- Cô giáo muốn chia 240 bút bi, 210 bút chì và 180 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau
- Chứng minh rằng với mọi n ∈ ℕ*, n ≥ 2 ta có: 1 + 1/2^2 + ... + 1/n^2 < 2 - 1/n
- Thực hiện phép tính: (1/4.9 + 1/9.14 + ... +1/44.49). (1 - 3 - 5 - 7 -....- 49)/89
- Giải phương trình: x^2 – 4x + 4 = 25
- Người ta đã dùng 400 viên gạch hình vuông có cạnh dài 60 cm để lát nền
- Cho hình thang vuông ABCD (gốc A = góc D = 90 độ), có CD = 2AB
- Cho x, y, z khác 0 và x khác y khác z thỏa mãn x^2 – xy = y^2 – yz = z^2 – zx = a
- Thực hiện phép tính: Căn bậc 3 của [ 45 + 29 căn 2] + Căn bậc 3 của [ 45 - 29 căn 2]
- Nếu tan beta/2 = 4. tan anpha/2 thì tan (beta - anpha)/2 bằng bao nhiêu
- Tính hợp lý: 5 – (1997 – 2005) + 1997
- Cho tam giác ABC cân tại A có BD và CE là hai đường trung tuyến. Chứng minh: a. Tam giác ADE cân tại A
- Một đợt bán xe đạp ở cửa hàng sau khi giảm giá lần đầu là 10% và lần thứ hai giảm 5% thì bây giờ lại tăng 8%
- Chứng minh rằng với mọi số nguyên n ta có: A = 1^5 + 2^5 + … + n^5 chia hết cho B = 1 + 2 + 3 + … + n
- Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có góc A = 3. góc D. Tính góc A, B, C, D
- Chứng minh (sin ^2 x - cos ^2 x - cos ^4 x)/(cos ^2 x - sin ^2 x+ sin ^4 x) = tan ^4x
- Cho hệ phương trình: x + my = 2 vãm - 2y = 1 . Giải hệ phương trình khi m = 2
- Tìm số tiếp theo trong dãy:1; 5; 14; 33; 72; ...
- Tính tổng sau: 7^2022 – 7^2021 + 7^2020 – 7^2019 + … + 7^2 – 7
- Cho n thuộc ℕ. Chứng minh rằng n^2 + n + 1 không chia hết cho 4
- Chứng minh 3n + 11 và 3n + 2 là hai số nguyên tố cùng nhau với mọi số tự nhiên n
- Cho tam giác ABC cân tại A lấy điểm D bất kì trên AB, lấy điểm E trên tia đối của tia CA
- Cho biết a // b và góc A1= 120°. a) Tính góc B1
- Cho sin2α = 3/4. Tính giá trị biểu thức A = tanα + cotα
- Tìm số tự nhiên n sao cho 2n + 3 chia hết cho n – 2
- Cho hình bình hành ABCD. Gọi E và F theo thứ tự là trung điểm của AB và CD
- Tìm x biết: x - căn bậc 2 của (x - 1) = 3
- Chứng minh rằng 2/sin4x - tan2x = cot2x
- Chứng minh rằng A = 1.5 + 2.6 + 3.7 + … + 2023.2027 chia hết cho 11, 23 và 2023
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 98)
- An có 90 bút bi và 150 quyển vở muốn chia thành các phần thưởng để ủng hộ học sinh nghèo
- Chứng minh rằng n^2 – n chia hết cho 2 với mọi n ∈ ℤ
- Cho các số thực x, y thỏa mãn: 4x^2 + 2xy + y^2 = 3
- Cho các số thực không âm a, b, c thay đổi thỏa mãn a^2 + b^2 + c^2 = 1
- Viết số có hai chữ số mà chữ số hàng chục bé hơn chữ số hàng đơn vị là 4
- Cho hình thoi EGHK với O là giao điểm của 2 đường chéo. Biết EG = 15 cm
- Xem hình vẽ, cho biết a// b và c ⊥ a
- Ba người cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất mất 5 giờ, người thứ hai mất 4 giờ và người thứ ba mất 6 giờ
- Tìm các chữ số a, b để
- Cho một cấp số nhân có công bội bằng 3 và số hạng đầu bằng 5. Biết số hạng chính giữa là 32805
- Chứng minh 2^2020 + 2^2021 + 2^2022 + 7^2023 + 7^2024 chia hết cho 7
- Tìm x biết 20 – 2(x – 1)^2 = 2
- Cho phương trình: x^2 – (2m + 1)x + m^2 + 2 = 0. . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn 3x1x2 – 5(x1 + x2) + 7 = 0
- Cho hình bình hành ABCD. Vẽ về phía ngoài hình bình hành các tam giác đều ABM, AND
- Giải phương trình: sin (3x + 2 pi/3) + sin (x - 7pi/5) =0
- Trong đêm định mệnh tại Uchiha Clan, Itachi ngồi lên cột đèn tại Lăng Lũ để nhìn đứa em trai bé bỏng Sasuke lần cuối
- Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố
- Cho cos a = 0,2 với π < a < 2π. Tính cos a/2
- Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AD = a, M là trung điểm của cạnh AB
- Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = 3 – 4sin^2xcos^2x
- Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài BC. Tính góc B và góc C
- Cho tanα = 2. Tính tan(α - pi/4)
- Cho đoạn thẳng BC = 4cm. Vẽ tam giác đều ABC. Có thể vẽ được bao nhiêu tam giác như vậy
- Cho đường thẳng d: y = (m2 – 2)x + m – 1 với m là tham số. Tìm m để
- Phân tích đa thức thành nhân tử: 9x^2 – y^2 + 4y – 4
- Cho 2 số tự nhiên y > x thỏa mãn (2y − 1)2 = (2y − x)(6y + x)
- Cho tam giác nhọn ABC có trực tâm H và = 60°. Gọi M, N, P theo thứ tự là chân các đường cao kẻ từ các đỉnh A, B, C
- Tìm số nguyên tố p để p + 2, p + 6 và p + 8 đều là số nguyên tố
- Chứng minh rằng biểu thức sau luôn dương với mọi x
- Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = g(x)
- Cho đường tròn (O, 13cm) và dây AB = 24cm. Trên các tia OA, OB lần lượt lấy M, N