Giải SBT Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Around town - ILearn Smart World

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Around town sách ILearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 6.

1 102 10/10/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Around town - ILearn Smart World

Unit 5 Lesson 1 trang 26, 27

New Words

a (trang 26 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Use the words in the box to label the pictures. (Sử dụng các từ trong khung để dán nhãn cho các hình ảnh.)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 5 Lesson 1 (trang 26, 27)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 5 Lesson 1 (trang 26, 27)

Đáp án:

A. 5

B. 2

C. 1

D. 8

E. 3

F. 6

G. 7

H. 4

Giải thích:

1. extra large: cực lớn

2. large: lớn

3. jeans: quần jean

4. changing room: phòng thay đồ

5. medium: trung bình

6. sweater: áo len

7. customer: khách hàng

8. sales assistant: nhân viên bán hàng

b (trang 26 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Fill in the blanks using the words in Task a. (Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng các từ trong Bài tập a.)

1. This T-shirt is very big. It's an … size.

2. Do you have this dress in a … size? This medium one is too small.

3. A: Do you have these … in dark blue? Can I try them on?

4. B: Sure. The … is over there.

5. A … works in a store.

6. The … wants a medium blue dress.

7. A: This pink … is so nice. How much is it? - B: It's ten dollars.

8. That blue jacket was too big. This one is too small. Do you have it in a … size?

Đáp án:

1. extra large

2. large

3. jeans

4. changing room

5. sales assisstant

6. customer

7. sweater

8. medium

Hướng dẫn dịch:

1. Chiếc áo phông này rất lớn. Nó thuộc cỡ XL.

2. Bạn có chiếc váy này với cỡ L không? Cái cỡ M này quá nhỏ.

3. A: Bạn có chiếc quần jean này màu xanh đậm không? Tôi có thể thử nó không?

4. B: Chắc chắn rồi. Phòng thay đồ ở ngay kia kìa.

5. Một trợ lý bán hàng làm việc trong một cửa hàng.

6. Khách hàng muốn một chiếc váy màu xanh lam cỡ M.

7. A: Chiếc áo len màu hồng này đẹp quá. Cái này giá bao nhiêu? - B: Nó có giá mười đô la.

8. Chiếc áo khoác màu xanh đó quá lớn. Cái này quá nhỏ. Bạn có cái nào cỡ M không?

Listening

(trang 26 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and fill in the blanks. (Lắng nghe và điền vào chỗ trống.)

1. What does Peter want to buy? - A red sweater.

2. What colors do they have? - Green, blue, and …

3. What is wrong with the sweater? -It's too …

4. How much is it? - … dollars.

5. Does Peter buy it? - …

Đáp án:

2. purple

3. big

4. Forty-five

5. No, he doesn’t

Nội dung bài nghe:

Girl: Hello! Can I help you?

Boy: Yes, do you have the sweater in red?

Girl: I'm sorry we don't.

Boy: What colors do you have?

Girl: We have it in blue, purple, and green.

Boy: Can I try on the purple one please?

Girl: Yes, sure. The changing rooms are over there.

Boy: Great, thank you.

Girl: Is it okay?

Boy: Sorry, it's too big. Can I try on the small?

Girl: Yes, here you are.

Boy: Thanks.

Girl: Is that better?

Boy: Yes, it fits very nicely. How much is it?

Girl: It's $45.

Boy: Wow, that's a lot. I think I'll try and find something else.

Girl: Okay, Sir.

Hướng dẫn dịch:

Nữ: Xin chào! Tôi có thể giúp gì cho ngài không?

Nam: Vâng, cô có chiếc áo len màu đỏ không?

Nữ: Tôi xin lỗi chúng tôi không có ạ.

Nam: Cô có những màu gì?

Nữ: Chúng tôi có nó màu xanh lam, tím và xanh lá cây.

Nam: Tôi có thể thử cái màu tím được không?

Nữ: Vâng, chắc chắn rồi. Phòng thay đồ ở đằng kia.

Nam: Tuyệt vời, cảm ơn cô.

Nữ: Nó có vừa không ạ?

Nam: Xin lỗi, nó quá lớn. Tôi có thể thử cái nhỏ được không?

Nữ: Vâng, đây thưa ngài.

Nam: Cảm ơn cô.

Nữ: Cái này có vừa hơn không ạ?

Nam: Vâng, nó rất vừa vặn. Cái này giá bao nhiêu?

Nữ: $45.

Nam: Chà, đắt nhỉ. Tôi nghĩ tôi sẽ thử và tìm một thứ khác.

Nữ: Vâng, thưa ngài.

Grammar

a (trang 27 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Circle the correct answers. (Khoanh đáp án đúng.)

1. A: Do you have this/ these shoes in black?

B: Yes, do you want to try it/ them on?

A: Yes, please. How much is/ are they?

B: It's/ They're thirty-five dollars.

2. A: Do you have this/ these dress in red?

B: Yes, do you want to try it/ them on?

A: Yes, please. How much is/ are it?

B: It's/ They're forty-three dollars.

Đáp án:

1. these - them - are - They're

2. this - it - it - It's

Giải thích:

Tân ngữ (đứng sau động từ):

- it: thay cho danh từ số ít

- them:thay cho danh từ số nhiều

Chủ ngữ (đứng trước động từ):

- it: thay cho danh từ số ít

- they:thay cho danh từ số nhiều

Động từ "be":

- S (sổ ít) + is

- S (số nhiều) + are

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn có đôi giày này màu đen không?

B: Vâng, bạn có muốn thử chúng không?

A: Vâng, làm ơn. Chúng bao nhiêu tiền?

B: Chúng có giá ba mươi lăm đô la.

2. A: Bạn có chiếc váy này màu đỏ không?

B: Vâng, bạn có muốn thử nó không?

A: Vâng, làm ơn. Cái này giá bao nhiêu?

B: Nó có giá bốn mươi ba đô la.

b (trang 27 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Circle the mistakes. Use this/these, is/are to correct the sentences. (Khoanh tròn những chỗ sai. Sử dụng this / these, is / are để sửa các câu.)

1. These T-shirt is very big. Do you have a smaller one?

2. A: Do you have this jeans in dark blue? Can I try them on?

B: Of course. The changing rooms is over there.

3. A: This pink skirt are so nice. How much is it?

B: It are ten dollars.

4. These blue jacket is too big. Do you have it in a medium size?

5. A: How much are this jacket?

B: It are twenty-five dollars.

Đáp án:

1. These => this

2. this => these; is => are

3. are => is; are => is

4. These => this

5. are => is; are => is

Giải thích:

- this + danh từ số ít

- these + danh từ số nhiều

Động từ "be":

- S (số ít) + is

- S (số nhiều) + are

Hướng dẫn dịch:

1. Chiếc áo phông này rất lớn. Bạn có cái nào nhỏ hơn không?

2. A: Bạn có chiếc quần jean màu xanh đậm không? Tôi có thể thử nó không?

B: Dĩ nhiên rồi. Phòng thay đồ ở đằng kia.

3. A: Chiếc chân váy màu hồng này thật đẹp. Nó có giá bao nhiêu?

B: Nó có giá 10 đô la.

4. Chiếc áo khoác màu xanh này quá lớn. Bạn có nó trong một kích thước trung bình?

5. A: Chiếc áo khoác này có giá bao nhiêu?

B: Nó có giá 25 đô la.

Writing

(trang 27 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Complete the conversation with the given phrases or your own ideas. (Hoàn thành bài hội thoại với các cụm từ cho sẵn hoặc ý tưởng của riêng bạn.)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 5 Lesson 1 (trang 26, 27)

Gợi ý:

A: Hello. Can I help you?

B: Do you have these shorts in blue.

A: Sorry, we only have them in green.

B: OK. I like the this jacket. Do you have it in large/a large size?

A: Yes, here you are.

B: Can I try it on?

A: The changing room is over there. Is it OK?

B: Yes, how much is it?

A: It's forty one dollars.

Hướng dẫn dịch:

A: Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho ngài ạ?

B: Cô có chiếc quần ngắn này màu xanh không?

A: Xin lỗi, chúng tôi chỉ có chúng màu xanh lá cây ạ.

B: Được rồi. Tôi thích cái áo khoác này. Cô có nó với cỡ L không?

A: Vâng, đây thưa ngài.

B: Tôi có thể thử nó chứ?

A: Phòng thay đồ ở đằng kia. Nó vừa không ạ?

B: Vâng, nó có giá bao nhiêu?

A: Đó là bốn mươi mốt đô la.

Unit 5 Lesson 2 trang 28, 29

New Words

a (trang 28 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Unscramble the words, then take the letters that appear in the boxes and unscramble them for the final message. (Sắp xếp lại các từ, sau đó lấy các chữ cái xuất hiện trong các hộp và sắp xếp chúng cho thông điệp cuối cùng.)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 5 Lesson 2 (trang 28, 29)

Đáp án:

1. change

2. order

3. dessert

4. menu

5. tip

6. check

7. restaurant

Giải thích:

1. change (n) tiền thừa

2. order (v) gọi món

3. dessert (n) món tráng miệng

4. menu (n) thực đơn

5. tip (n) tiền boa

6. check (n) hóa đơn

7. restaurant (n) nhà hàng

b (trang 28 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Match the pictures with the correct words in Task a. (Nối các hình với các từ đúng trong bài tập a.)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 5 Lesson 2 (trang 28, 29)

Đáp án:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

E. 2

F. 1

c (trang 28 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Complete the conversation using the words in the box. (Hoàn thành đoạn hội thoại với các từ đã cho.)

Ben: Can I see the (1) menu please?

Waiter: Here you are.

Ben: Thanks.

Waiter: What would you like to (2)?

Ben: I'll have a cheeseburger.

Waiter: I'm sorry, we don't have any cheeseburgers today. We have sandwiches.

Ben: Hmm. Maybe I'll just have some (3). I'll have some cheesecake.

Waiter: I'm sorry. We don't have any cheesecake. We have ice cream.

Ben: I'll just have the (4). Thank you.

Waiter: Here's your check. That's two dollars fifty. Here's your (5).

Ben: And here's your (6). Goodbye.

Waiter: Thank you. See you later.

Đáp án:

2. order

3. dessert

4. check

5. change

6. tip

Hướng dẫn dịch:

Ben: Vui lòng cho tôi xem thực đơn được không?

Bồi bàn: Đây thưa ngài.

Ben: Cảm ơn.

Bồi bàn: Ngài muốn gọi món gì?

Ben: Tôi sẽ ăn một cái bánh mì kẹp pho mát.

Bồi bàn: Tôi xin lỗi, chúng tôi không có bánh mì kẹp thịt phô mai nào hôm nay. Chúng tôi có bánh mì sandwich.

Ben: Hừm. Có lẽ tôi sẽ chỉ ăn một chút món tráng miệng. Tôi sẽ có một ít bánh pho mát.

Bồi bàn: Tôi xin lỗi. Chúng tôi không có bánh pho mát nào. Chúng tôi có kem.

Ben: Làm ơn cho tôi thanh toán. Cảm ơn.

Bồi bàn: Hóa đơn của ngài đây ạ. Tất cả 25 đô la. Tiền thừa của ngài đây.

Ben: Và đây là tiền boa của bạn. Tạm biệt.

Bồi bàn: Cảm ơn bạn. Hẹn gặp lại.

Listening

(trang 29 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and put a tick () or a cross (X). (Lắng nghe và đánh dấu vào ô.)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 5 Lesson 2 (trang 28, 29)

Đáp án:

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 5 Lesson 2 (trang 28, 29)

Nội dung bài nghe:

Waiter: Hello! Can I help?

Guest: Yes, Can we have the menu please?

Waiter: Yes, here you are. What would you like to order?

Guest: I have some orange juice.

Waiter: Sure?

Guest: And I have some coffee.

Waiter: I’m sorry we don’t have any coffee. We have tea.

Guest: I have some tea.

Waiter: What would you like to eat?

Guest: I have some seafood pasta.

Waiter: Sure?

Guest: And I have a egg sandwich.

Waiter: Sorry, we don’t have any eggs. We have chicken.

Guest: Okay. I have a chicken sandwich.

Waiter: Would you like some dessert?

Guest: I have some ice cream.

Guest: Nothing for me.

Waiter: Ok. Anything else?

Guest: No, thanks.

Guest: Excuse me! I like to check please.

Hướng dẫn dịch:

Người phục vụ: Xin chào! Tôi có thể giúp gì cho ngài ạ?

Khách hàng 1: Vâng, làm ơn cho chúng tôi xem thực đơn?

Người phục vụ: Vâng, của ngài đây. Ngài muốn gọi món gì ạ?

Khách hàng 1: Cho tôi nước cam.

Người phục vụ: Ngài chắc chứ ạ?

Khách hàng 2: Và cho tôi một ít cà phê.

Người phục vụ: Tôi xin lỗi, chúng tôi không có cà phê. Chúng tôi có trà.

Khách hàng 2: Vậy cho tôi ít trà nhé.

Người phục vụ: Ngài muốn ăn gì?

Khách hàng 1: Cho tôi mì ống hải sản.

Người phục vụ: Ngài chắc chứ ạ?

Khách hàng 2: Và cho tôi một cái bánh mì trứng.

Người phục vụ: Xin lỗi, chúng tôi không có trứng. Chúng tôi có gà.

Khách hàng 2: Vậy. Cho tôi một bánh mì gà nhé.

Người phục vụ: Ngài có muốn ăn tráng miệng không?

Khách hàng 1: Cho tôi một ít kem.

Khách hàng 2: Tôi không nhé.

Người phục vụ: Vâng. Còn gì nữa không ạ?

Khách hàng 1: Không, cảm ơn. Làm ơn. Tôi muốn thanh toán.

Grammar

(trang 29 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Look at the food and circle a, any, or some. (Nhìn vào món ăn và khoanh a, any, hoặc some)

1. some/ a milk

2. an/ some fish soup

3. a/ any cheese sandwich

4. some/ a fries

5. an/ any egg

6. some/ a cheesecake

7. a/ some hamburger

8. some/ a soda

9. a/ any salad

Đáp án:

1. some milk

2. some fish soup

3. a cheese sandwich

4. some fries

5. an egg

6. some cheesecake

7. a hamburger

8. some soda

9. any salad

Giải thích:

- a + danh từ số từ bắt đầu bằng phụ âm

- an + danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm

- some / any + danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều

Hướng dẫn dịch:

1. some milk: một ít sữa

2. some fish soup: một ít súp cá

3. a cheese sandwich: một chiếc bánh mì kẹp phô mai

4. some fries: một ít khoai tây chiên

5. an egg: một quả trứng

6. some cheesecake: một ít bánh phô mai

7. a hamburger: một chiếc bánh hamburger

8. some soda: một ít nước có ga

9. any salad: một ít salad

Writing

(trang 29 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Complete the conversation using the words in the box. (Hoàn thành đoạn hội thoại sử dụng các từ đã cho trong khung.)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 5 Lesson 2 (trang 28, 29)

John: Let me see what's on the (1) menu. What would you like to eat, Amy?

Amy: I'll have a cheese sandwich.

John: Sorry, they don't have (2)________cheese. They have chicken.

Amy: OK. I'll have (3)________chicken sandwich.

John: What would you like to drink?

Amy: I'll have (4)_______orange Juice.

John: They don't have any orange juice. They have soda.

Amy: That's all right. I'll have some soda.

John: Would you like some (5)_______?

Amy: Yes, please.

John: There's some cheesecake (6)________some cupcakes.

Amy: I'll have a cupcake, please.

Đáp án:

2. any

3. a

4. some

5. dessert

6. and

Hướng dẫn dịch:

John: Để tôi xem thực đơn có gì nào. Bạn muốn ăn gì, Amy?

Amy: Tôi sẽ ăn một chiếc bánh mì kẹp pho mát.

John: Rất tiếc, họ không có pho mát. Họ có gà.

Amy: Được rồi. Tôi sẽ ăn sandwich gà.

John: Bạn muốn uống gì?

Amy: Tôi sẽ uống một ít nước cam.

John: Họ không có nước cam. Họ có nước ngọt.

Amy: Không sao. Tôi sẽ uống một ít soda.

John: Bạn có muốn một ít món tráng miệng không?

Amy: Vâng, làm ơn.

John: Có một số bánh pho mát và một số bánh nướng nhỏ.

Amy: Làm ơn cho tôi một cái cupcake.

Unit 5 Lesson 3 trang 30, 31

New Words

a (trang 30 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the clues and do the crossword puzzle. (Đọc các gợi ý và thực hiện trò chơi ô chữ.)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 5 Lesson 3 (trang 30, 31)

Đáp án:

1. grill

2. seafood

3. herbs

4. pork

5. fry

6. lamb

7. fish sauce

8. beef

9. noodles

Hướng dẫn dịch:

1. nấu thức ăn trên lửa

2. thực phẩm từ biển như cá và cua

3. thực vật được sử dụng để làm cho thức ăn ngon hơn

4. thịt từ con lợn

5. nấu thức ăn trong dầu

6. thịt từ con cừu

7. mọi người ăn chất lỏng màu nâu hoặc cam này với cơm hoặc mì

8. thịt từ con bò

9. một loại thức ăn dài và mỏng

b (trang 30 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Fill in the blanks using the words in Task a. (Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng các từ trong bài tập a.)

1. Steak-frites is a kind of meat dish. It's beef and french fries.

2. We … the sausages on the barbecue.

3. You can get good … in this restaurant. They serve really good crab and shrimp.

4. I don't like to eat grilled beef or pork, so I had grilled ….

5. … the steak in a little butter. Il's so good.

6. Pad see ew is a popular dish from Thailand with fried ….

7. I really like fried…. Bacon is my favorite type.

8. I like to put chili in my … and pour it on my noodles.

9. My mom uses … from the garden to make our food taste amazing.

Đáp án:

2. grill

3. seafood

4. lamb

5. Fry

6. noodles

7. pork

8. fish sauce

9. herbs

Hướng dẫn dịch:

1. Steak-frites là một loại món ăn từ thịt. Đó là thịt bò và khoai tây chiên.

2. Chúng tôi nướng xúc xích trong bữa tiệc nướng ngoài trời.

3. Bạn có thể nhận được hải sản ngon trong nhà hàng này. Họ phục vụ cua và tôm thực sự tốt.

4. Tôi không thích ăn thịt bò hoặc thịt lợn nướng, vì vậy tôi đã ăn thịt cừu nướng.

5. Chiên miếng bít tết trong một ít bơ. Nó rất ngon.

6. Pad see ew là một món ăn phổ biến từ Thái Lan cùng với mì chiên.

7. Tôi thực sự thích thịt lợn chiên. Thịt xông khói là loại yêu thích của tôi.

8. Tôi thích cho ớt vào nước mắm và rót vào mì.

9. Mẹ tôi sử dụng các loại rau thơm trong vườn để làm cho món ăn của chúng tôi có hương vị tuyệt vời.

Listening

(trang 30 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and fill in the blanks. (Lắng nghe và điền vào chỗ trống.)

1. Fajitas are a dish from Mexico.

2. They have meat, …, and spices in them.

3. You can make them with beef, …, or chicken.

4. People eat them for both ….

5. We make salsa with chili, herbs, tomato, and ….

Đáp án:

2. vegetables

3. fish

4. lunch and dinner

5. spices

Nội dung bài nghe:

Fajitas are very popular dish from Mexico. There are usually meat, vegetables, and spices with special bread at Fajitas . You can make them with beef, chicken or fish. As well as just vegetables people eat them for lunch and dinner. Lots of people eat Fajitas with sauce. It's a kind of salsa and people make salsa with tomato, chili, herbs and spices. The Hummus are very famous now and you can eat them all around the world.

Hướng dẫn dịch:

Fajitas là món ăn rất phổ biến của Mexico. Thường có thịt, rau và gia vị với bánh mì đặc biệt tại Fajitas. Bạn có thể làm chúng với thịt bò, thịt gà hoặc cá. Cũng như chỉ rau mọi người ăn chúng vào bữa trưa và bữa tối. Rất nhiều người ăn Fajitas với nước sốt. Đó là một loại salsa và người ta làm salsa với cà chua, ớt, rau thơm và gia vị. Hummus bây giờ rất nổi tiếng và bạn có thể ăn chúng trên khắp thế giới.

Listening

a (trang 31 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the article and write the names of the dishes next to the pictures. (Đọc bài và viết tên các món ăn bên cạnh bức tranh.)

FOOD IN VIETNAM

Vinh Trần, October 10

Bún chả is a famous meat dish from Vietnam. It is grilled pork. You eat it with rice noodles,vegetables, and a sauce in a small bowl. People make this sauce with sugar, lemon juice, chili, and fish sauce. The dish is delicious.

If you don't like pork, bún bò Nam Bộ is a popular Vietnamese beef dish. It is very easy to make. People make bún bò Nam Bộ with beef, noodles, and herbs. You eat it with peanuts on top. Bún chả and bún bò Nam Bộ are both delicious dishes. Vietnam has lots of other amazing dishes, too. Its food is becoming very popular all over the world.

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 5 Lesson 3 (trang 30, 31)

Hướng dẫn dịch:

ẨM THỰC VIỆT NAM

Vinh Trần, ngày 10 tháng 10

Bún chả là món thịt nổi tiếng của Việt Nam. Đó là thịt lợn nướng. Bạn ăn kèm với bún, rau và nước sốt trong một bát nhỏ. Người ta pha nước chấm này với đường, nước cốt chanh, ớt, nước mắm. Món ăn rất ngon.

Nếu bạn không thích ăn thịt lợn, bún bò Nam Bộ là một món ăn phổ biến của thịt bò Việt Nam. Nó rất dễ thực hiện. Người ta làm bún bò Nam Bộ với thịt bò, bún và rau thơm. Bạn ăn kèm với đậu phộng bên trên. Bún chả và bún bò Nam Bộ đều là những món ăn ngon. Việt Nam cũng có rất nhiều món ăn tuyệt vời khác. Thực phẩm của nó đang trở nên rất phổ biến trên toàn thế giới.

Đáp án:

1. Bún bò Nam Bộ

2. Bún chả

b (trang 31 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the article again and write the answers. (Đọc lại bài báo và viết câu trả lời.)

1. What meat is in bún chả?

2. What do you eat bún chả with?

3. What do they make the sauce in bún chở with?

4. What do people make bún bò Nam Bộ with?

5. What do you put on top of bún bò Nam Bộ?

Đáp án:

1. The meat is grilled pork.

2. You eat it with rice noodles, vegetables, and a sauce (in a small bowl).

3. People make the sauce with sugar, lemon juice, chili, and fish sauce.

4. People make bún bò Nam Bộ with beef, noodles, and herbs.

5. You put peanuts on top.

Hướng dẫn dịch:

1. Bún chả có thịt gì?

- Thịt heo nướng.

2. Ăn bún chả với gì?

- Bạn ăn với bún, rau và nước sốt (trong một bát nhỏ).

3. Bún chả làm nước chấm bằng gì?

- Người ta làm nước chấm gồm đường, chanh, ớt và nước mắm.

4. Người ta làm bún bò Nam Bộ bằng gì?

- Người ta làm bún bò Nam Bộ với thịt bò, bánh phở và rau thơm.

5. Bạn đặt cái gì lên trên của bún bò Nam Bộ?

- Bạn cho đậu phộng lên trên.

Writing

(trang 31 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Write a paragraph about a famous dish from Italy. Use the information below to help you. Write 50 to 60 words. (Viết đoạn văn kể về một món ăn nổi tiếng của Ý. Sử dụng thông tin dưới đây để giúp bạn. Viết 50 đến 60 từ.)

• Spaghetti Bolognese-Italy (Mỳ Ý Bolognese-Ý)

• fomatoes, herbs, beef, onions-cheese on top (cà chua, rau thơm, thịt bò, hành tây-pho mát)

• kind of noodle dish with meat sauce (loại mì với nước sốt thịt)

• delicious-people all over the world love it (người ăn ngon trên khắp thế giới yêu thích nó)

Gợi ý:

Spaghetti Bolognese is a famous pasta dish from Italy. It is a kind of noodle dish with meat sauce. People make it with tomatoes, herbs, beef, and onions. People put cheese on top of it. It is delicious. People all over the world love it.

Hướng dẫn dịch:

Spaghetti Bolognese là một món mì nổi tiếng đến từ Ý. Nó là một loại bún với nước sốt thịt. Người ta làm nó với cà chua, rau thơm, thịt bò và hành tây. Người ta đặt phô mai lên trên. Nó rất ngon. Mọi người trên khắp thế giới yêu thích nó.

Unit 5 Review trang 66

Part 1

(trang 66 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): You will hear a man talking about a famous dish. Listen and fill in the blanks. You will hear the information twice. (Bạn sẽ nghe một người đàn ông nói về một món ăn nổi tiếng. Nghe và điền vào chỗ trống. Bạn sẽ nghe thông tin hai lần)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 5 Review (trang 66)

Đáp án:

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 5 Review (trang 66)

Nội dung bài nghe:

Laksa is a spicy noodle dish. It is from Malaysia but it is also really popular in Singapore and Indonesia. People usually eat it for lunch or dinner. There are two main types of laksa: curry laksa and asam laksa. To make curry laksa, you use cooking as a meal and curry to make a soup. It’s a little bit sweet and often make with seafood or chicken and herbs. Asam laksa is sour and make with fish, vegetables and herbs. Both types of laksa are delicious and eat another time. People in other countries like to eat laksa too

Hướng dẫn dịch:

Laksa là một món mì cay. Nó đến từ Malaysia nhưng nó cũng thực sự phổ biến ở Singapore và Indonesia. Mọi người thường ăn nó vào bữa trưa hoặc bữa tối. Có hai loại laksa chính: curry laksa và asam laksa. Để làm món curry laksa, bạn dùng nấu ăn như một bữa ăn và cà ri để nấu súp. Nó hơi ngọt và thường được làm với hải sản hoặc thịt gà và các loại thảo mộc. Asam laksa có vị chua và được làm từ cá, rau và các loại rau thơm. Cả hai loại laksa đều ngon, ăn mọi lúc. Người dân ở các nước khác cũng thích ăn laksa.

Part 2

(trang 66 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Look and read. Choose the correct answer (A, B, or C). (Nhìn và đọc. Chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C).)

1. There isn't any lamb curry today. Do you want beef curry? Or their chicken rice? It's really good.

A. You can't order lamb curry today.

B. They don't have lamb or beef curry.

C. They only have chicken rice.

2. Sweaters and scarves are up to 30% off! Jan 20 - Jan 25

A. You can buy sweaters at a cheaper price from Jan 20 to Jan 25.

B. All of their clothes are cheaper.

C. Their sale lasts five days.

3. Toro Bakery is moving to 32 Ghibli Road (next to the post office). We'll close on Feb 25 and re-open on Feb 29.

A. The old Toro Bakery is next to the post office.

B. Toro Bakery won't open for three days.

C. The new Toro Bakery will open on Feb 29.

Đáp án:

1. A

2. A

3. C

Hướng dẫn dịch:

1. Không có bất kỳ món cà ri cừu nào ngày nay. Bạn có muốn cà ri bò không? Hay cơm gà của họ? Nó thật sự tốt.

- Bạn không thể đặt món cà ri cừu hôm nay.

2. Nước hoa và khăn quàng cổ được giảm giá tới 30%! 20 tháng 1 - 25 tháng 1.

A. Bạn có thể mua áo len với giá rẻ hơn từ ngày 20 tháng 1 đến ngày 25 tháng 1.

3. Toro Bakery chuyển đến 32 Ghibli Road (cạnh bưu điện). Chúng tôi sẽ đóng cửa vào ngày 25 tháng 2 và mở cửa trở lại vào ngày 29 tháng 2.

C. Tiệm bánh Toro mới sẽ khai trương vào ngày 29 tháng 2.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách ILearn Smart World hay khác:

Unit 6: Community services

Unit 7: Movies

Unit 8: The world around us

Unit 9: Houses in the future

Unit 10: Cities around the world

1 102 10/10/2024