 


Câu 37:

23/07/2024

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau được lập từ tập hợp X=1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất để chọn ra được một số có các chữ số 1, 2, 8, 9 trong đó các chữ số 1, 2 không đứng cạnh nhau và các chữ số 8, 9 không đứng cạnh nhau bằng:

Xem đáp án

Số cách lập dãy số có 6 chữ số khác nhau là nΩ=A96=60480  (số).

Gọi A là biến cố “lập được dãy số có sáu chữ số khác nhau mà các chữ số 1, 2 không đứng cạnh nhau và các chữ số 8, 9 không đứng cạnh nhau”.

+ Số cách lập dãy số có sáu chữ số khác nhau mà các chữ số 1, 2 đứng cạnh nhau và các chữ số 8, 9 đứng cạnh nhau là: nB=2!.2!.C52.4!=960 .

+ Số cách lập dãy số có sáu chữ số khác nhau mà các chữ số 1, 2 đứng cạnh nhau là nC=2!.C74.5!=8400 .

+ Số cách lập dãy số có sáu chữ số khác nhau mà các chữ số 8, 9 đứng cạnh nhau là nD=2!.C74.5!=8400 .

+ Số cách lập dãy số có sáu chữ số khác nhau mà các chữ số 1, 2 không đứng cạnh nhau và các chữ số 8, 9 không đứng cạnh nhau là: nA=nΩnC+nDnB=44640.

Vậy xác suất để chọn được một số có sáu chữ số khác nhau mà các chữ số 1, 2 không đứng cạnh nhau và các chữ số 8, 9 không đứng cạnh nhau là: P=nAnΩ=4464060480=3142 .


Câu 38:

17/07/2024

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng (P) song song với trục của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng a2 , ta được thiết diện là một hình vuông. Thể tích khối trụ bằng:

Xem đáp án

Gọi hình trụ có hai đáy là O, O’ và bán kính R=a .

Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục của hình trụ một khoảng bằng a2  ta được thiết diện là một hình vuông ABCD với AB là chiều cao. Gọi H là trung điểm của AD thì OH=a2 .

Ta có: AH=AO2OH2=a2a24=a32 .

Do đó: AB=AD=2AH=a3 .

Thể tích khối trụ là: V=πR2AB=πa2.a3=πa33.


Câu 39:

23/07/2024

Giả sử m là số thực sao cho phương trình log32xm+2log3x+3m2=0 có hai nghiệm x1,x2  thỏa mãn x1.x2=9. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Ta có: log32xm+2log3x+3m2=0* .

Đặt log3x=t*t2m+2t+3m2=0   1 .

Vì (*) có 2 nghiệm x1,x2  thỏa mãn x1.x2=91  có 2 nghiệm t1,t2  thỏa mãn 3t1.3t2=9t1+t2=2 .

Theo Vi-ét ta có: t1+t2=m+2m=01;1 .


Câu 40:

14/07/2024

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy các góc bằng nhau và đều bằng 30°. Biết AB=5,AC=7,BC=8 tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SBC).

Xem đáp án

Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC).

Ta có SAH^=SBH^=SCH^=30° (theo giả thiết) nên các tam giác vuông SHA, SHB, SHC bằng nhau. Suy ra HA=HB=HCH  là tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC .

Áp dụng công thức Hê-rông ta có: SΔABC=103 .

Mặt khác SΔABC=abc4RR=733HB=733 .

Xét tam giác vuông SHBSH=HB.tan30°=73,SB=HBcos30°=143 .                

Suy ra VS.ABC=12.SH.SΔABC=7039 .

Áp dụng công thức Hê-rông ta có: SΔSBC=8133 .

Do đó: VS.ABC=13.d.SΔSBCd=3VS.ABCSΔSBC=3.70398133=353952 .                 

    

 


Câu 41:

12/07/2024

Cho các hàm số fx,gx  liên tục trên đoạn 0;1  thỏa mãn m.fx+n.f1x=gx  với m, n là các số thực khác 0 và 01fxdx=01gxdx=1 . Giá trị của m+n  là:

Xem đáp án

Từ giả thiết m.fx+n.f1x=gx , lấy tích phân hai vế ta được:

01m.fx+n.f1xdx=01gxdx01m.fxdx+01n.f1xdx=01gxdx.

Suy ra m+n01f1xdx=1  (do 01fxdx=01gxdx=1 ) (1)

Xét tích phân 01f1xdx .

Đặt t=1x , suy ra dt=dx .

Đổi cận x=0t=1x=1t=0.

Khi đó 01f1xdx=10ftdt=01ftdt=01fxdx=1   2 .

Từ (1) và (2), suy ra m+n=1 .


Câu 42:

22/07/2024

Trong không gian Oxyz, cho A1;1;2,B2;0;3,C0;1;2 . Gọi Ma;b;c  là điểm thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho biểu thức S=MA.MB+2MB.MC+3MC.MA  đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó T=12a+12b+c  có giá trị là

Xem đáp án

Do Ma;b;c  thuộc mặt phẳng (Oxy) nên c=0Ma;b;0 .

Ta có: MA=1a;1b;2;MB=2a;b;3;MC=a;1b;2 .

S=MA.MB+2MB.MC+3MC.MA=6a2+6b2+2ab23=6a+162+6b112255724S55724.

Vậy S đạt giá trị nhỏ nhất 55724  khi a=16b=112 .

T=12a+12b+c=1.


Câu 43:

12/07/2024

Cho hàm số y=fx=ax2+bx+c có đồ thị như hình vẽ. Kí hiệu X  là phần nguyên của X. Số nghiệm của phương trình ffff...fx2020 lÇn f=0  trên 1;2  là:

Xem đáp án

Xét y=fx=ax2+bx+c .

Cho x=0c=2 . Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x=0b=0 .

Đồ thị hàm số qua 3;11=3a+2a=1 . Do đó fx=2x2 .

Đặt x=2cost . Vì x1;2  nên t0;π3 . Khi đó:

2x2=22cost2=24cos2t=2cos2tffx=2fx2=22cos2t2=24cos22t=2cos4t=2cos22tfffx=2cos23t..............

ffff...fx2020 lÇn f=2cos22021t.

Khi đó ffff...fx2020 lÇn f=02cos22021t=0cos22021t=022021t=π2+kπt=2k+122022π .

t0;π302k+122022ππ312k22021312 .

Do k0k22021312

Vậy phương trình ffff...fx2020 lÇn f=0  22021312+1  nghiệm.


Câu 44:

19/07/2024

Cho z là số phức thay đổi thỏa mãn số phức w=z+3+4izi  là số thuần ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z là:

Xem đáp án

Điều kiện: zi .

Giả sử: z=x+yix,y .

Ta có: w=z+3+4izi=x+3+y+4ix+y1i=x+3+y+4ixy1ix2+y12   =xx+3+y+4y1x2+y12x+3y1xy+4x2+y12i

Do w là số thuần ảo nên xx+3+y+4y1x2+y12=0x2+3x+y2+3y4=0   1

Thay x=0;y=1 vào (1) thỏa mãn.

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn bỏ đi một điểm.


Câu 45:

20/07/2024

Cho hai hàm số y=fx,y=gx  có đồ thị hàm số y=f'x,y=g'x  như hình vẽ sau:

 

Xét hàm số hx=fxgx  trên 5;5 , biết rằng S2<S1=S3 . Khi đó giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=hx  trên đoạn 5;5  lần lượt bằng:

Xem đáp án

Ta có: hx=fxgxh'x=f'xg'x .

Ta có bảng biến thiên y=hx :

 

Từ bảng biến thiên ta có min5;5hxh5;h2,max5;5hxh2;h5 .

Từ đồ thị hàm số ta có:S1=S352f'xg'xdx=25f'xg'xdxfxgx25=fxgx52          h2h5=h5h2.

Diện tích S2=22g'xf'xdx=hx22=h2h2.

Ta có S2<S1h2h2<h2h5h5<h2 . Suy ra min5;5hx=h5.

Lại có S2<S3h2h2<h5h2h2<h5 . Suy ra max5;5hx=h5.


Câu 46:

12/07/2024

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và hàm số y=f'x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y=f2x1  có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Ta có: f2x1'=f'2x122x12x1 .

Ta có y'=0f'2x1=0 , y’ không xác định khi x=12 .

Khi f'2x1=02x1=2x=32x=12.

Lập trục xét dấu ta được 3 điểm cực trị.


Câu 47:

12/07/2024

Cho tứ diện ABCD và các điểm M, N, P thuộc các cạnh BC, BD, AC sao cho BC=4BM,AC=3AP,BD=2BN . Tỉ số thể tích hai phần của khối tứ diện ABCD được phân chia bởi mặt phẳng (MNP) bằng:

Xem đáp án

Trong mặt phẳng (DBC) vẽ MN cắt CD tại K.

Trong mặt phẳng (ACD) vẽ PK cắt AD tại Q.

Theo định lý Mennelaus cho tam giác ΔBCD , cát tuyến MNK ta có: KCKD.NDNB.MBMC=1KCKD=3 .

Theo định lý Mennelaus cho tam giác ΔACD , cát tuyến PQK ta có: KCKD.QDQA.PAPC=1QAQD=32QAAD=35.

Đặt V=VABCD , ta có: VB.APQVB.ACD=SAPQSACD=APAC.AQAD=15VB.APQ=15VB.ACDVB.PQDC=45V.

VP.BMNVP.BCD=SBMNSBCD=BMBC.BNBD=18VP.BCDV=SCPDSACD=CPCA=23VP.BMN=112V  

VQ.PBNVQ.PBD=SPBNSPBD=12VBQPDV=SDQPSACD=SDQPSDAP.SADPSACD=215VQPBN=115V 

Suy ra VAB.MNPQV=VA.BPQ+VP.BNM+VQ.PBNV=720VAB.MNPQVCD.MNPQ=713.


Câu 48:

12/07/2024

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x4y+6z13=0  và điểm M nằm ngoài mặt cầu (S) sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu (S) (A, B, C là các tiếp điểm) và BMC^=60°,AMB^=90°,CMA^=120° . Khi đó, thể tích khối chóp M.ABC bằng:

Xem đáp án

Mặt cầu (S) có tâm I1;2;3 , bán kính R=33 .

Ta có: MA=MB=MC=m>0 .

 AB=m2;BC=m;AC=m3ΔABC vuông tại B.

Gọi J là trung điểm ACJA=JB=JC .

Do IA=IB=IC  nên MIABC  tại J.

Tam giác MIC vuông tại C;JMC^=60°MIC^=30°.

Xét ΔIJC  vuông tại J,JC=sinMIC^.IC=332.

AC=33;BC=3;AB=32;MJ=32.

Vậy thể tích cần tìm:V=16.AB.BC.MJ=16.32.3.32=924 .


Câu 49:

22/07/2024

Đồ thị hàm số fx=ax3+bx2+cx+d  có dạng như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình ffx+1=m  có số nghiệm là lớn nhất?

Xem đáp án

Vẽ đồ thị hàm số y=fx+1  bằng cách từ đồ thị hàm số y=fx  tịnh tiến lên trên 1 đơn vị.

Phương trình ffx+1=m  bậc 9 có tối đa 9 nghiệm.

Do đó đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn  nhỏ hơn 2.

 m3;1nên có 3 giá trị nguyên m thỏa mãn.


Câu 50:

20/07/2024

Biết m là một số thực để bất phương trình 3x+4mx+5x2mx30 , thỏa mãn với mọi x . Mệnh đề nào dưới đây đúng

Xem đáp án

Xét hàm số fx=3x+4mx+5x2mx3  trên R.

Điều kiện cần:

Do fx0,xf0=0minxfx=0 . Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x=0.

Ta có: f'x=3xln3+4mx.mln4+5xln52m,x .

Vì hàm số đạt cực tiểu tại x=0f'0=0m=ln152ln44,4126.

Điều kiện đủ:

Với m=ln152ln4 , ta có:f'x=3xln3+4mx.mln4+5xln52mf'0=0.

Do f''x=3xln23+4mx.mln42+5xln25>0,x .

Suy ra  f'xđồng biến trên R hay f'xf'0,x0f'x<f'0,x<0f'x=f'0=0x=0.

Bảng biến thiên:

 

Từ bảng biến thiên ta có: 3x+4mx+5x2mx30  thỏa mãn với mọi x  khi m=ln152ln4 .


Bắt đầu thi ngay