Giải SBT Tiếng Anh lớp 6 trang 22, 23 Unit 4 Lesson 2 - ILearn Smart World
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 22, 23 Unit 4 Lesson 2 trong Unit 4: Festivals and free time sách ILearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 6.
SBT Tiếng Anh lớp 6 trang 22, 23 Unit 4 Lesson 2 - ILearn Smart World
New Words
a (trang 22 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Unscramble the words (Sắp xếp lại từ.)
Đáp án:
1. food stand |
2. tug of war |
3. fashion show |
4. talent show |
5. performance |
6. puppet show |
Giải thích:
1. food stand: quầy thực phẩm
2. tug of war: kéo co
3. fashion show: trình diễn thời trang
4. talent show: trình diễn tài năng
5. performance: biểu diễn
6. puppet show: múa rối
b (trang 22 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Find the words in Task a. in the word search (Tìm các từ trong Task a. trong tìm kiếm từ.)
Đáp án:
c (trang 22 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Fill in the blanks using the words in Task a. (Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng các từ trong nhiệm vụ a.)
1. There was a great food stand at the market at the weekend. The food was so tasty.
2. My little sister is really good at magic. She's going to sign up for the …
3. My mom took my brother to a … last night. He really liked the dancing puppets.
4. There's a dance … tomorrow. Five people will dance in traditional clothes.
5. All the girls at the … looked amazing. I'm going to buy a few of the dresses.
6. Let's play …! We're strong and I'm sure we'll beat the other team.
Đáp án:
2. talent show |
3. puppet show |
4. performance |
5. fashion show |
6. tug of war |
Hướng dẫn dịch:
1. Có một quầy bán đồ ăn tuyệt vời ở chợ vào cuối tuần. Thức ăn rất ngon.
2. Em gái tôi rất giỏi ảo thuật. Em ấy sẽ đăng ký tham gia chương trình tài năng.
3. Mẹ tôi đã đưa anh trai tôi đến một buổi biểu diễn múa rối tối qua. Anh ấy thực sự thích những con rối nhảy múa.
4. Có một buổi biểu diễn khiêu vũ vào ngày mai. Năm người sẽ nhảy trong trang phục truyền thống.
5. Tất cả các cô gái tại buổi biểu diễn thời trang đều trông thật tuyệt vời. Tôi sẽ mua một vài chiếc váy.
6. Hãy chơi trò kéo co! Chúng tôi mạnh và tôi chắc chắn rằng chúng tôi sẽ đánh bại đội khác.
Listening
(trang 23 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and write the times for each picture. (Lắng nghe và điền thời gian vào mỗi bức tranh.)
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
A: The festival in the park looks a lot of fun.
B: Do you want to go on holiday?
A: What time does the food stand open?
B: They open at 12 p.m.
A: What time do they close?
B: They close at 8:30 p.m.
A: Are there any good activities?
B: There are some music performances. They start at 4 p.m.
A: Great. What time do they end?
B: They end at 7 p.m.
A: Anything else?
B: Does the fashion show? That starts at 6 p.m and end at 8 p.m.
A: 8 p.m? We can go home after that.
B: We can get the bus home. That’s one the least at 8:30 p.m.
A: I can’t wait.
B: Excellent!
Hướng dẫn dịch:
A: Lễ hội ở công viên trông rất vui.
B: Bạn có muốn đi nghỉ lễ không?
A: Quầy thức ăn mở cửa lúc mấy giờ?
B: Họ mở cửa lúc 12 giờ trưa.
A: Mấy giờ họ đóng cửa?
B: Họ đóng cửa lúc 8:30 tối.
A: Có hoạt động nào vui không?
B: Có một số buổi biểu diễn âm nhạc. Họ bắt đầu lúc 4 giờ chiều.
A: Tuyệt vời. Họ kết thúc lúc mấy giờ?
B: Họ kết thúc lúc 7 giờ tối.
A: Còn gì nữa không?
B: Có trình diễn thời trang không? Bắt đầu lúc 6 giờ chiều và kết thúc lúc 8 giờ tối.
A: 8 giờ tối chúng ta có thể về nhà sau đó.
B: Chúng ta có thể bắt xe buýt về nhà. Đó là muộn nhất vào lúc 8:30 tối.
A: Tôi không thể đợi.
B: Xuất sắc.
Grammar
(trang 23 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Write full sentences using the given times. (Viết câu đầy đủ sử dụng thời gian cho trước.)
1. What time does the festival start?
It starts at 10 a.m. (10 a.m.)
2. What time does it end?
________________________ (9 p.m.)
3. What time do the food stands open?
________________________ (9:30 a.m.)
4. What time does the tug of war start and end?
________________________ (2 p.m. - 3 p.m.)
5. What time does the bus leave?
________________________ (5.30 p.m.)
Đáp án:
2. What time does it end? - It ends at 9 p.m.
3. What time do the food stands open? - They open at 9:30 a.m.
4. What time does the tug of war start and end? - It starts at 2 p.m. and ends at 3 p.m.
5. What time does the bus leave? - It leaves at 5:30 p.m.
Hướng dẫn dịch:
1. Lễ hội bắt đầu lúc mấy giờ? - Nó bắt đầu lúc 10 giờ sáng.
2. Nó kết thúc lúc mấy giờ? - Nó kết thúc lúc 9 giờ tối.
3. Các quầy thức ăn mở cửa lúc mấy giờ? - Chúng mở cửa lúc 9:30 sáng.
4. Trò chơi kéo co bắt đầu và kết thúc lúc mấy giờ? - Nó bắt đầu lúc 2 giờ chiều. và kết thúc lúc 3 giờ chiều
5. Xe buýt khởi hành lúc mấy giờ? - Nó khởi hành lúc 5:30 chiều.
Writing
(trang 23 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Choose four of the activities and write sentences. (Chọn bốn trong số các hoạt động và viết câu)
Gợi ý:
1. The dance performance starts at 6 p.m.and ends at 7pm.
2. The music performance starts at 6 p.m. and ends at 8 p.m.
3. The talent show starts at 11 a.m and ends at 1 p.m.
4. The tug of war starts at 2 p.m. and ends at 3 p.m.
Hướng dẫn dịch:
1. Tiết mục múa bắt đầu từ 6 giờ chiều và kết thúc lúc 7 giờ tối.
2. Buổi văn nghệ bắt đầu lúc 6 giờ chiều. và kết thúc lúc 8 giờ tối
3. Chương trình tài năng bắt đầu lúc 11 giờ sáng và kết thúc lúc 1 giờ chiều.
4. Trò chơi kéo co bắt đầu lúc 2 giờ chiều. và kết thúc lúc 3 giờ chiều.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách ILearn Smart World hay khác:
Unit 4 Lesson 1 (trang 20, 21)
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 6 – Cánh Diều
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Cánh diều (2024 có đáp án)
- Soạn văn lớp 6 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn lớp 6 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 6 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Luyện viết Ngữ văn lớp 6 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch Sử 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Lịch sử 6 – Cánh diều
- Lý thuyết Lịch sử lớp 6 – Cánh diều
- Giải sbt Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Địa lí 6 – Cánh diều
- Giải sgk GDCD 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết GDCD 6 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 6 – Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Tin học 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Tin học 6 – Cánh Diều