Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 61, 62 Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 - Chân trời sáng tạo

Với giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 61, 62 Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 3.

1 1,440 20/02/2024


Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 61, 62 Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 - Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 61 Mở đầu

Viết vào chỗ chấm

43 936 – 31 421 = ?

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 61, 62 Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

6 trừ 1 bằng …, viết …

3 trừ 2 bằng …, viết …

9 trừ 4 bằng …, viết …

3 trừ 1 bằng …, viết …

4 trừ 3 bằng …, viết …

43 936 – 31 421 = ………….

51 806 – 39 421 = ?

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 61, 62 Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

6 trừ 1 bằng …, viết …

0 không trừ được 2, lấy … trừ 2 bằng …, viết …, nhớ …

4 thêm … bằng …, 8 trừ 5 bằng …, viết …

1 không trừ được 9, lấy … trừ 9 bằng …, viết …, nhớ …

3 thêm … bằng …, trừ 4 bằng …, viết …

51 806 – 39 421 = ………….

Lời giải

Ta điền vào bảng như sau:

43 936 – 31 421 = ?

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 61, 62 Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

6 trừ 1 bằng 5, viết 5

3 trừ 2 bằng 1, viết 1

9 trừ 4 bằng 5, viết 5

3 trừ 1 bằng 2, viết 2

4 trừ 3 bằng 1, viết 1

43 936 – 31 421 = 12 515

51 806 – 39 421 = ?

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 61, 62 Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

6 trừ 1 bằng 5, viết 5

0 không trừ được 2, lấy 10 trừ 2 bằng 8, viết 8, nhớ 1

4 thêm 1 bằng 5, 8 trừ 5 bằng 3, viết 3

1 không trừ được 9, lấy 11 trừ 9 bằng 2, viết 2, nhớ 1

3 thêm 1 bằng 4, 5 trừ 4 bằng 1, viết 1

51 806 – 39 421 = 12 385

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 61 Thực hành

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 61 Bài 1: Đặt tính rồi tính.

93 257 – 31 045 62 086 – 31 863

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

85 462 – 4 130 29 471 – 6 259

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Lời giải

Em viết phép trừ theo hàng dọc sao cho các số cùng hàng thẳng cột với nhau, sau đó thực hiện trừ các số lần lượt từ phải qua trái

Kết quả của các phép tính như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 61, 62 Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 62 Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 62 Bài 1: Tính nhẩm.

a) 73 000 – 3 000 + 10 000 = ………….

b) 25 000 – (4 000 + 1 000) = ………….

c) 47 000 + (5 000 – 2 000) = ………….

Lời giải

Với biểu thức có chứa phép cộng, trừ, ta thực hiện theo thứ tự từ trái qua phải

Với biểu thức có chứa dấu ngoặc thì ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước

a) 73 000 – 3 000 + 10 000 = 70 000 + 10 000 = 80 000

b) 25 000 – (4 000 + 1 000) = 25 000 – 5 000 = 20 000

c) 47 000 + (5 000 – 2 000) = 47 000 + 3 000 = 50 000

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 62 Bài 2: Số? (Theo mẫu)

Số bị trừ

83 118

…………

83 118

31 523

Số trừ

42 107

42 107

…………

30 608

Hiệu

41 011

41 011

41 011

…………

Lời giải

* Ở cột thứ 3, muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ

Do đó số cần tìm là:

41 011 + 42 107 = 83 118

Vậy ta cần điền số 83 118 vào ô trống ở cột 3

* Ở cột thứ 4, muốn tìm số trừ, ta lấy số trừ trừ đi hiệu

Do đó số cần tìm là:

83 118 – 41 011 = 42 107

Vậy ta cần điền số 42 107 vào ô trống ở cột 4

* Ở cột thứ 5, muốn tìm hiệu, ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ

Do đó số cần tìm là:

31 523 – 30 608 = 915

Vậy ta cần điền số 915 vào ô trống ở cột thứ 5

* Ta cần điền vào bảng như sau:

Số bị trừ

83 118

83 118

83 118

31 523

Số trừ

42 107

42 107

42 107

30 608

Hiệu

41 011

41 011

41 011

915

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 62 Bài 3: Một người đi từ tỉnh Cà Mau đến Thủ đô Hà Nội theo đường bộ, người đó đã đi qua Thành phố Hồ Chí Minh.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 61, 62 Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Quãng đường

Độ dài

Cà Mau – Hà Nội

2 034 km

Cà Mau – Thành phố Hồ Chí Minh

308 km

Thành phố Hồ Chí Minh – Hà Nội

……… km

Lời giải

Quãng đường từ TP Hồ Chí Minh đến Hà Nội = Quãng đường từ Cà Mau đến Hà Nội – Quãng đường từ Cà Mau – TP Hồ Chí Minh

Do đó, quãng đường từ TP Hồ Chí Minh đến Hà Nội là:

2 034 – 308 = 1 726 (km)

Đáp số: 1 726 km

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 1 726

Quãng đường

Độ dài

Cà Mau – Hà Nội

2 034 km

Cà Mau – Thành phố Hồ Chí Minh

308 km

Thành phố Hồ Chí Minh – Hà Nội

1 726 km

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 62 Thử thách

Viết dấu phép tính thích hợp vào ô trống (+, –, ×, :)

a) 50 000 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 61, 62 Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1) 20 000 = 30 000 b) 50 000 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 61, 62 Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1) 30 000 = 80 000

c) 400 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 61, 62 Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1) 5 = 2 000 d) (2 000 + 6 000) Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 61, 62 Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1) 4 = 2 000

Lời giải

a) 50 000 20 000 = 30 000 b) 50 000 + 30 000 = 80 000

c) 400 × 5 = 2 000 d) (2 000 + 6 000) : 4 = 2 000

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 62 Khám phá

Đất nước em

Đọc nội dung trong SGK, viết vào chỗ chấm

Rừng U Minh Hạ, vườn quốc gia ở tỉnh Cà Mau, có hơn …… loài thực vật, …… loài chim và ……. loài bò sát phổ biến

Lời giải

Ta điền như sau:

Rừng U Minh Hạ, vườn quốc gia ở tỉnh Cà Mau, có hơn 250 loài thực vật, 180 loài chim và 20 loài bò sát phổ biến

Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Em làm được những gì?

Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số

Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số

Em làm được những gì?

Diện tích của một hình

1 1,440 20/02/2024