Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 39, 40 Chu vi hình chữ nhật - Chân trời sáng tạo

Với giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 39, 40 Chu vi hình chữ nhật sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 3.

1 2210 lượt xem


Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 39, 40 Chu vi hình chữ nhật - Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 39 Mở đầu

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 39, 40 Chu vi hình chữ nhật - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Cho hình chữ nhật ABCD, có chiều dài AB = 5 cm, chiều rộng AD = 3cm.

Chu vi hình chữ nhật ABCD là:

…………………………………………

…………………………………………

………………………………………….

Viết vào chỗ chấm:

Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy ……………. cộng với …………… (cùng đơn vị đo) rồi nhân với ……………

Lời giải

Ta điền như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 39, 40 Chu vi hình chữ nhật - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Cho hình chữ nhật ABCD, có chiều dài AB = 5 cm, chiều rộng AD = 3cm.

Chu vi hình chữ nhật ABCD là:

3 + 5 + 3 + 5 = 16 (cm)

Hoặc (5 + 3) + (5 + 3) = 16 (cm)

Hoặc (5 + 3) × 2 = 16 (cm)

Viết vào chỗ chấm:

Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 39 Thực hành

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 39 Bài 1: Tính chu vi hình chữ nhật.

Chiều dài hình chữ nhật

27 cm

52 m

225 cm

Chiều rộng hình chữ nhật

12 cm

34 m

1 m

Chu vi hình chữ nhật

………………

………………

…………….

Lời giải

- Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2

Ta có:

(27 + 12) × 2 = 78 (cm)

(52 + 34) × 2 = 172 (m)

(225 + 100) × 2 = 650 (cm)

* Ta điền như sau:

Chiều dài hình chữ nhật

27 cm

52 m

225 cm

Chiều rộng hình chữ nhật

12 cm

34 m

1 m

Chu vi hình chữ nhật

78 cm

172 m

650 cm

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 39 Bài 2: Số?

Chu vi hình chữ nhật

84 cm

146 dm

……………

Nửa chu vi hình chữ nhật

……………

…………..

45 km

Lời giải

Nửa chu vi hình chữ nhật là tổng của chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó (bằng chu vi hình chữ nhật chia 2)

Ta có:

84 cm : 2 = 42 (cm)

146 dm : 2 = 73 (dm)

45 km × 2 = 90 (km)

* Ta điền như sau:

Chu vi hình chữ nhật

84 cm

146 dm

90 km

Nửa chu vi hình chữ nhật

42 cm

73 dm

45 km

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 39, 40 Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 39 Bài 1: Một sân bóng đá hình chữ nhật có chiều dài 105 m, chiều rộng 68 m. Tính chu vi sân bóng đá đó.

Lời giải

Muốn tính chu vi của sân bóng đá hình chữ nhật, ta lấy chiều dài của sân cộng với chiều rộng của sân rồi nhân với 2

Chu vi sân bóng đá hình chữ nhật đó là:

(105 + 68) × 2 = 346 (m)

Đáp số: 346 mét.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 40 Bài 2: Một khu đất gồm sân chơi, vườn hoa và vườn rau đều là hình chữ nhật (xem hình dưới đây)

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 39, 40 Chu vi hình chữ nhật - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Viết vào chỗ chấm

Hình chữ nhật

Sân chơi

Vườn hoa

Vườn rau

Cả khu đất

Chiều dài

……….

……….

……….

……….

Chiều rộng

……….

……….

……….

……….

Chu vi

……….

……….

……….

……….

Lời giải

Quan sát tranh, ta thấy:

+ Sân chơi có chiều rộng 8m, chiều dài 16 m. Do đó chu vi của sân chơi là:

(16 + 8) × 2 = 48 (m)

+ Vườn hoa có chiều dài 12 m, chiều rộng 9 m. Do đó chu vi của vườn hoa là:

(12 + 9) × 2 = 42 (m)

+ Chiều dài của vườn rau bằng chiều dài của vườn hoa và bằng 12m.

Chiều rộng của vườn rau là:

16 – 9 = 7 (m)

Khi đó chu vi của vườn rau là:

(12 + 7) × 2 = 38 m

+ Chiều rộng của cả khu đất là 16 m

Chiều dài của khu đất là:

8 + 12 = 20 (m)

Chu vi của khu đất là:

(16 + 20) × 2 = 72 (m)

* Ta điền vào bảng như sau:

Hình chữ nhật

Sân chơi

Vườn hoa

Vườn rau

Cả khu đất

Chiều dài

16 m

12 m

12 m

20 m

Chiều rộng

8 m

9 m

7 m

16 m

Chu vi

48 m

42 m

38 m

72 m

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 40 Hoạt động thực tế

Viết vào chỗ chấm

Vật có dạng hình chữ nhật

Kích thước

Ước lượng

Đo

Chu vi

Bìa quyển sách Toản 3

Chiều dài

………………

………………

………………

Chiều rộng

………………

………………

Mặt bàn học của em

Chiều dài

………………

………………

………………

Chiều rộng

………………

………………

………………

………………

Chiều dài

………………

………………

………………

Chiều rộng

………………

………………

Lời giải

Vật có dạng hình chữ nhật

Kích thước

Ước lượng

Đo

Chu vi

Bìa quyển sách Toản 3

Chiều dài

25 cm

26 cm

(26 + 19) × 2 = 90 (cm)

Chiều rộng

20 cm

19 cm

Mặt bàn học của em

Chiều dài

100 cm

110 cm

(110 + 90) × 2 = 400 (cm)

Chiều rộng

90 cm

90 cm

Cục Tẩy

Chiều dài

3 cm

3 cm

(3 + 1) × 2 = 8 (cm)

Chiều rộng

1 cm

1 cm

Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Chu vi hình vuông

Bảng thống kê số liệu

Các khả năng xảy ra của một sự kiện

Em làm được những gì?

Thực hành và trải nghiệm: Tính chu vi sàn phòng học, chu vi sân trường

1 2210 lượt xem