Trang chủ Thi thử THPT Quốc gia Toán Bộ đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (24 đề)

Bộ đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (24 đề)

24 bộ đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải ( đề 4)

  • 4221 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

17/07/2024

Tập xác định D của hàm số y=fx233  

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 3:

12/07/2024

 1xdx bằng

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 4:

14/07/2024

Với a, b là các số thực dương tùy ý, loga5b10  bằng

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 6:

19/07/2024

Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình bên?

Xem đáp án

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy, đồ thị hàm số có tiệm cận đứng: x=12 , loại đáp B và C.

Đồ thị hàm số đi qua các điểm 1;0,0;1 .


Câu 9:

12/07/2024

Cho hàm số y=1+xx+2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Tập xác định D=\2 .

Ta có y'=3x+22>0,xD  nên hàm số y=1+xx+2  đồng biến trên từng khoảng xác định.


Câu 12:

17/07/2024

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 16:

20/07/2024

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng

Xem đáp án

Gọi (C) là đồ thị của hàm số y=f(x)  . Từ bảng biến thiên ta có:

 limx+fx=0y=0 là tiệm cận ngang của (C).

limx2+fx=x=2  là tiệm cận đứng của (C).

limx0fx=+x=0 là tiệm cận đứng của (C).

Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của (C) là 3.


Câu 18:

22/07/2024

Cho dãy số un  xác định bởi un=2n32 . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

Xem đáp án

Dãy số un  không bị chặn vì nó chỉ bị chặn dưới, không bị chặn trên.


Câu 19:

19/07/2024

Hàm số y=x2+3x+3x+2  có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Ta có y'=2x+3x+2x2+3x+3x+22=x2+4x+3x+22

Xét y'=0x=3x=1 . y'  đổi dấu qua hai nghiệm này nên hàm số có hai cực trị.


Câu 20:

12/07/2024

Hàm số y=lnx2+mx+1  xác định với mọi giá trị của x khi

Xem đáp án

Yêu cầu bài toán tương đương với x2+mx+1>0,xm24<02<m<2 .


Câu 21:

18/07/2024

Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

Xem đáp án

0<15<1  nên log15a>log15ba<b;a,b>0


Câu 22:

19/07/2024

Cho đa thức bậc bốn y=f(x) đồ thị đạo hàm y= f '(x) như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Qua hai điểm f'x  đổi dấu từ âm sang dương, suy ra hàm số có hai điểm cực tiểu.

Qua điểm x=0 thì f'x  đổi dấu từ dương sang âm, suy ra hàm số đạt cực đại tại x=0.


Câu 23:

23/07/2024

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'  cạnh a. Gọi N là trung điểm của cạnh CC' . Mặt phẳng (NAB) cắt hình hộp theo thiết diện là hình chữ nhật có chu vi là

Xem đáp án

Trong DCC'D'  qua N kẻ NN' song song với DC.

Thiết diện là hình chữ nhật ABNN' có: AB=a,BN=a25

Suy ra chu vi ABNN'  2a+a5 .


Câu 24:

18/07/2024

Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+d  có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Tính tổng S=a+b+c+d .

Xem đáp án

Ta có f'x=3ax2+2bx+c . Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: Đồ thị hàm số đi qua các điểm 0;2 , 2;2 . Đồng thời đây cũng là hai điểm cực trị của hàm số. Do đó ta có hệ phương trình:

f2=2f'2=0f0=2f'0=08a+4b+2c+d=212a+4b+c=0d=2c=0a=1b=3c=0d=2.

 

Vậy S=a+b+c+d=1+3+0+2=0 .


Câu 25:

17/07/2024

Tìm đạo hàm của hàm số y=log4x2+2 .

Xem đáp án

y'=1x2+2ln4.x2+2'=2xx2+2ln4=2xx2+22ln2=xx2+2ln2


Câu 26:

20/07/2024

Tập nghiệm của phương trình 4x2=2x+1  

Xem đáp án

4x2=2x+122x2=2x+12x2=x+12x2x1=02x+1x1=0

2x+1=0x1=0x=12x=1


Câu 27:

22/07/2024

Hàm số F(x) nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số f(x)= sin2x?

Xem đáp án

cos2x'=2sin2x  nên Fx=cos2x  không phải là một nguyên hàm của hàm số fx=sin2x .


Câu 28:

17/07/2024

Tính môđun của số phức z thỏa mãn z2+3i+i=z .

Xem đáp án

z2+3i+i=zz2+3i1=iz=i1+3i=i13i19i2=3i10=310i10


Câu 29:

17/07/2024

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C'  có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC=2; BC=1 ; AA'=1 . Góc giữa AB' BCC'B'  bằng

Xem đáp án

Ta có: ABBCABBB'ABBCC'B'

 là hình chiếu vuông góc của AB' lên (BCC'B').

Suy ra góc giữa AB' (BCC'B')  là góc AB'B^ .

Ta có: tanAB'B^=ABBB'=AC2CB2AA'=3AB'B^=60° .


Câu 30:

21/07/2024

Gọi z0  là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2z22z+13=0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w=iz0 ?

Xem đáp án

Phương trình 2z22z+13=0z=12±52i , suy ra z0=1252i .

Do đó, w=iz0=i1252i=52+12i . Vậy điểm biểu diễn số phức w=iz0  Q52;12 .


Câu 31:

17/07/2024

Nếu các số hữu tỉ a, b thỏa mãn 01aex+bdx=e+2  thì giá trị của biểu thức a+b  bằng

Xem đáp án

Ta có: 01aex+bdx=aex+bx01=ae+ba; 01aex+bdx=e+2

Suy ra a=1ba=2a=1b=3


Câu 32:

20/07/2024

Trong không gian Oxyz, cho điểm M1;2;2  và mặt phẳng P:x+y2z1=0 . Tọa độ hình chiều vuông góc của M  lên (P) 

Xem đáp án

Phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P) là x=1+ty=2+tz=22t

Tọa độ hình chiếu của M trên (P) là nghiệm của hệ x=1+ty=2+tz=22tx+y2z1=0t=1x=2y=1z=0

Vậy tọa độ hình chiếu vuông góc của M lên (P) 2;1;0 .


Câu 33:

14/07/2024

Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại AAB=3   ACB^=30°. Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh AC thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích toàn phần của hình nón đó bằng

Xem đáp án

Quay tam giác ABC quanh cạnh AC ta được khối nón có:

Đường sinh l=BC=ABsin30°=23 .

Bán kính đáy r=AB=3 .

Diện tích toàn phần của hình nón:

Stp=Sxq+Sd=πrl+πr2=πrl+r=π323+3=9π


Câu 34:

20/07/2024

Giá trị của tổng 1+1i+1i2+...+1i2019  (ở đó i2=1 ) bằng

Xem đáp án

Gọi S là tổng cần tính. Áp dụng công thức tính tổng của cấp số nhân ta có

S=11i202011i=i20201i2020i2019=110101i2020i2019=0


Câu 35:

12/07/2024

Tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y=x+m2x1  trên đoạn 2;4 bằng 2 là

Xem đáp án

Ta có y'=1m2x12=1m2x12<0,x1 . Do đó trên 2;4  hàm số đã cho nghịch biến.

Vậy max2;4y=y2=2+m221=2m=0 .


Câu 37:

12/07/2024

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y22=z32 . Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d và song song với trục Ox. Khi đó, mặt phẳng (P) có phương trình là: 

Xem đáp án

Đường thẳng d:x11=y22=z32  đi qua điểm M(1;2;3) và có véctơ chỉ phương là u11;2;2 .

Xét trục Ox có véctơ chỉ phương là u21;0;0  và đi qua điểm O(0;0;0).

Ta có: u1,u2=0;2;2 .

Gọi  là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P), khi đó nu1nu2n  cùng phương với  u1,u2.

Mặt phẳng (P) đi qua điểm M1;2;3  và nhận véctơ n=0;1;1  làm véctơ pháp tuyến có phương trình là 0.x1+1.y2+1.z3=0y+z5=0 .

Thay tọa độ điểm O vào phương trình mặt phẳng (P) thấy không thỏa mãn.

Vậy phương trình mặt phẳng (P) y+z5=0 .

 


Câu 38:

13/07/2024

Cho hình chữ nhật ABCDAB=a,BDC^=30° . Quay hình chữ nhật này xung quanh cạnh AD. Diện tích xung quanh của hình trụ được tạo thành là

Xem đáp án

Từ giả thiết, ta có bán kính đáy của hình trụ r=AB=CD=a , đường sinh l=BC .

Xét tam giác BDC vuông tại CBDC^=30°  suy ra

tan30°=BCDCBC=tan30°.CD=13a=a3l=a3.

Diện tích xung quanh của hình trụ được tạo thành là

Sxq=2πrl=2πaa3=2πa23.


Câu 40:

12/07/2024

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;4;1,B1;1;3 và mặt phẳng α:x3y+2z5=0 . Mặt phẳng β  đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng α  có dạng ax+by+cz11=0 . Giá trị ab+c  bằng

Xem đáp án

Ta có AB=3;3;2 . Mặt phẳng α  có véctơ pháp tuyến n=1;3;2 .

Khi đó AB,n=0;8;12

Do mặt phẳng β  đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng α  nên β  nhận n'=14AB,n=0;2;3 làm véctơ pháp tuyến.

Phương trình mặt phẳng β:2y4+3z1=02y+3z11=0 .


Câu 41:

22/07/2024

Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3x2+x+1  song song với đường thẳng y=6x+4 ?

Xem đáp án

Gọi phương trình tiếp tuyến có dạng yy0=y'x0xx0  với Mx0;y0  là tiếp điểm.

Ta có: y'=3x22x+1 . Vì tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3x2+x+1  song song với đường thẳng y=6x+4  nên y'x0=63x022x0+1=6x0=53x0=1 .

Với x0=53 , suy ra y0=12227 . Với x0=1 , suy ra y0=2 .

Ta được hai tiếp điểm M153;12227  M21;2 .

Với tiếp điểm M153;12227 , ta được tiếp tuyến là đường thẳng y12227=6x53y=6x14827 (nhận).

Với tiếp điểm M21;2 , ta được tiếp tuyến là đường thẳng  y+2=6x+1y=6x+4(loại).


Câu 42:

22/07/2024

Đầu tháng một người gửi ngân hàng 400.000.000 đồng (400 triệu đồng) với lãi suất gửi là 0,6% mỗi tháng theo hình thức lãi suất kép. Cuối mỗi tháng người đó đều đặn gửi vào ngân hàng số tiền là 10.000.000 (10 triệu đồng). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (kể từ lúc người này ra ngân hàng gửi tiền) thì số tiền người đó tích lũy được lớn hơn 700.000.000 (bảy trăm triệu đồng)?

Xem đáp án

Gọi T0  là số tiền người đó gửi ban đầu.

r% là lãi suất mỗi tháng.

a là số tiền người đó gửi vào thêm mỗi tháng.

Sn là số tiền người đó nhận được sau n tháng.

Đầu tháng 1, số tiền người đó gửi vào là S0=T0 .

Cuối tháng 1, S1=T0+T0.r%+a=T01+r%+a .

Cuối tháng 2, S2=S1+S1.r%+a=S11+r%+a=T01+r%2+a1+r%+a .

Cuối tháng 3, S3=T01+r%+a1+r%+a1+r%+a .

Cuối tháng n, Sn=T01+r%+a1+r%n1+1+r%n2+...+1+r%1+1=T01+r%n+a1+r%n1r%  

.

Theo yêu cầu bài toán:T01+r%n+a1+r%n1r%700.000.000

401+0,6%n+1+0,6%n10,6%70

1+0,6%n1,14515129nlog1+0,6%1,1451512922,65

 

Vậy phải sau ít nhất 23 tháng thì người đó mới tích lũy được lớn hơn 700.000.000 (bảy trăm triệu đồng).


Câu 43:

21/07/2024

Để chuẩn bị cho hội trại 26/3 sắp tới, cần chia một tổ gồm 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ, thành ba nhóm, mỗi nhóm 4 người để đi làm ba công việc khác nhau. Xác suất để khi chia ngẫu nhiên, ta được mỗi nhóm có đúng một học sinh nữ bằng

Xem đáp án

Số phần tử của không gian mẫu:nΩ=C124.C84.C44

Gọi A: “mỗi nhóm có đúng một học sinh nữ”.

+) Số cách xếp 3 học sinh nữ vào 3 nhóm là 3! cách.

+) Chọn 3 học sinh nam cho nhóm thứ nhất có C93  cách.

+) Chọn 3 học sinh nam cho nhóm thứ hai có C63  cách.

+) Chọn 3 học sinh nam cho nhóm thứ ba có 1 cách.

Vậy PA=nAnΩ=3!.C93.C63C124.C84.C44=1655 .


Câu 44:

17/07/2024

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn fx>0,x . Biết f0=1  f'x=23xfx , khi đó giá trị của f1 bằng

Xem đáp án

Ta có f'x=23xfxf'xfx=23x . Lấy nguyên hàm hai vế ta có:

f'xfxdx=23xdxlnfx=2x32x2+C.

Thay x=0  ta có: lnf0=Cln1=C=0lnfx=2x32x2 .

fx>0,xlnfx=2x32x2 . Thay x=1 ta có f1=12f1=e12 .


Câu 45:

20/07/2024

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AA' và BB'. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C'A' tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C'B' tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi A'MPQB'N  bằng

Xem đáp án

Ta có A' là trung điểm PC'; B' là trung điểm QC'.

Do đó VC.C'PQ=SC'PQSC'A'B'.VC.A'B'C'=4VC.A'B'C'=413VABC.A'B'C'=43 .

Mặt khác VA'B'C'.MNC=A'MA'A+B'NB'B+C'CC'C3.VABC.A'B'C'=12+12+13.VABC.A'B'C'=23

Do đó VA'MB'NQ=VC.C'PQVA'B'C'.MNC=4323=23 .


Câu 46:

22/07/2024

Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết z1=w+2i  z2=2w3  là hai nghiệm phức của phương trình z2+az+b=0 . Tìm giá trị T=z1+z2 .

Xem đáp án

Đặt w=m+ni m,n  suy ra z1=w+2i=m+n+2iz2=2w3=2m3+2ni

Ta có: z1+z2=3m3+3n+2i=a  là số thực 3n+2=03m30n=23z1=m+43iz2=2m3+43i .

Lại có z1z2=m+43i2m3+43i=2m23m+163+43m4=b  là số thực

43m4=0m=3. Vậy z1=3+43iz2=343iT=z1+z2=2973.


Câu 47:

22/07/2024

Cho hàm số f(x) xác định trên \1;5  và có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2019;2019  để phương trình ff(x)m+5=0  có nghiệm?

Xem đáp án

Đặt fx=t  khi đó phương trình trở thành ft=m5 .

Để phương trình ff(x)m+5=0  có nghiệm thì phương trình ft=m5  có nghiệm

t;33;5. Do đó: m5;13;5m<13<m5

m2019;2019m  nên có 2022 giá trị của m thỏa mãn.


Câu 48:

23/07/2024

Cho hàm số f(x) liên tục trên R 03fxdx=8  05fxdx=4 . Giá trị của 11f4x1dx  bằng: 

Xem đáp án

Ta có: I=11f4x1dx=114f4x+1dx+141f4x1dx .

Xét I1=114f4x+1dx . Đặt  4x+1=tdt=4dx. Đổi cận:x=1t=5x=14t=0

I1=1450ftdt=1405ftdt=14.4=1

Xét I2=141f4x1dx . Đặt 4x1=tdt=4dx . Đổi cận:x=1t=3x=14t=0

I2=1403ftdt=1403ftdt=1403fxdx=14.8=2.

Vậy I=I1+I2=1+2=3 .


Câu 49:

17/07/2024

Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a>1,b>1  ax1=by=ab3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=3x+4y  thuộc tập hợp nào dưới đây?

Xem đáp án

Từ giả thiết ta có ax1=ab3by=ab3x1=131+logaby=131+logbax=43+13logaby=13+13logba

a>1,b>1  nên logab>0; logba>0 . Khi đó ta có:

P=3x+4y=163+logab+43logba163+2logab.43.logba=163+4337,647;9.


Câu 50:

17/07/2024

Cho hàm số y=fx=2x33x2+m+4 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để min1;2fx+max1;2fx=11 . Tổng giá trị các phần tử của S bằng

Xem đáp án

Ta có: f'x=6x26x . Khi đó f'x=0x=11;2x=01;2 .

Ta có: f1m=1f0=m+4f1=3+mf2=8+m  suy ra min1;2fx=1+mmax1;2fx=8+m .

Trường hợp 1: 1+m8+m>0m<8m>1 .

Khi đó: min1;2fx+max1;2fx=111+m+8+m=11 .

Nếu m<8  ta có:1m8m=11m=9  (thỏa mãn).

Nếu m>1  ta có: 1+m+8+m=11m=2  (thỏa mãn).

Trường hợp 2: 1+m8+m08m1  (*)

Khi đó: min1;2fx=0  min1;2fx+max1;2fx=11max1;2fx=11 .

m+81+mm+8=11m+81+m1+m=11m+81+mm=3m=19m+81+mm=10m=12m=3m=10

 

 

(không thỏa mãn (*)).

Vậy S=9;2 . Tổng giá trị các phần tử của S bằng -7.


Bắt đầu thi ngay