Giáo án Axit photphoric và muối photphat mới nhất - Hóa học 11

Với Giáo án Axit photphoric và muối photphat mới nhất Hóa học lớp 11 được biên soạn bám sát sách Hóa học 11 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.

1 452 lượt xem
Tải về


Giáo án Hóa học 11 Bài 11: Axit photphoric và muối photphat

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

Biết được:

- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu, tính tan), ứng dụng, cách điều chế H3PO4 trong công nghiệp.

- Tính chất của muối photphat (tính tan, tác dụng với axit, phản ứng với dung dịch muối khác), ứng dụng.

Hiểu được H3PO4 là axit trung bình, axit ba nấc.

2. Kĩ năng:

- Viết các PTHH dạng phân tử hoặc ion rút gọn minh hoạ tính chất của axit H3PO4 và muối photphat.

- Nhận biết được axit H3PO4 và muối photphat bằng phương pháp hoá học.

- Tính khối lượng H3PO4 sản xuất được, % muối photphat trong hỗn hợp.

3. Thái độ:

Có ý thức sử dụng hợp lí, an toàn phân bón hóa học giảm ô nhiễm môi trường. Kích thích sự hứng thú với bộ môn, phát huy khả năng tư duy của học sinh.

4. Phát triển năng lực:

- Phát triển năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề

- Phát triển năng lực sáng tạo

II. PHƯƠNG PHÁP

- Dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề

- PPDH đàm thoại tái hiện.

III. CHUẨN BỊ

GV:H3PO4 tinh thể, dd H3PO4, dd AgNO3, dd Na3PO4. Máy chiếu.

HS:Học bài cũ, đọc và chuẩn bị bài 11 trước khi đén lớp.

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Ổn định tổ chức lớp:

2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày tính chất hóa học của P? Lấy ví dụ minh họa?

3. Nội dung:

Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt

Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của axit photphoric

GV: Hướng dẫn hs:

+ Hãy viết CTCT của H3PO4

+ Bản chất giữa các liên kết của nguyên tử trong phân tử là gì?

+ Trong hợp chất này Số OXH của photpho là bao nhiêu?

GV: Cho hs quan sát lọ đựng H3PO4 kết hợp SGK để rút ra

nhận xét về: Trạng thái, màu sắc, nhiệt độ nóng chảy, tính tan, tính bay hơi của H3PO4 rắn.

Hoạt động 2: Tìm hiểu về tính chất hóa học của axit photphoric

Hỏi: Hãy cho biết H3PO4 là axit có độ mạnh ntn? nêu tính chất hoá học chung của axit?

HS: H3PO4 là axit có độ mạnh TB và có đầy đủ 5 tính chất hoá học chung của một axit.

Hỏi: Viết phương trình điện li của H3PO4

GV: Giới thiệu. Ngoài H3PO4 còn có các axit khác nữa của P là H3PO3

và H3PO2 nhưng không phân li theo 3 nấc như H3PO4

Vậy muối của axit này sinh ra là muối axit hay muối trung hòa trong tiết luyện tập sau cô sẽ cùng các em phân tích làm rõ.

Hỏi: Trong dd H3PO4 tồn tại những loại ion nào?

HS:Dd H3PO4 tồn tại các ion H+, H2PO4- , HPO42- , PO43- và các phân tử H3PO4 không phân li

GV:Giúp hs dựa vào tỉ lệ số mol giữa H3PO4 và kiềm để xác định muối sinh ra.

Đặt : a = Giáo án Hóa học 11 Bài 11: Axit photphoric và muối photphat mới nhất

Nếu a ≤ 1 → NaH2PO4 (1)

Nếu a = 2 → Na2HPO4 (2)

Nếu a ≥ 3→Na3PO4 (3)

Nếu 1< a < 2 xảy ra (1) và (2)

Nếu 2< a < 3 xảy ra (2) và (3)

Hỏi: H3PO4 có tính oxi hoá ko? Tại sao?

GV: Thông báo: Mặc dù P có Số OXH cao nhất + 5 nhưng H3PO4 không có tính oxi hoá như HNO3 vì trong ion PO rất bền vững .

Hoạt động 3: Điều chế và ứng dụng

Hỏi: Trong CN H3PO4 được sản xuất bằng cách nào?

 

 

 

Hỏi: Em hãy nêu ứng dụng của

H3PO4?

Hỏi: Dựa vào các sản phẩm của p/ư giữa H3PO4 và NaOH hãy nêu các muối?

Những muối nào của muối photphat thì tan ?

 

GV: Làm thí nghiệm, nhỏ dd AgNO3 vào dd Na3PO4; Sau đó nhỏ vài giọt dd HNO3 loãng vào kết tủa.

GV: Yêu cầu hs nhận xét hiện tượng, giải thích và viết ptpứ.

HS: Có màu vàng, kết tủa tan trong HNO3.

HS: kết luận về cách nhận biết ion photphat

GV lưu ý hs: Có phản ứng cũng có kết tủa vàng

HI + AgNO3 → AgI↓ + HNO3

     (màu vàng)

A. Axit photphoric:

I. Cấu tạo phân tử:

Giáo án Hóa học 11 Bài 11: Axit photphoric và muối photphat mới nhất

Trong H3PO4, P có Số OXH là + 5.

II. Tính chất vật lý:

H3PO4 là chất rắn, không màu, nóng chảy

ở 42,5 oC, rất háo nước nên dễ chảy nước và tan vô hạn trong nước.

III. Tính chất hoá học:

1. Tính axit:

- H3PO4 là axit 3 nấc, có độ mạnh trung bình, có tất cả những tính chất chung của một axit.

- Trong nước H3PO4 phân li theo 3 nấc:

Giáo án Hóa học 11 Bài 11: Axit photphoric và muối photphat mới nhất

- Dung dịch H3PO4 có tính chất chung của 1 axit và có độ mạnh TB: Độ phân li :

Nấc 1 > nấc 2 > nấc 3

2. Tác dụng với kiềm:

-Tuỳ theo tỉ lệ chất tham gia phản ứng mà H3PO4 sinh ra muối axit hoặc muối trung hoà:

H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O (1)

H3PO4 + 2 NaOH → Na2HPO4+ 2H2O (2)

H3PO4 + 3 NaOH → Na3PO4 + 3H2O (3)

 

 

 

 

 

3. Khác với HNO3, H3PO4 không có tính oxi hoá:

IV. Điều chế:

* Từ quặng photphorit hoặc apatit:

Giáo án Hóa học 11 Bài 11: Axit photphoric và muối photphat mới nhất

→ H3PO4 thu được không tinh khiết.

* Từ photpho:

Giáo án Hóa học 11 Bài 11: Axit photphoric và muối photphat mới nhất

→ PP này điều chế được H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao hơn.

V. Ứng dụng:

SX phân lân, thuốc trừ sâu, dược phẩm...

B. Muối photphat:

Muối photphat là muối của axit photphoric.

Gồm 3 loại muối:

- Muối đihiđrophotphat: NaH2PO4, NH4H2PO4..

- Muối hiđrophotphat: Na2HPO4, (NH4)2HPO4..

- Muối photphat trung hòa:Na3PO4,(NH4)3PO4..

I. Tính tan:

- Muối trung hoà và muối axit của kim loại Na, K và amoni đều tan trong nước.

- Với các kim loại khác: Chỉ muối đihiđrophotphat tan, còn lại đều không tan hoặc ít tan

II. Nhận biết ion photphat:

- Thuốc thử: Dung dịch AgNO3

- Hiện tượng: Kết tủa màu vàng, kết tủa này không tan trong nước nhưng tan trong dd HNO3 loãng.

- PTHH:

Na3PO4 + 3AgNO3→ Ag3PO4↓ + 3NaNO3

PT ion rút gọn: 3Ag+ + PO → Ag3PO4

          (màu vàng)

4.Củng cố: Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước ):

Giáo án Hóa học 11 Bài 11: Axit photphoric và muối photphat mới nhất

5. GV hướng dẫn HS về nhà:

- Học lí thuyết; Làm các bài tập ở trang 53,54 sgk.

- Đọc và nghiên cứu bài Bài 12: Phân bón hóa học.

Xem thêm các bài soạn Giáo án Hóa học lớp 11 hay, chi tiết khác:

Giáo án Phân bón hóa học

Giáo án Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng

Giáo án Bài thực hành 2: Tính chất của một số hợp chất nitơ, photpho

Giáo án Cacbon

Giáo án Hợp chất của cacbon

1 452 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: