Giải SBT Tiếng Anh lớp 6 trang 26, 27 Unit 5 Lesson 1 - ILearn Smart World
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 26, 27 Unit 5 Lesson 1 trong Unit 5: Around town sách ILearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 6.
SBT Tiếng Anh lớp 6 trang 26, 27 Unit 5 Lesson 1 - ILearn Smart World
New Words
a (trang 26 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Use the words in the box to label the pictures. (Sử dụng các từ trong khung để dán nhãn cho các hình ảnh.)
Đáp án:
A. 5 |
B. 2 |
C. 1 |
D. 8 |
E. 3 |
F. 6 |
G. 7 |
H. 4 |
Giải thích:
1. extra large: cực lớn
2. large: lớn
3. jeans: quần jean
4. changing room: phòng thay đồ
5. medium: trung bình
6. sweater: áo len
7. customer: khách hàng
8. sales assistant: nhân viên bán hàng
b (trang 26 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Fill in the blanks using the words in Task a. (Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng các từ trong Bài tập a.)
1. This T-shirt is very big. It's an … size.
2. Do you have this dress in a … size? This medium one is too small.
3. A: Do you have these … in dark blue? Can I try them on?
4. B: Sure. The … is over there.
5. A … works in a store.
6. The … wants a medium blue dress.
7. A: This pink … is so nice. How much is it? - B: It's ten dollars.
8. That blue jacket was too big. This one is too small. Do you have it in a … size?
Đáp án:
1. extra large |
2. large |
3. jeans |
4. changing room |
5. sales assisstant |
6. customer |
7. sweater |
8. medium |
Hướng dẫn dịch:
1. Chiếc áo phông này rất lớn. Nó thuộc cỡ XL.
2. Bạn có chiếc váy này với cỡ L không? Cái cỡ M này quá nhỏ.
3. A: Bạn có chiếc quần jean này màu xanh đậm không? Tôi có thể thử nó không?
4. B: Chắc chắn rồi. Phòng thay đồ ở ngay kia kìa.
5. Một trợ lý bán hàng làm việc trong một cửa hàng.
6. Khách hàng muốn một chiếc váy màu xanh lam cỡ M.
7. A: Chiếc áo len màu hồng này đẹp quá. Cái này giá bao nhiêu? - B: Nó có giá mười đô la.
8. Chiếc áo khoác màu xanh đó quá lớn. Cái này quá nhỏ. Bạn có cái nào cỡ M không?
Listening
(trang 26 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and fill in the blanks. (Lắng nghe và điền vào chỗ trống.)
1. What does Peter want to buy? - A red sweater.
2. What colors do they have? - Green, blue, and …
3. What is wrong with the sweater? -It's too …
4. How much is it? - … dollars.
5. Does Peter buy it? - …
Đáp án:
2. purple |
3. big |
4. Forty-five |
5. No, he doesn’t |
Nội dung bài nghe:
Girl: Hello! Can I help you?
Boy: Yes, do you have the sweater in red?
Girl: I'm sorry we don't.
Boy: What colors do you have?
Girl: We have it in blue, purple, and green.
Boy: Can I try on the purple one please?
Girl: Yes, sure. The changing rooms are over there.
Boy: Great, thank you.
Girl: Is it okay?
Boy: Sorry, it's too big. Can I try on the small?
Girl: Yes, here you are.
Boy: Thanks.
Girl: Is that better?
Boy: Yes, it fits very nicely. How much is it?
Girl: It's $45.
Boy: Wow, that's a lot. I think I'll try and find something else.
Girl: Okay, Sir.
Hướng dẫn dịch:
Nữ: Xin chào! Tôi có thể giúp gì cho ngài không?
Nam: Vâng, cô có chiếc áo len màu đỏ không?
Nữ: Tôi xin lỗi chúng tôi không có ạ.
Nam: Cô có những màu gì?
Nữ: Chúng tôi có nó màu xanh lam, tím và xanh lá cây.
Nam: Tôi có thể thử cái màu tím được không?
Nữ: Vâng, chắc chắn rồi. Phòng thay đồ ở đằng kia.
Nam: Tuyệt vời, cảm ơn cô.
Nữ: Nó có vừa không ạ?
Nam: Xin lỗi, nó quá lớn. Tôi có thể thử cái nhỏ được không?
Nữ: Vâng, đây thưa ngài.
Nam: Cảm ơn cô.
Nữ: Cái này có vừa hơn không ạ?
Nam: Vâng, nó rất vừa vặn. Cái này giá bao nhiêu?
Nữ: $45.
Nam: Chà, đắt nhỉ. Tôi nghĩ tôi sẽ thử và tìm một thứ khác.
Nữ: Vâng, thưa ngài.
Grammar
a (trang 27 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Circle the correct answers. (Khoanh đáp án đúng.)
1. A: Do you have this/ these shoes in black?
B: Yes, do you want to try it/ them on?
A: Yes, please. How much is/ are they?
B: It's/ They're thirty-five dollars.
2. A: Do you have this/ these dress in red?
B: Yes, do you want to try it/ them on?
A: Yes, please. How much is/ are it?
B: It's/ They're forty-three dollars.
Đáp án:
1. these - them - are - They're
2. this - it - it - It's
Giải thích:
Tân ngữ (đứng sau động từ):
- it: thay cho danh từ số ít
- them:thay cho danh từ số nhiều
Chủ ngữ (đứng trước động từ):
- it: thay cho danh từ số ít
- they:thay cho danh từ số nhiều
Động từ "be":
- S (sổ ít) + is
- S (số nhiều) + are
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn có đôi giày này màu đen không?
B: Vâng, bạn có muốn thử chúng không?
A: Vâng, làm ơn. Chúng bao nhiêu tiền?
B: Chúng có giá ba mươi lăm đô la.
2. A: Bạn có chiếc váy này màu đỏ không?
B: Vâng, bạn có muốn thử nó không?
A: Vâng, làm ơn. Cái này giá bao nhiêu?
B: Nó có giá bốn mươi ba đô la.
b (trang 27 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Circle the mistakes. Use this/these, is/are to correct the sentences. (Khoanh tròn những chỗ sai. Sử dụng this / these, is / are để sửa các câu.)
1. These T-shirt is very big. Do you have a smaller one?
2. A: Do you have this jeans in dark blue? Can I try them on?
B: Of course. The changing rooms is over there.
3. A: This pink skirt are so nice. How much is it?
B: It are ten dollars.
4. These blue jacket is too big. Do you have it in a medium size?
5. A: How much are this jacket?
B: It are twenty-five dollars.
Đáp án:
1. These => this
2. this => these; is => are
3. are => is; are => is
4. These => this
5. are => is; are => is
Giải thích:
- this + danh từ số ít
- these + danh từ số nhiều
Động từ "be":
- S (số ít) + is
- S (số nhiều) + are
Hướng dẫn dịch:
1. Chiếc áo phông này rất lớn. Bạn có cái nào nhỏ hơn không?
2. A: Bạn có chiếc quần jean màu xanh đậm không? Tôi có thể thử nó không?
B: Dĩ nhiên rồi. Phòng thay đồ ở đằng kia.
3. A: Chiếc chân váy màu hồng này thật đẹp. Nó có giá bao nhiêu?
B: Nó có giá 10 đô la.
4. Chiếc áo khoác màu xanh này quá lớn. Bạn có nó trong một kích thước trung bình?
5. A: Chiếc áo khoác này có giá bao nhiêu?
B: Nó có giá 25 đô la.
Writing
(trang 27 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Complete the conversation with the given phrases or your own ideas. (Hoàn thành bài hội thoại với các cụm từ cho sẵn hoặc ý tưởng của riêng bạn.)
Gợi ý:
A: Hello. Can I help you?
B: Do you have these shorts in blue.
A: Sorry, we only have them in green.
B: OK. I like the this jacket. Do you have it in large/a large size?
A: Yes, here you are.
B: Can I try it on?
A: The changing room is over there. Is it OK?
B: Yes, how much is it?
A: It's forty one dollars.
Hướng dẫn dịch:
A: Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho ngài ạ?
B: Cô có chiếc quần ngắn này màu xanh không?
A: Xin lỗi, chúng tôi chỉ có chúng màu xanh lá cây ạ.
B: Được rồi. Tôi thích cái áo khoác này. Cô có nó với cỡ L không?
A: Vâng, đây thưa ngài.
B: Tôi có thể thử nó chứ?
A: Phòng thay đồ ở đằng kia. Nó vừa không ạ?
B: Vâng, nó có giá bao nhiêu?
A: Đó là bốn mươi mốt đô la.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách ILearn Smart World hay khác:
Unit 5 Lesson 2 (trang 28, 29)
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 6 – Cánh Diều
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Cánh diều (2024 có đáp án)
- Soạn văn lớp 6 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn lớp 6 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 6 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Luyện viết Ngữ văn lớp 6 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch Sử 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Lịch sử 6 – Cánh diều
- Lý thuyết Lịch sử lớp 6 – Cánh diều
- Giải sbt Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Địa lí 6 – Cánh diều
- Giải sgk GDCD 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết GDCD 6 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 6 – Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Tin học 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Tin học 6 – Cánh Diều