Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (Kết nối tri thức) Tuần 27 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 27 sách Kết nối tri thức có đáp án như là một đề kiểm tra cuối tuần gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán lớp 3.
Chỉ từ 180k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức Tuần 27
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 27 - Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “bảy mươi mốt nghìn chín trăm ba mươi lăm” viết là:
A. 17 935
B. 71 935
C. 71 395
D. 17 595
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Số “bảy mươi mốt nghìn chín trăm ba mươi lăm” viết là: 71 935.
Câu 2. Số có chữ số hàng chục nghìn là 5 là:
A. 55 000
B. 5 500
C. 550
D. 55
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Số 55 000 gồm 5 chục nghìn và 5 nghìn.
Vậy số 55 000 có chữ số hàng chục nghìn là 5.
Câu 3. Làm tròn số 23 538 đến hàng nghìn ta được:
A. 23 500
B. 24 000
C. 30 000
D. 20 000
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Để làm tròn số 23 538 đến hàng nghìn ta xét chữ số hàng trăm:
Vì 5 = 5 nên ta làm tròn lên.
Vậy làm tròn số 23 538 đến hàng nghìn ta được số 24 000.
Câu 4. Cho dãy số: 54 600, 54 700, 54 800, …, …, …, 55 200, 55 300. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:
A. 54 900, 55 000, 55 100
B. 55 000, 55 100, 55 150
C. 54 850, 5 500, 55 150
D. 54 950, 55 000, 55 100
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Xét quy luật của dãy số từ trái sang phải ta thấy số đứng sau hơn số đứng trước 100 đơn vị.
54 800 + 100 = 54 900
54 900 + 100 = 55 000
55 000 + 100 = 55 100
Vậy số cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 54 900, 55 000, 55 100
Ta được dãy số hoàn chỉnh như sau:
54 600, 54 700, 54 800, 54 900, 55 000, 55 100, 55 200, 55 300.
Câu 5. Trong các số 30 768; 43 526; 15 916; 43 000, số nhỏ nhất là:
A. 5 138; 5 802; 4 913; 6 027
B. 8 120; 8 089; 3 925; 8 758
C. 5 812; 5937; 7036; 7311
D. 1 234; 1 257; 5 617; 3 870
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Các số đã cho đều là số có 5 chữ số.
Số 43 526 và số 43 000 đều có chữ số hàng chục nghìn là 4 và chữ số hàng nghìn là 3.
Xét chữ số hàng trăm: Vì 0 < 5 nên 43 000 < 43 526.
Xét chữ số hàng chục nghìn của các số đã cho:
Ta có: 1 < 3 < 4 nên 15 916 < 30 768 < 43 000 < 43 526.
Vậy số nhỏ nhất trong dãy số trên là 15 916.
Câu 6. Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 5 138; 5 802; 4 913; 6 027
B. 8 120; 8 089; 3 925; 8 758
C. 5 812; 5 937; 7 036; 7 311
D. 1 234; 1 257; 5 617; 3 870
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 5 812; 5 937; 7 036; 7 311
Câu 7. Phú Quý là tên một hòn đảo thuộc tỉnh Phan Thiết. Có 30 971 người hiện đang sinh sống trên đảo. Nếu làm tròn số người sinh sống trên đảo đến hàng nghìn, ta có thể nói: số người sinh sống trên đảo Phú Quý khoảng:
A. 30 000 người
B. 40 000 người
C. 31 000 người
D. 29 000 người
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Để làm tròn số 30 971 đến hàng nghìn ta xét chữ số hàng trăm.
Ta có 9 > 5 nên làm tròn lên
Ta được số 31 000.
II. Phần tự luận
Bài 1. Hoàn thành bảng sau:
Viết số |
Đọc số |
24 535 |
|
|
Sáu mươi tám nghìn năm trăm linh ba |
95 152 |
|
|
Năm mươi hai nghìn ba trăm sáu mươi tư |
Lời giải:
Viết số |
Đọc số |
24 535 |
Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi lăm |
68 503 |
Sáu mươi tám nghìn năm trăm linh ba |
95 152 |
Chín mươi lăm nghìn một trăm năm mươi hai |
52 364 |
Năm mươi hai nghìn ba trăm sáu mươi tư |
Bài 2. Hoàn thành bảng sau:
Viết số |
Làm tròn đến hàng nghìn |
Làm tròn đến hàng chục nghìn |
62 383 |
|
|
24 765 |
|
|
15 204 |
|
|
98 302 |
|
|
Lời giải:
Viết số |
Làm tròn đến hàng nghìn |
Làm tròn đến hàng chục nghìn |
62 383 |
62 000 |
60 000 |
24 765 |
25 000 |
20 000 |
15 204 |
15 000 |
20 000 |
98 302 |
98 000 |
100 000 |
Bài 3. Số?
46 371 = … + 6 000 + … + 70 + 1
72 186 = … + … + 100 + … + …
43 925 = … + … + … + … + …
Lời giải:
46 371 = 40 000 + 6 000 + 300 + 70 + 1
72 186 = 70 000 + 2 000 + 100 + 80 + 6
43 925 = 40 000 + 3 000 + 900 + 20 + 5
Bài 4. Số?
Lời giải:
Bài 5. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé
Lời giải:
Bài 6. Dưới đây là bảng thống kê số cá trắm đen bác Tâm thả vào 4 hồ nuôi.
|
Hồ 1 |
Hồ 2 |
Hồ 3 |
Hồ 4 |
Số lượng (con) |
17 565 |
12 868 |
7 050 |
20 850 |
a) Sắp xếp các hồ nuôi trên theo số lượng cá trắm đen được thả từ ít đến nhiều
b) Hồ có nhiều cá trắm đen nhất là … và ít cá trắm đen nhất là …
c) Khi được hỏi về số lượng cá nuôi trong hồ, bác Tâm báo cáo với số lượng đã được làm tròn đến hàng nghìn. Vậy số lượng cá trắm đen bác Tâm báo cáo là:
|
Hồ 1 |
Hồ 2 |
Hồ 3 |
Hồ 4 |
Số lượng (con) |
|
|
|
|
Lời giải:
a) Sắp xếp các hồ nuôi trên theo số lượng cá trắm đen được thả từ ít đến nhiều
Hồ 3, Hồ 2, Hồ 1, Hồ 4
b) Hồ có nhiều cá trắm đen nhất là Hồ 4 và ít cá trắm đen nhất là Hồ 3
c) Khi được hỏi về số lượng cá nuôi trong hồ, bác Tâm báo cáo với số lượng đã được làm tròn đến hàng nghìn. Vậy số lượng cá trắm đen bác Tâm báo cáo là:
|
Hồ 1 |
Hồ 2 |
Hồ 3 |
Hồ 4 |
Số lượng (con) |
18 000 |
13 000 |
7 000 |
21 000 |
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 27 - Đề số 2
1. Phần trắc nghiệm
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị viết là:
34050 … 34005 … 34500 …
b) Số gồm 9 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 4 đơn vị viết là:
93204 … 93024 … 93424 …
c) Số lớn nhất có năm chữ số là:
90000 … 99999 … 10000 …
d) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:
98765 … 56789 … 97685 …
e) Số liền sau số 98765 là:
98764 … 98766 … 98767 …
g) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là:
10234 … 12340 … 10324 …
Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
a) Số liền trước số 65830 là số:
A. 65829
B. 65831
C. 65832
b) Số liền sau số nhỏ nhất có năm chữ số là:
A. 10002
B. 10001
C. 9999
c) Số bốn mươi ba nghìn không trăm tám mươi lăm viết là:
A. 43085
B. 40385
C. 43805
d) Chữ số 8 trong số 98530 có giá trị là:
A. 8
B. 800
C. 8000
e) Cách viết nào đúng?
Viết thành tổng
A. 36945 = 30000 + 6000 + 900 + 40 + 5
B. 18049 = 10000 + 8000 + 400 + 9
C. 21107 = 20000 + 1000 + 100 + 70
Bài 3: Nối( theo mẫu):
Bài 4: Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp
10 000; 20 000; ................ ; .........................
31 000; 32 000; ................ ; .........................
41 100;.............. ; 41 300; ............................
61 110; ............. ; ............. ; 61 140
................. ; ...................... ; 81 113; 81 114
2. Phần tự luận
Bài 1: Viết số hoặc chữ thích hợp:
Bài 2. Nêu cách đọc tương ứng với số đã cho:
Bài 3. Viết vào ô trống (theo mẫu)
Bài 4: Điền giá trị của chữ số vào bảng sau (theo mẫu)
Bài 5. Viết số gồm có (theo mẫu)
a)2 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 3 chục và 2 đơn vị
24632: Cách đọc: Hai mươi tư nghìn sáu trăm ba mươi hai
b) 4 chục nghìn, 5 nghìn, 6 đơn vị: ………………………………
Cách đọc: …………………………………………………………
c) 5 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 3 đơn vị: ………………
Cách đọc: …………………………………………………………
d) 7 chục nghìn, 5 trăm, 3 đơn vị: ………………………………..
Cách đọc: …………………………………………………………
Bài 6: Em tự nghĩ ra ba số, mỗi số có 5 chữ số rồi viết theo mẫu:
37184 = 30000 + 7000 + 100 + 80 + 4
………………………………………………………………………….
Bài 7: Điền dấu (<; = ; >) thích hợp vào ô trống
Bài 8: Viết các số có 5 chữ số, biết rằng kể từ trái sang phải mỗi chữ số đều nhỏ hơn chữ số ở hàng liền sau 1 đơn vị
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9 : Tính
2000 × 3 + 600 = ………………………..
= ………………………..
8000 : 2 + 2000 = ……………………….
= ………………………..
7000 - 3000 × 2 = ……………………….
= ………………………..
Bài 10 : Giải bài toán sau :
Mẹ mua 3 hộp sữa, giá mỗi hộp sữa là 6500 đồng và 1 kg đường giá 16500 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng tờ giấy bạc 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
C. BÀI NÂNG CAO
Bài 1 : Cho số 92457813
Hãy xóa đi ba chữ số để được số có năm chữ số còn lại lớn nhất mà thứ tự các chữ số không thay đổi
Tính tổng các chữ số của số đó:
Bài 2 : Cho các chữ số: 0, 2, 3, 4
a) Hãy viết số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau :…..…………………………………………
b) Viết số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau :……………………
c) Tính tổng hai số đã viết được:………………………………………….
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : Hãy nêu “qui luật” viết các số trong dãy số sau rồi viết tiếp 3 số nữa:
a) 1, 4, 7, 10, ……………………………………………………………………………………………….
b) 45, 40, 35, 30, …………………………………………………………………………………………………
c) 1, 2, 4, 8, 16, …............................................................................................................................................
Bài 5: Tìm hiệu, tích và thương của hai số, biết tổng hai số đó là 15 và tổng gấp 3 lần số bé
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
1. Phần trắc nghiệm
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị viết là:
34050 S 34005 Đ 34500 S
b) Số gồm 9 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 4 đơn vị viết là:
93204 Đ 93024 S 93424 S
c) Số lớn nhất có năm chữ số là:
90000 S 99999 Đ 10000 S
d) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:
98765 Đ 56789 S 97685 S
e) Số đứng liền sau số 98765 là:
98764 S 98766 Đ 98767 S
g) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là:
10234 Đ 12340 S 10324 S
Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Câu |
a |
b |
c |
d |
e |
Đáp án |
A |
B |
A |
C |
A |
Bài 3: Nối( theo mẫu):
Bài 4: Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp
10 000; 20 000; 30 000; 40 000
31 000; 32 000; 33 000; 34 000
41 100; 41 200; 41 300; 41 400
61 110; 61 120; 61 130; 61 140
81 111; 81 112; 81 113; 81 114
2. Phần tự luận
Bài 1: Viết số hoặc chữ thích hợp:
Bài 2. Nêu cách đọc tương ứng với số đã cho:
Bài 3. Viết vào ô trống (theo mẫu)
Bài 4: Điền giá trị của chữ số vào bảng sau (theo mẫu)
Bài 5. Viết số gồm có (theo mẫu)
a) 2 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 3 chục và 2 đơn vị
24632: Cách đọc: Hai mươi tư nghìn sáu trăm ba mươi hai
b) 4 chục nghìn, 5 nghìn, 6 đơn vị: 45006
Cách đọc: Bốn mươi lăm nghìn không trăm linh sau
c) 5 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 3 đơn vị: 58723
Cách đọc: Năm mươi tám nghìn bảy trăm hai mươi ba
d) 7 chục nghìn, 5 trăm, 3 đơn vị: 70503
Cách đọc: Bảy mươi nghìn năm trăm linh ba
Bài 6: Em tự nghĩ ra ba số, mỗi số có 5 chữ số rồi viết theo mẫu:
37184 = 30000 + 7000 + 100 + 80 + 4
45687 = 40000 + 5000 + 600 + 80 + 7
28690 = 20000 + 8000 + 600 + 90
44444 = 40000 + 4000 + 400 + 40 + 4
Bài 7: Điền dấu (<; = ; >) thích hợp vào ô trống
a) 457 + x = 1454 với x = 997
b) 1856 – x > 869 với x = 587
c) 375 × x = 1125 với x = 3
Bài 8: Các số đó là: 12345, 23456, 45678
Bài 9 : Tính
2000 × 3 + 600 = 6000 + 600
= 6600
8000 : 2 + 2000 = 4000 + 2000
= 6000
7000 - 3000 × 2 = 7000 - 6000
= 1000
Bài 10 :
Bài giải
Mẹ đã mua tất cả số tiền là :
6500 × 3 + 16500 = 36000 ( đồng)
Cô bán hàng phải trả lại mẹ số tiền là :
50 000 – 36000 = 14 000 ( đồng)
Đáp số : 14 000 đồng
C. BÀI NÂNG CAO
Bài 1 : Cho số 92457813
Hãy xóa đi ba chữ số để được số có năm chữ số còn lại lớn nhất mà thứ tự các chữ số không thay đổi : Số đó là
97813
Tổng các chữ số của số đó là: 9 + 7 + 8 + 1 + 3 = 28
Bài 2 : Cho các chữ số: 0, 2, 3, 4
a) Hãy viết số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau lấy từ bốn chữ số đã cho : 4320
a) Viết số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau lấy từ bốn chữ số đã cho : 2034
c) Tính tổng hai số đã viết được : 4320 + 2034 = 6354
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức
a) 2004 – 5 + 5 + 5 + … + 5
Có 100 số 5
= 2004 – 5 ×100
= 2004 – 500 = 1504
b) 1850 + 4 - ( 4 + 4 + 4 + … + 4)_
Có 51 số 4
= 1850 + 4- 4 × 50
= 1854 – 200 = 1654
Bài 4 : Hãy nêu “qui luật” viết các số trong dãy số sau rồi viết tiếp 3 số nữa:
a) 1, 4, 7, 10, … b) 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34……, … c) 1, 3, 4, 8, 15, 27
a) Dãy số trên được lập theo quy luật sau: Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 2) bằng số hạng đứng trước nó cộng 3
Ba số hạng tiếp theo là: 10 + 3 = 13; 13 + 3 =16;16 + 3 = 19
Vậy dãy số được viết đầy đủ là: 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19
b) Dãy số trên được lập theo quy luật sau: Kể từ số hạng thứ 3 trở đi mỗi số hạng bằng tổng của hai số hạng đứng liền trước nó.
Ba số hạng tiếp theo là: 21 + 34 = 55; 34 + 55 = 89; 55 + 89 = 144
Vậy dãy số được viết đầy đủ là: 1, 2, 3, 5, 8, 13, 34, 55, 89, 144.
c) Ta nhận thấy: 8 = 1 + 3 + 4 27 = 4 + 8 + 15
15 = 3 + 4 + 8
Từ đó ta rút ra được quy luật của dãy số là: Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 4) bằng tổng của ba số hạng đứng liền trước nó.
Viết tiếp ba số hạng, ta được dãy số sau: 1, 3, 4, 8, 15, 27, 50, 92, 169.
Bài 5 :
Số bé là 15: 3 = 5
Số lớn là: 15 – 5 = 10
Hiệu hai số là: 10 – 5 = 5
Tích hai số là: 10 × 5 = 50
Thương hai số là: 10 : 5 = 2
Xem thêm các bài tập cuối tuần Toán lớp 3 chọn lọc, hay khác:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 28
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 29
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 30
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 (Global Success) – Kết nối tri thức
- Giải sbt Tiếng Anh lớp 3 (Global Success) – Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 - Wonderful World
- Trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Global success đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Global success
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải VBT Tiếng Việt lớp 3 – Kết nối tri thức
- Tập làm văn lớp 3 - Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Đạo đức lớp 3 – KNTT
- Giải sgk Tự nhiên và xã hội lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải VBT Hoạt động trải nghiệm lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Âm nhạc lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Âm nhạc lớp 3 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tin học lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Tin học lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục thể chất lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 – Kết nối tri thức