Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 65, 66 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Chân trời sáng tạo

Với giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 65, 66 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 3.

1 1874 lượt xem


Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 65, 66 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 65 Mở đầu

Viết số vào chỗ chấm

14 213 × 2 = ?

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 65, 66 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

2 nhân 3 bằng …, viết …

2 nhân 1 bằng …, viết …

2 nhân 2 bằng …, viết …

2 nhân 4 bằng …, viết …

2 nhân 1 bằng …, viết …

14 213 × 2 = …………..

31 524 × 3 = ?

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 65, 66 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

3 nhân 4 bằng …, viết …, nhớ …

3 nhân 2 bằng …, thêm … bằng …, viết …

3 nhân 5 bằng …, viết …, nhớ …

3 nhân 1 bằng …, thêm … bằng …, viết …

3 nhân 3 bằng …, viết …

31 524 × 3 = ……………

Lời giải

Ta điền như sau:

14 213 × 2 = ?

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 65, 66 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

2 nhân 3 bằng 6, viết 6

2 nhân 1 bằng 2, viết 2

2 nhân 2 bằng 4, viết 4

2 nhân 4 bằng 8, viết 8

2 nhân 1 bằng 2, viết 2

14 213 × 2 = 28 426

31 524 × 3 = ?

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 65, 66 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

3 nhân 4 bằng 12, viết 2, nhớ 1

3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7

3 nhân 5 bằng 15, viết 5, nhớ 1

3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4

3 nhân 3 bằng 9, viết 9

31 524 × 3 = 94 572

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 65 Thực hành

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 65 Bài 1: Đặt tính rồi tính.

20 300 × 3 10 810 × 9 10 109 × 9

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

809 × 8 13 090 × 6 13 014 × 7

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Lời giải

Em viết phép tính nhân sao cho thừa số thứ hai thẳng hàng với chữ số hàng đơn vị của thừa số thứ nhất, sau đó thực hiện phép nhân lần lượt từ phải qua trái

Các phép tính được thực hiện như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 65, 66 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 65, 66 Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 65 Bài 1: Tính nhẩm.

30 × 3 = ……………….. 50 × 4 = …………………

3 000 × 3 = ………………… 500 × 4 = …………………

30 000 × 3 = ………………… 5 000 × 4 = …………………

Lời giải

Em thực hiện tính nhẩm như sau:

+ 3 chục × 3 = 9 chục

Vậy 30 × 3 = 90

+ 3 nghìn × 3 = 9 nghìn

Vậy 3 000 × 3 = 9 000

+ 3 chục nghìn × 3 = 9 chục nghìn

Vậy 30 000 × 3 = 90 000

+ 5 chục × 4 = 20 chục

Vậy 50 × 4 = 200

+ 5 trăm × 4 = 20 trăm

Vậy 500 × 4 = 2 000

+ 5 nghìn × 4 = 20 nghìn

Vậy 5 000 × 4 = 20 000

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 66 Bài 2: Nối các biểu thức có giá trị bằng nhau.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 65, 66 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Lời giải

Tính giá trị từng biểu thức rồi nối hai biểu thức có kết quả giống nhau

* 15 000 × 4 = 60 000

* 8 070 × 8 = 64 560

* 9 100 × (3 × 2) = 9 100 × 6 = 54 600

*5 000 × 4 + 43 000

= 20 000 + 43 000

= 63 000

* 8 × 8 070 = 64 560

* 9 100 × 3 × 2

= 27 300 × 2

= 54 600

* 30 000 + 30 000 = 60 000

* 7 × 9 000 = 63 000

Ta nối như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 65, 66 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 66 Bài 3: Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Cạnh hình vuông

10 cm

120 cm

800 cm

2 100 cm

10 500 cm

Chu vi hình vuông

40 cm

………

………

………

………

Lời giải

Chu vi hình vuông = độ dài cạnh của hình vuông × 4

Như vậy ta cần điền vào bảng như sau:

Cạnh hình vuông

10 cm

120 cm

800 cm

2 100 cm

10 500 cm

Chu vi hình vuông

40 cm

480 cm

3 200 cm

8 400 cm

42 000 cm

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 66 Bài 4: Ngày đầu người ta nhập về kho 36 250 quả trứng, ngày hôm sau nhập về số trứng gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày hôm sau người ta nhập về kho bao nhiêu quả trứng?

Lời giải

Ngày hôm sau người ta nhập về kho số quả trứng là:

36 250 × 2 = 72 500 (quả trứng)

Đáp số: 72 500 quả trứng.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 66 Bài 5: Nhà của Hà cách trường 5 400 m. Hằng ngày đi học, Hà đi từ nhà đến trường rồi lại đi từ trường về nhà. Một tuần Hà đi học 5 ngày. Hỏi trong một tuần đi học, Hà phải đi bao nhiêu ki-lô-mét?

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 65, 66 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Lời giải

Quãng đường Hà đi học từ nhà đến trường và từ trường về nhà là:

5 400 × 2 = 10 800 (m)

Quãng đường Hà đi học trong một tuần là:

10 800 × 5 = 54 000 (m)

Đổi 54 000 m = 54 km

Vậy trong một tuần đi học, Hà phải đi 54 km

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 66 Thử thách

Chữ số?

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 65, 66 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Lời giải

Ta có:

+ 3 nhân 2 bằng 6, viết 6 (Do 6 : 3 = 2).

Do đó ta cần điền số 2 vào chỗ trống thứ 2 của thừa số thứ nhất

+ 3 nhân 5 bằng 15, viết 5 nhớ 1.

Do đó ta cần điền số 5 vào chỗ trống thứ 3 của tích

+ 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4

Do đó ta cần điền số 4 vào chỗ trống thứ hai của tích

+ 3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2 (do phần kết quả có số 1, mà chỉ có 3 × 7 = 21)

Ta cần điền số 7 vào ô trống thứ nhất của thừa số thứ nhất

+ 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, viết 8

Ta cần điền số 8 vào ô trống thứ nhất của tích

Vậy kết quả thu được như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 65, 66 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số

Em làm được những gì?

Diện tích của một hình

Xăng-ti-mét vuông

Diện tích hình chữ nhật

1 1874 lượt xem