Giải SBT Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: Friends - ILearn Smart World

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: Friends sách ILearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 6.

1 302 10/10/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: Friends - ILearn Smart World

Unit 3 Lesson 1 trang 14, 15

New Words

(trang 14 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Look at the pictures. Complete the descriptions using the words in the box. (Nhìn vào những bức tranh. Hoàn thành các mô tả bằng cách sử dụng các từ trong khung.)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 3 Lesson 1 (trang 14, 15)

Đáp án:

1. She has brown hair and is wearing glasses.

2. He has short brown hair and blue eyes.

3. She has short blond hair.

4. He’s tall and has short brown hair.

5. He’s tall and has brown hair.

6. She’s has long black hair.

7. He’s short and has black hair.

8. She’s slim and has red hair.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có mái tóc nâu và đeo kính.

2. Anh ấy có mái tóc nâu ngắn và đôi mắt xanh.

3. Cô ấy có mái tóc vàng ngắn.

4. Anh ấy cao và có mái tóc ngắn màu nâu.

5. Anh ấy cao và có mái tóc nâu.

6. Cô ấy có mái tóc đen dài.

7. Anh ấy thấp và có mái tóc đen.

8. Cô ấy mảnh khảnh và có mái tóc đỏ.

Listening

(trang 14 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and circle the correct answers. (Lắng nghe và khoanh đáp án đúng.)

1. What does the history teacher look like?

A. tallB. thinC. short

2. What color hair does he have?

A. brownB. blondC. black

3. What does the art teacher look like?

A. bigB. smallC. slim

4. What color is his jacket?

A. blueB. greyC. green

5. What is weird about the new art teacher?

A. He has blue hair.B. He has a big nose.C. He is very tall.

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

4. C

5. A

Nội dung bài nghe:

A: Did you meet the new history teacher?

B: I don’t think so. What does the new teacher look like?

A: He’s tall and has blond hair.

B: Oh yeah. I saw him.

A: What about the art teacher? He’s new, too?

B: What does he look like?

A: He’s slim and has brown eyes.

B: I think I saw him. What is he wearing?

A: He’s wearing yellow pants and a green jacket.

B: Is he wearing glasses?

A: I don’t think so but i know he has a blue hair.

B: Wow that’s great!

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn có gặp giáo viên lịch sử mới chưa?

B: Tôi không nghĩ vậy. Giáo viên mới trông như thế nào?

A: Thầy ấy cao và có mái tóc vàng.

B: Ồ đúng rồi. Tôi đã thấy thầy ấy.

A: Còn giáo viên mỹ thuật thì sao? Thầy ấy cũng mới à?

B: Thầy ấy trông như thế nào?

A: Thầy ấy mảnh khảnh và có đôi mắt nâu.

B: Tôi nghĩ tôi đã nhìn thấy thầy ấy. Thầy ấy đang mặc gì vậy?

A: Thầy ấy mặc quần vàng và áo khoác xanh.

B: Thầy ấy có đeo kính không?

A: Tôi không nghĩ vậy nhưng tôi biết thầy ấy có mái tóc màu xanh lam.

B: Ồ, điều đó thật tuyệt.

Grammar

a (trang 15 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Write the descriptions under the pictures. (Viết các mô tả dưới các hình ảnh.)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 3 Lesson 1 (trang 14, 15)

Đáp án:

1. long brown hair

2. long blond hair

3. short black hair

4. short red hair

Hướng dẫn dịch:

1. tóc nâu dài

2. tóc vàng dài

3. tóc đen ngắn

4. tóc ngắn màu đỏ

b (trang 15 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Unscramble the sentences. Match the pictures to the descriptions. (Ghép lại các câu. Ghép các hình ảnh vào phần mô tả.)

1. he/look/What/does/like? - tall/and/hair./has/black/He's

2. he/glasses?/white/s/wearing - is./Yes,/he

3. wearing?/she/is/What - wearing/a/dress./blue/She/is

4. your/Is/friend/a/girl/boy?/a/or - friend/My/girl./is/a

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 3 Lesson 1 (trang 14, 15)

Đáp án:

1. What does he look like? - He's tall and has black hair.

2. Is he wearing white glasses? - Yes, he is.

3. What is she wearing? - She is wearing a blue dress.

4. Is your friend a girl or a boy? - My friend is a girl.

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 3 Lesson 1 (trang 14, 15)

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy trông như thế nào? - Anh ấy cao và có mái tóc đen.

2. Anh ấy có đeo kính trắng không? - Đúng vậy.

3. Cô ấy đang mặc gì? - Cô ấy mặc một chiếc váy màu xanh.

4. Bạn của bạn là con gái hay con trai? - Bạn tôi là con gái.

Writing

(trang 15 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Write the description of a student in your class. Write 40 to 50 words. (Viết bài mô tả của một học sinh trong lớp của bạn. Viết 40 đến 50 từ.)

Gợi ý:

My best friend is Phương. She's short and thin. She has long black hair. She is wearing glasses. She is wearing a white shirt and blue skirt. She is wearing black shoes and white socks. She isn't wearing a cap.

Hướng dẫn dịch:

Bạn thân nhất của tôi là Phương. Cô ấy thấp và gầy. Cô ấy có mái tóc đen dài. Cô ấy đang đeo kính. Cô ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi trắng và váy xanh. Cô ấy đi giày đen và tất trắng. Cô ấy không đội mũ lưỡi trai.

Unit 3 Lesson 2 trang 16, 17

New Words

a (trang 16 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Label the pictures. (Điền vào các bức tranh.)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 3 Lesson 2 (trang 16, 17)

Đáp án:

1. go shopping

2. watch a movie

3. have a barbecue

4. make a pizza

5. go swimming

6. play badminton

7. go to the beach

8. watch TV

9. go to the mall

10. have a party

11. play video games

12. make a cake

Giải thích:

- watch TV: xem TV

- make a cake: làm bánh

- have a party: tổ chức tiệc

- have a barbecue: tổ chức tiệc nướng

- play badminton: chơi cầu lông

- watch a movie: xem phim

- play video games: chơi game

- go swimming: đi bơi

- make a pizza: làm bánh pizza

- go to the beach: đi biển

- go to the mall: đi trung tâm thương mại

- go shopping: đi mua sắm

b (trang 16 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Fill in the blanks using the phrases in Task a. (Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng các cụm từ trong bài tập a)

1. I want to go shopping to buy some winter clothes.

2. Let's …. I want to go shopping and there's a great restaurant there, too.

3. It's a beautiful day! Let's ….

4. She's going to …. It's going to have cheese and tomato on it.

5. Let's … at the movie theater.

6. I usually … with my friends at school. I can hit the shuttlecock really hard.

7. My sister and I always … after dinner. We really like cartoons.

8. I like to … with my friends. My mom only lets me play after I finish my homework.

9. I have milk, flour, eggs, and sugar. Let's …

10. He's going to … for his birthday. I need to get him a gift.

11. I's a lovely day. Let's … in the garden. It will be delicious!

12. I like to … at the beach when it's sunny.

Đáp án:

1. go shopping

2. go to the mall

3. go to the beach

4. make a pizza

5. watch a movie

6. play badminton

7. watch TV

8. play video games

9. make a cake

10. have a party

11. have a barbecue

12. go swimming

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi muốn đi mua sắm để mua một vài bộ quần áo mùa đông.

2. Hãy đi đến trung tâm mua sắm. Tôi muốn đi mua sắm và có một nhà hàng tuyệt vời ở đó.

3. Hôm nay là một ngày đẹp trời! Hãy đi đến bãi biển và bơi trong biển nhé.

4. Cô ấy sẽ làm một chiếc bánh pizza. Nó sẽ có phô mai và cà chua ở phía trên.

5. Hãy xem một bộ phim ở rạp chiếu phim.

6. Tôi thường chơi cầu lông với bạn bè của tôi ở trường. Tôi có thể đánh quả cầu rất khó.

7. Tôi và chị gái tôi luôn xem TV sau bữa tối. Chúng tôi thực sự thích phim hoạt hình.

8. Tôi thích chơi trò chơi điện tử với bạn bè của tôi. Mẹ tôi chỉ cho tôi chơi sau khi tôi hoàn thành bài tập về nhà.

9. Tôi có sữa, bột mì, trứng và đường. Hãy làm một chiếc bánh.

10. Anh ấy sắp tổ chức một bữa tiệc cho sinh nhật của mình. Tôi cần lấy cho anh ấy một món quà.

11. Đó là một ngày đáng yêu Hãy tổ chức tiệc nướng trong vườn. Nó sẽ ngon!

12. Tôi thích đi bơi ở bãi biển khi trời nắng.

Listening

(trang 17 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and fill in the blanks. (Nghe và điền vào chỗ trống.)

1. May isn't doing anything this weekend.

2. Ryan is calling May to ask if she wants to come to his ….

3. At three o'clock they're making …

4. May's family are going to the … on Sunday.

5. They're going to have a … for lunch.

Đáp án:

2. party

3. pizzas

4. beach

5. barbecue

Nội dung bài nghe:

May: Hello.

Ryan: Hello is that may?

May: Yeah.

Ryan: Hi I’m Ryan are you doing anything this weekend?

May: No,why?

Ryan: I'm having a party on Saturday afternoon. Everybody is coming. Do you wanna come?

May: Sure. What time?

Ryan: At 3 o'clock we are making pizza first.

May: Great.

Ryan: Turn after making a pizza for watching a movie.

May: That's some fun. Hey, my family is going to the beach on Sunday. Do you wanna come?

Ryan: Sounds good.

May: We're going by car at eleven then we're having a barbecue on the beach for lunch.

Ryan: Really? That sounds great!

May: Yeah. So see you on Saturday.

Ryan: Okay, see you.

Hướng dẫn dịch:

May: Xin chào.

Ryan: Xin chào là có thể?

May: Vâng.

Ryan: Xin chào, tôi là Ryan, bạn có làm gì vào cuối tuần này không?

May: Không, sao thế?

Ryan: Tôi đang tổ chức một bữa tiệc vào chiều thứ bảy. Mọi người đang đến. Bạn muốn tới không?

May: Chắc chắn. Mấy giờ?

Ryan: Lúc 3 giờ, chúng tôi sẽ làm bánh pizza trước tiên.

May: Tuyệt vời.

Ryan: Rẽ sau khi làm bánh pizza để xem phim.

May: Đó là một số niềm vui. Này gia đình tôi sẽ đi biển vào chủ nhật. Bạn muốn tới không?

Ryan: Cũng tốt.

May: Chúng tôi sẽ đi bằng ô tô lúc 11 giờ sau đó chúng tôi sẽ tổ chức tiệc nướng trên bãi biển cho bữa trưa.

Ryan: Thật không? Nghe tuyệt đấy!

May: Vâng. vậy hẹn gặp bạn vào thứ 7.

Ryan: Được rồi, hẹn gặp lại.

Grammar

a (trang 17 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Write the -ing form of the verbs. (Viết dưới dạng -ing của các động từ.)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 3 Lesson 2 (trang 16, 17)

Đáp án:

2. swimming

3. playing

4. having

5. eating

6. watching

7. making

8. studying

9. doing

10. visiting

b (trang 17 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the sentences. Circle the correct answers. (Đọc các câu. Khoanh vào đáp án đúng.)

1. What are you doing _________?

A. last nightB. on SaturdayC. yesterday

2. I'm _________ shopping with my dad. Do you want to come?

A. goB. goingC. went

3. Sorry, I can't. I'm _________ badminton with my brother.

A. playingB. playC. plays

4. _________ about Sunday?

A. WhoB. WhatC. When

5. I'm _________. Why?

A. favoriteB. tallC. free

6. I'm _________ a barbecue. Do you want to come?

A. havingB. haveC. has

7. _________. See you on Sunday.

A. Here you areB. See you tomorrowC. Sure

Đáp án:

1. B

2. B

3. A

4. B

5. C

6. A

7. C

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn định làm gì vào thứ Bảy?

2. Mình định đi mua sắm với bố. Bạn cũng đến nhé?

3. Rất tiếc, tôi đang chơi cầu lông với anh trai rồi.

4. BCòn Chủ nhật thì sao?

5. Mình rảnh. Sao thế?

6. Mình định tổ chức tiệc nướng ngoài trời. Bạn cũng đến nhé?

7. Chắc chắn rồi. Hẹn gặp bạn vào Chủ nhật nhé.

Writing

(trang 17 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Give your own ideas. Write full sentences. (Đưa ra ý tưởng của riêng bạn. Viết câu hoàn chỉnh.)

1. What are you doing after school?

I'm ______________________.

2. What are you doing on the weekend?

I'm ______________________.

Gợi ý:

1. What are you doing after school? - I'm going shopping with my mom.

2. What are you doing on the weekend? - I'm playing badminton with my brother.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn làm gì sau giờ học? - Tôi đang đi mua sắm với mẹ tôi.

2. Bạn làm gì vào cuối tuần? - Tôi đang chơi cầu lông với anh trai tôi.

Unit 3 Lesson 3 trang 18, 19

New Words

a (trang 18 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Complete the words with the vowels (a, e, i, o, u) and y. (Hoàn thành các từ với các nguyên âm (a, e, i, o, u) và y)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 3 Lesson 3 (trang 18, 19)

Đáp án:

1. selfish: ích kỉ

2. helpful: hữu ích

3. kind: tốt bụng

4. lazy: lười biếng

5. funny: vui tính

6. friendly: thân thiện

b (trang 18 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Fill in the blanks with the adjectives in Task a. (Điền vào chỗ trống với các tính từ ở câu a)

1. Selfish people only think about themselves.

2. … people make their friends laugh.

3. … people love talking to their friends.

4. … people are very nice to people and animals,

5. … people help other people by doing something or giving advice.

6. … people don't want to work.

Đáp án:

2. funny

3. friendly

4. kind

5. helpful

6. lazy

Hướng dẫn dịch:

1. Người ích kỷ chỉ nghĩ đến bản thân.

2. Những người hài hước làm cho bạn bè của họ cười.

3. Những người thân thiện thích nói chuyện với bạn bè của họ.

4. Những người tử tế rất tốt với con người và động vật.

5. Những người hữu ích giúp đỡ người khác bằng cách làm điều gì đó hoặc đưa ra lời khuyên.

6. Người lười biếng không muốn làm việc.

Listening

(trang 18 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and answer the questions. (Lắng nghe và trả lời các câu hỏi.)

1. What's Alice like at the start of the book?

2. What does she like doing?

3. What do Alice's parents want her to do?

4. What's Daniel like?

5. What's Alice like after Daniel helps her?

Đáp án:

1. She's funny.

2. She likes reading books.

3. They want her to study at home.

4. He's kind.

5. She's happy and friendly.

Nội dung bài nghe:

I read a book called Alice. I think it's about a girl named Alice, her parents and her friends. She is funny. She loves reading books and often just likes the characters from her books. Alice's parents want her to just study at home. When Alice grows up. She decides to get a new hair cut to make her look better. Later she meets a kind boy named Daniel. We see how he helps Alice. At the end of the book, she is happy and friendly.

Hướng dẫn dịch:

Tôi đã đọc một cuốn sách tên là Alice. Tôi nghĩ đó là về tên cô gái Alice, cha mẹ cô ấy và những người bạn của cô ấy. Cô ấy vui tính. Cô ấy thích đọc sách và thường thích các nhân vật trong sách của mình. Bố mẹ Alice muốn cô ấy chỉ học ở nhà. Khi Alice lớn lên. cô ấy quyết định cắt một mái tóc mới để trông cô ấy tốt hơn. Sau đó, cô gặp một chàng trai tốt bụng tên là Daniel. Chúng tôi xem cách anh ấy giúp Alice. Cuối sách, cô ấy vui vẻ và thân thiện.

Listening

(trang 19 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the summary of the story Charlotte's Web and circle "True" or "False." (Đọc phần tóm tắt của câu chuyện Trang web của Charlotte và khoanh tròn "Đúng" hoặc "Sai".)

The Summary of Charlotte's Web

Alex Woods, July 27

Charlotte's Web is a story about a form. A shy pig, Wilbur, Iives on the farm. Mr. Zuckerman, the farmer, wants to sell Wilbur because he is selfish and he wants money.

A kind spider, Charlotte, talks to Wilbur. She is a helpful friend and she makes a plan to save Wilbur's life. She writes nice letters on her web and the farmer thinks Wibur is writing them.

The farmer takes Wilbur to a fair, Wilbur helps the farmer win a prize there, He thinks Wilbur is amazing and he decides not to sell him. Children around the world love Charlotte's Web.

Hướng dẫn dịch:

Tóm tắt về trang web của Charlotte

Alex Woods, ngày 27 tháng 7

Charlotte's Web là một câu chuyện về một hình thức. Một con lợn nhút nhát, Wilbur, sống trong trang trại. Ông Zuckerman, người nông dân, muốn bán Wilbur vì anh ta ích kỷ và anh ta muốn tiền.

Một con nhện tốt bụng, Charlotte, nói chuyện với Wilbur. Cô ấy là một người bạn hữu ích và cô ấy thực hiện một kế hoạch để cứu mạng sống của Wilbur. Cô ấy viết những bức thư đẹp trên trang web của mình và người nông dân nghĩ rằng Wilbur đang viết chúng.

Người nông dân đưa Wilbur đến một hội chợ, Wilbur giúp người nông dân giành được giải thưởng ở đó, Anh ta nghĩ rằng Wilbur thật tuyệt vời và anh ta quyết định không bán anh ta. Trẻ em trên khắp thế giới yêu thích Charlotte's Web.

1. Wilbur is a spider.

True/False

2. Mr. Zuckerman is selfish.

True/False

3. Charlotte is a helpful spider.

True/False

4. Charlotte makes a plan to save Wilbur's life.

True/False

5. Mr. Zuckerman thinks Wilbur is very funny.

True/False

Hướng dẫn dịch:

1. Wilbur là một con nhện.

2. Ông Zuckerman ích kỷ.

3. Charlotte là một con nhện hữu ích.

4. Charlotte lập kế hoạch cứu sống Wilbur.

5. Ông Zuckerman nghĩ rằng Wilbur rất hài hước.

Đáp án:

1. False

2. True

3. True

4. True

5. False

Writing

Writing

(trang 19 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Write an email to your friend about a person you know well. Use the questions below to help you with your writing. Write 40 to 50 words. (Viết email cho bạn bè của bạn về một người mà bạn biết rõ. Sử dụng các câu hỏi dưới đây để giúp bạn viết bài. Viết 40 đến 50 từ.)

1. How old is he/she? (Người đó bao nhiêu tuổi?)

2. What does he/she do? (Người đó làm nghề gì?)

3. What does he/she look like? (Người đó trông như thế nào?)

4. What's he/she like? (Người đó có tính tình như thế nào?)

5. What does he/she love doing in his/her free time? (Người đó thích làm gì trong thời gian rảnh?)

Gợi ý:

Hi, Tom

How are you? Let me tell you about my aunt.

My aunt is forty years old. She is a chef in a restaurant. She is tall and thin. She has long black hair. She is pretty. She is funny and helpful. She likes reading comic books and cooking in her free time.

Write back soon,

Jack.

Hướng dẫn dịch:

Chào Tom

Bạn khỏe không? Để tôi kể cho bạn nghe về dì của tôi.

Dì tôi bốn mươi tuổi. Cô ấy là đầu bếp trong một nhà hàng. Cô ấy cao và gầy. Cô ấy có mái tóc đen dài. Cô ấy xinh đẹp. Cô ấy vui tính và hữu ích. Cô thích đọc truyện tranh và nấu ăn trong thời gian rảnh.

Trả lời sớm nhé,

Jack.

Unit 3 Review trang 64

Part 1

(trang 64 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): You will hear five short conversations. You will hear each conversation twice. There is one question for each conversation. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). (Bạn sẽ nghe năm đoạn hội thoại ngắn. Bạn sẽ nghe mỗi cuộc trò chuyện hai lần. Có một câu hỏi cho mỗi cuộc trò chuyện. Đối với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C).)

1. You will hear Matt describing his best friend Paul. What does Paul look like?

A. tall with long black hair

B. strong with short black hair

C. blue eyes with short black hair

2. You will hear two friends talking about the weekend. Where are they planning to go on Sunday?

A. to a swimming pool

B. to a movie theater

C. to a park

3. You will hear a boy talking about free time activities with his grandfather. How often does the grandfather go for a walk?

A. usually on Mondays

B. sometimes on Tuesdays

C. always on Wednesdays

4. You will hear a girl talking about her younger brother. What's he like?

A. lazy

B. helpful

C. funny

5. You will hear Emily asking her friend Nancy about after-school activities. How often does Nancy go to the chess club?

A. always on Mondays

B. sometimes on Thursdays

C. usually on Tuesdays

Đáp án:

1. C

2. B

3. B

4. A

5. B

Nội dung bài nghe:

1.

My best friend’s name is Paul. We met in class 6.6. Paul is a tallest student in that class. He always stands in the back in class photos. He has blue eyes and short black hair. I wish I was also the tallest here.

2.

A: Do you want to go swimming on Saturday?

B: Okay, that sounds fun. How about go to see a movie on Sunday morning?

A: I can’t in the morning but we can go in the afternoon.

B: Okay, let’s do that.

3.

Boy: Grandfather, what are you doing at the week?

Grandfather: Well, I usually play card with my friends on Monday.

Boy: And do you do anything on Tuesday?

Grandfather: Hmm, my friends and I sometimes go for a walk on Tuesday.

Boy: That sounds fun. And are you busy on Wednesday?

Granfather: Only in the morning. My friends and I all need to talk about the news on Wednesday morning.

4.

My younger brother is always jumping on my bed and he's so lazy. He's always watching TV and doesn't clean his room.

5.

Emily: Nancy, what’s club do you go to?

Nancy: I go to the tennis club, and also to the chess club.

Emily: So, how often do you play chess?

Nancy: I sometimes go to the chess club on Thursday.

Emily: What about the tennis club?

Nancy: I usually go to the tennis club on Tuesday and Friday. Tennis is my favorite sport.

Emily: Well, you are so busy.

Hướng dẫn dịch:

1.

Tên người bạn thân nhất của tôi là Paul. Chúng tôi gặp nhau ở lớp 6.6. Paul là học sinh cao nhất trong lớp đó. Bạn ấy luôn đứng ở phía sau trong các bức ảnh của lớp. Bạn ấy có đôi mắt xanh và mái tóc đen ngắn. Tôi ước tôi cũng là người cao nhất ở đây.

2.

A: Bạn có muốn đi bơi vào thứ Bảy không?

B: Được đó, nghe có vẻ thú vị. Còn việc đi xem bộ phim vào sáng Chủ nhật thì sao?

A: Tôi không thể vào buổi sáng nhưng chúng ta có thể đi vào buổi chiều.

B: Được rồi, hãy làm điều đó.

3.

Cháu: Ông ơi, ông làm gì vào các ngày trong tuần?

Ông: À, ông thường chơi bài với bạn bè vào thứ Hai.

Cháu: Và ông có làm gì vào thứ Ba không ạ?

Ông: Hừm, ông và bạn bè thỉnh thoảng đi dạo vào thứ Ba.

Cháu: Nghe vui thế ạ. Và ông có bận vào thứ Tư không ạ?

Ông: Chỉ vào buổi sáng thôi. Tất cả bạn bè của ông và ôbng, tất cả những gì các ông cần nói về tin tức vào sáng thứ Tư.

4.

Em trai tôi luôn nhảy trên giường của tôi và em ấy rất lười biếng. Em ấy luôn xem TV và không dọn dẹp phòng của mình.

5.

Emily: Nancy, bạn đến câu lạc bộ nào?

Nancy: Tôi đến câu lạc bộ quần vợt và cả câu lạc bộ cờ vua nữa.

Emily: Vậy, bạn chơi cờ vua bao lâu một lần?

Nancy: Tôi thỉnh thoảng đến câu lạc bộ cờ vua vào thứ Năm.

Emily: Còn câu lạc bộ quần vợt thì sao?

Nancy: Tôi thường đến câu lạc bộ quần vợt vào thứ Ba và thứ Sáu. Tennis là môn thể thao yêu thích của tôi.

Emily: Chà, bạn bận quá.

Part 2

(trang 64 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the texts about what three students usually do on the weekends. Choose the correct answer (A, B, or C). (Đọc các văn bản về những gì ba học sinh thường làm vào cuối tuần. Chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C).)

MY WEEKEND

A. I'm Alex. I often go shopping with my mom on the weekends. We usually go to the supermarket near my house lo buy food. When we go home, she sometimes teaches me how to cook. I want to be a good cook like my mom.

B. My name's Will. I always ride my bike to band practice on Saturday mornings. We practice for about two hours, then I go home and play with my younger brother. He doesn't like going out and meeting new people. We often play video games together instead.

C. My name's Oscar. I like to sleep in on the weekends. I sleep until 9 a.m. and then I sometimes go swimming with my brother. On Saturday nights, I often stay up late to watch a movie or read a book.

Hướng dẫn dịch:

NGÀY CUỐI TUẦN CỦA TÔI

A. Tôi là Alex. Tôi thường cùng mẹ đi mua sắm vào cuối tuần. Chúng tôi thường đến siêu thị gần nhà để mua thức ăn. Khi chúng tôi về nhà, mẹ thỉnh thoảng dạy tôi nấu ăn. Tôi muốn trở thành một đầu bếp giỏi như mẹ.

B. Tên tôi là Will. Tôi luôn đạp xe đến buổi tập của ban nhạc vào sáng thứ Bảy. Chúng tôi tập luyện khoảng hai giờ, sau đó tôi về nhà và chơi với em trai tôi. Em ấy không thích ra ngoài và gặp gỡ những người mới. Thay vào đó, chúng tôi thường chơi trò chơi điện tử cùng nhau.

C. Tên tôi là Oscar. Tôi thích ngủ vào cuối tuần. Tôi ngủ đến 9 giờ sáng và sau đó thỉnh thoảng tôi đi bơi với anh trai. Vào những tối thứ Bảy, tôi thường thức khuya để xem phim hoặc đọc sách.

1. Who doesn't go to bed early on Saturdays?

2. Who helps with chores on the weekends?

3. Who wants to learn how to make delicious food?

4. Who has a shy brother?

5. Who goes out for two hours every Saturday?

Đáp án:

1. Oscar

2. Alex.

3. Alex.

4. Will.

5. Will.

Hướng dẫn dịch:

1. Ai không đi ngủ sớm vào thứ bảy? - Oscar.

2. Ai giúp làm việc nhà vào cuối tuần? - Alex.

3. Ai muốn học làm món ăn ngon? - Alex.

4. Ai có anh trai nhút nhát? - Will.

5. Ai đi chơi hai tiếng mỗi thứ Bảy? - Will.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách ILearn Smart World hay khác:

Unit 4: Festivals and free time

Unit 5: Around town

Unit 6: Community services

Unit 7: Movies

Unit 8: The world around us

1 302 10/10/2024