Giải SBT Tiếng Anh lớp 6 trang 20, 21 Unit 4 Lesson 1 - ILearn Smart World

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 20, 21 Unit 4 Lesson 1 trong Unit 4: Festivals and free time sách ILearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 6.

1 149 10/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 6 trang 20, 21 Unit 4 Lesson 1 - ILearn Smart World

New Words

a (trang 20 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Unscramble the words (Sắp xếp lại từ.)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 4 Lesson 1 (trang 20, 21)

Đáp án:

1. sometimes

2. usually

3. never

4. often

5. rarely

6. always

Giải thích:

1. sometimes: đôi khi

2. usually: thông thường

3. never: không bao giờ

4. often: thường xuyên

5. rarely: hiếm khi

6. always: luôn luôn

b (trang 20 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Fill in the blanks with the correct adverbs of frequency (Điền vào chỗ trống với các trạng từ chỉ tần suất.)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 4 Lesson 1 (trang 20, 21)

Đáp án:

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 4 Lesson 1 (trang 20, 21)

Giải thích:

0%: never (không bao giờ)

10%: rarely (hiếm khi)

50%: sometimes (thỉnh thoảng)

70%: often (thông thưởng)

90%: usually (thường xuyên)

100%: always (luôn luôn)

c (trang 20 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Look at the table. Fill in the blanks with the correct adverbs of frequency. (Nhìn vào bảng. Điền vào chỗ trống với các trạng từ chỉ tần suất chính xác.)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 4 Lesson 1 (trang 20, 21)

1. Julie sometimes plays tennis with her brother on the weekends.

2. Julie … plays hopscotch with her friends in the park.

3. Julie … does yoga after school.

4. Daniel enjoys playing in the garden. He … plays hide and seek with his little sister.

5. Daniel … does martial arts in the evenings.

6. Daniel … plays tennis with his best friend on Sundays.

Đáp án:

2. rarely

3. usually

4. sometimes

5. always

6. usually

Hướng dẫn dịch:

1. Julie đôi khi chơi tennis với anh trai của cô ấy vào cuối tuần.

2. Julie hiếm khi chơi trò nhảy lò cò với bạn bè trong công viên.

3. Julie thường tập yoga sau giờ học.

4. Daniel thích chơi trong vườn. Anh ấy đôi khi chơi trốn tìm với em gái của mình.

5. Daniel luôn tập võ vào các buổi tối.

6. Daniel thường chơi quần vợt với người bạn thân nhất của mình vào Chủ nhật.

Listening

(trang 21 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and fill in the table. (Lắng nghe và điền vào bảng.)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 4 Lesson 1 (trang 20, 21)

Đáp án:

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 4 Lesson 1 (trang 20, 21)

Nội dung bài nghe:

1. Amy: Dan do you go to the sport center?

Dan: Yeah, I do. I sometimes do martial arts on Saturday.

2. Dan: What about you Amy? What are you doing at the sport center?

Amy: Oh, I usually go swimming on Sunday.

3. Amy: Dan Do you know that Lois also go to the sport center?

Dan: Oh really? What does she do there?

Amy: I think she usually does yoga on Monday.

4. Amy: Is there anything else you like doing Dan?

Dan: Sure. I often go cycling on Thursday. You can join in if you want.

Amy: Sorry, but i rarely go out on Thursday.

5. Dan: Amy Do you think that Lois keep go cycling with me?

Amy: I don’t think so. Lois always doing homework on Thursday.

Dan: Oh okay.

6. Dan: Amy Is there another sport you like to do?

Amy: Yes i love sport. I often play basketball on Saturday.

Hướng dẫn dịch:

1. Amy: Dan có đi đến trung tâm thể dục thể thao không?

Dan: Đúng vậy. Tôi thỉnh thoảng tập võ vào thứ Bảy.

2. Dan: Còn bạn Amy? Bạn đang làm gì ở trung tâm thể dục thể thao?

Amy: Ồ, tôi thường đi bơi vào Chủ nhật.

3. Amy: Dan Bạn có biết rằng Lois cũng đến trung tâm thể dục thể thao không?

Dan: Ồ vậy hả? Cô ấy làm gì ở đó?

Amy: Tôi nghĩ cô ấy thường tập yoga vào thứ Hai.

4. Amy: Còn điều gì khác mà bạn thích làm không Dan?

Dan: Chắc chắn. Tôi thường đi xe đạp vào thứ Năm. Bạn có thể tham gia nếu bạn muốn.

Amy: Xin lỗi, nhưng tôi hiếm khi ra ngoài vào thứ Năm.

5. Dan: Amy Bạn có nghĩ rằng Lois tiếp tục đi xe đạp với tôi không?

Amy: Tôi không nghĩ vậy. Lois luôn làm bài tập về nhà vào thứ Năm.

Dan: Ồ được rồi.

6. Dan: Amy Có môn thể thao nào khác mà bạn thích chơi không?

Amy: Vâng, tôi yêu thể thao. Tôi thường chơi bóng rổ vào thứ Bảy.

Grammar

a (trang 21 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Match the questions to complete the conversation. (Ghép các câu hỏi để hoàn thành cuộc trò chuyện.)

1. Where are you going?

2. Really? Do you like reading?

3. How often do you go to the library?

4. How often do you buy books?

5. OK. Where do you like to read?

A. I love it. I always learn useful things when I read.

B. I rarely buy books. Maybe just once a month.

C. I’m going to the library. I’m going to borrow-some book

D. I like reading at home, in my living room or in my yard.

E. I go there about once a week. I usually go on Fridays.

Đáp án:

1. C

2. A

3. E

4. B

5. D

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đang đi đâu? - Tôi đang đi đến thư viện. Tôi sẽ mượn một cuốn sách.

2. Thật không? Bạn có thích đọc à? - Tôi yêu nó. Tôi luôn học được những điều bổ ích khi tôi đọc.

3. Bạn đến thư viện thường xuyên như thế nào? - Tôi đến đó khoảng một lần một tuần. Tôi thường đi vào thứ Sáu.

4. Bạn thường mua sách như thế nào? - Tôi hiếm khi mua sách. Có thể chỉ một lần một tháng.

5. Vâng. Bạn thích đọc ở đâu? - Tôi thích đọc sách ở nhà, trong phòng khách hoặc ngoài sân của tôi.

b (trang 21 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại câu.)

1. hopscotch/with/rarely/l/play/my friends/at school.

2. on the weekends./play badminton/with my dad/l/often

3. buy/at the bookstore./new books/My parents/usually

4. never/after school./does/My sister/martial arts

5. to read books/We/the library/and study./often/go to

6. always/goes to/My mom/the supermarket/after work.

Đáp án:

1. I rarely play hopscotch with my friends at school.

2. I often play badminton with my dad on the weekends.

3. My parents usually buy new books at the bookstore.

4. My sister never does martial arts after school.

5. We often go to the library to read books and study.

6. My mom always goes to the supermarket after work.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi hiếm khi chơi nhảy lò cò với các bạn ở trường.

2. Tôi thường chơi cầu lông với bố vào cuối tuần.

3. Bố mẹ tôi thường mua sách mới ở hiệu sách.

4. Em gái tôi không bao giờ tập võ sau giờ học.

5. Chúng tôi thường đến thư viện để đọc sách và học bài.

6. Mẹ tôi luôn đi siêu thị sau giờ làm việc.

Writing

(trang 21 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Choose three activities and use the adverbs of frequency to write sentences about you. (Chọn ba hoạt động và sử dụng các trạng từ chỉ tần suất để viết các câu về bạn.)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 4 Lesson 1 (trang 20, 21)

Gợi ý:

1. I usually read books on Saturday.

2. I always play computer games on the weekend.

3. I never do arts and crafts.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thường đọc sách vào thứ bảy.

2. Tôi luôn chơi game trên máy tính vào cuối tuần.

3. Tôi không bao giờ làm thủ công mỹ nghệ.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách ILearn Smart World hay khác:

Unit 4 Lesson 2 (trang 22, 23)

Unit 4 Lesson 3 (trang 24, 25)

Unit 4 Review (trang 65)

1 149 10/10/2024