Giải SBT Tiếng Anh lớp 6 trang 56, 57 Unit 10 Lesson 1 - ILearn Smart World
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 56, 57 Unit 10 Lesson 1 trong Unit 10: Cities around the world sách ILearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 6.
SBT Tiếng Anh lớp 6 trang 56, 57 Unit 10 Lesson 1 - ILearn Smart World
New Words
a (trang 56 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Match the pictures with the places (Ghép các hình ảnh với các địa điểm)
Đáp án:
1. statue |
B. New York, USA |
2. park |
A. London, UK |
3. tower |
C. Tokyo, Japan |
4. museum |
D. Berlin, Germany |
Giải thích:
- statue: bức tượng
- park: công viên
- tower: tòa tháp
- museum: bảo tàng
b (trang 56 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Complete the words. Number the pictures. (Hoàn thành các từ. Đánh số các bức tranh)
Đáp án:
1. cathedral: thánh đường
2. palace: cung điện
3. opera house:nhà hát opera
4. bridge: cầu
Listening
(trang 56 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and circle the correct answers. (Lắng nghe và khoanh từ đúng)
1. Where is Fiona going on vacation?
A. London
B. Barcelona
C. Milan
2. What is she going to see on the first day?
A. Branca Tower
B. Lake Como
C. the beach
3. Where will she visit if she has time?
A. the lake
B. the cathedral
C. a café
4. How long is the drive to Lake Como?
A. 1 hour
B. half an hour
C. 2 hours
5. What will Fiona do if the weather is bad?
A. eat ice cream
B. read her book
C. stay in her hotel
6. When is she getting home?
A. Sunday morning
B. Saturday evening
C. Sunday evening
Đáp án:
1. C |
2. A |
3. B |
4. C |
5. B |
6. C |
Nội dung bài nghe:
A: Hey Fiona, What are you going to do for your holiday?
Fiona: I'm going to go to Milan.
A: Awesome. What are you going to do there?
Fiona: On the first day, I'm going to visit Branca Tower
A: Okay.
Fiona: If i have time, I visit Milan cathedral too.
A: Cool, What about the second day?
Fiona: I'm going to visit lake Como?
A: Where is that?
Fiona: It's 2 hours drive from Milan.
A: Lovely, Do if the weather is bad?
Fiona: Hmmm, if the weather is bad I find a cafe and read my book.
A: That sounds nice. When you get home?
Fiona: I be home on Sunday evening.
A: Okay, have a nice time.
Hướng dẫn dịch:
A: Này Fiona, Bạn định làm gì cho kỳ nghỉ của mình?
Fiona: Tôi sẽ đến Milan.
A: Tuyệt vời. Bạn định làm gì ở đó?
Fiona: Vào ngày đầu tiên, tôi sẽ đi thăm tháp Branca
A: Được rồi.
Fiona: Nếu có thời gian, tôi cũng đến thăm nhà thờ lớn Milan.
A: Tuyệt, Còn ngày thứ hai thì sao?
Fiona: Tôi sẽ đến thăm hồ Como?
A: Đó là đâu?
Fiona: Cách Milan 2 giờ lái xe.
A: Đáng yêu, Làm gì nếu thời tiết xấu?
Fiona: Hmmm, nếu thời tiết xấu, tôi tìm một quán cà phê và đọc sách của mình.
A: Nghe hay đấy. Khi nào bạn về đến nhà?
Fiona: Tôi về nhà vào tối Chủ nhật.
A: Được rồi, chúc bạn có một khoảng thời gian vui vẻ.
Grammar
a (trang 57 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Fill in the blanks with the correct form of the verbs. (Điền vào chỗ trống với dạng đúng của các động từ.)
1. He will visit (visit) the Golden Gate Bridge if he has time.
2. If we can buy cheap tickets, we (travel) by plane.
3. My best friend will watch a movie tonight if she (finish) her homework early.
4. If the weather (be) bad, Lisa will visit the Sensoji Temple.
5. We will visit Hyde Park this weekend if it (not rain).
6. I will climb the mountain if it (not be) cold.
Đáp án:
1. will visit |
2. will travel |
3. finishes |
4. is |
5. doesn’t rain |
6. isn’t |
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy sẽ đến thăm Cầu Cổng Vàng nếu có thời gian.
2. Nếu mua được vé rẻ, chúng tôi sẽ di chuyển bằng máy bay.
3. Bạn thân của tôi sẽ xem một bộ phim tối nay nếu cô ấy hoàn thành bài tập về nhà sớm.
4. Nếu thời tiết xấu, Lisa sẽ đến thăm đền Sensoji.
5. Chúng tôi sẽ đến thăm công viên Hyde vào cuối tuần này nếu trời không mưa
6. Tôi sẽ leo núi nếu trời không lạnh.
b (trang 57 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Underline the mistakes in the sentences. Write the correct words on the lines. (Gạch chân những lỗi mắc phải trong các câu. Viết các từ đúng vào các dòng.)
1. They visit Milan Cathedral if it rains.
2. She travels to China if she can find cheap plane tickets.
3. I will swim in the sea if the weather will be good.
4. If I have money, I buy you souvenirs when I get back from my holiday.
5. If it rains, we spend the morning in a nice café.
Đáp án:
1. They visit Milan Cathedral if it rains. |
will visit |
2. She travels to China if she can find cheap plane tickets. |
will travel |
3. I will swim in the sea if the weather will be good. |
is |
4. If I have money, I buy you souvenirs when I get back from my holiday. |
will buy |
5. If it rains, we spend the morning in a nice café. |
will spend |
Hướng dẫn dịch:
1. Họ sẽ đến thăm Nhà thờ Milan nếu trời mưa.
2. Cô ấy sẽ đi du lịch Trung Quốc nếu tìm được vé máy bay giá rẻ.
3. Tôi sẽ bơi ở biển nếu thời tiết tốt.
4. Nếu tôi có tiền, tôi sẽ mua quà lưu niệm cho bạn khi tôi trở về từ kỳ nghỉ của mình.
5. Nếu trời mưa, chúng ta sẽ dành buổi sáng ở một quán cà phê đẹp.
c (trang 57 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Look at the pictures and write the answers. (Nhìn vào hình ảnh và viết câu trả lời.)
Gợi ý:
What will Jay do if the weather is nice?
1. He will go to Hyde Park if the weather is nice.
2. He will visit the Big Ben Clock Tower if the weather is nice.
What will Jay do if the weather is bad?
3. He will visit St. Paul's Cathedral if the weather is bad.
4. He will go to the British Museum if the weather is bad.
Hướng dẫn dịch:
Jay sẽ làm gì nếu thời tiết đẹp?
1. Anh ấy sẽ đến công viên Hyde nếu thời tiết đẹp.
2. Anh ấy sẽ đến thăm Tháp đồng hồ Big Ben nếu thời tiết đẹp.
Jay sẽ làm gì nếu thời tiết xấu?
3. Anh ấy sẽ đến thăm Nhà thờ Thánh Paul nếu thời tiết xấu.
4. Anh ấy sẽ đến Bảo tàng Anh nếu thời tiết xấu.
Writing
(trang 57 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Unscramble the questions. Answer the questions using your own ideas. (Sắp xếp các câu hỏi. Trả lời các câu hỏi bằng cách sử dụng ý tưởng của riêng bạn)
1. are/Where/vacation?/go/you/on/going/to
2. you/going/What/to/are/there?/do
3. you/What/do/rains?/will/if/it
4. still/money?/do/What/you/have/will/you/if
Gợi ý:
1. Where are you going to go on vacation?
- I'm going to go to Australia.
2. What are you going to do there?
- I'm going to go to the Sydney Opera House
3. What will you do if it rains?
- If it rains, I will go to the museum.
4. What will you do if you still have money?
- If I still have money, I'll go to the zoo.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn định đi nghỉ ở đâu?
- Tôi sẽ đi đến Úc.
2. Bạn sẽ làm gì ở đó?
- Tôi sẽ đi đến Nhà hát Opera Sydney
3. Bạn sẽ làm gì nếu trời mưa?
- Nếu trời mưa, tôi sẽ đến viện bảo tàng.
4. Bạn sẽ làm gì nếu vẫn còn tiền?
- Nếu tôi vẫn còn tiền, tôi sẽ đi đến sở thú.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách ILearn Smart World hay khác:
Unit 10 Lesson 2 (trang 58, 59)
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 6 – Cánh Diều
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Cánh diều (2024 có đáp án)
- Soạn văn lớp 6 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn lớp 6 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 6 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Luyện viết Ngữ văn lớp 6 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch Sử 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Lịch sử 6 – Cánh diều
- Lý thuyết Lịch sử lớp 6 – Cánh diều
- Giải sbt Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Địa lí 6 – Cánh diều
- Giải sgk GDCD 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết GDCD 6 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 6 – Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Tin học 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Tin học 6 – Cánh Diều