Viết các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng
Lời giải Bài 1 trang 11 vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3 Tập 2.
Giải VBT Toán lớp 3 Các số có bốn chữ số
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 11 Bài 1: Viết các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng.
7 991 |
7 992 |
7 993 |
…… |
…… |
7 996 |
7 997 |
…… |
7 999 |
8 000 |
8 001 |
…… |
… |
8 004 |
8 005 |
8 006 |
…… |
8 008 |
…… |
…… |
…… |
8 012 |
8 013 |
…… |
…… |
…… |
8 017 |
…… |
8 019 |
…… |
Lời giải
Các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, liên tiếp nhau, số đứng sau hơn số đứng trước 1 đơn vị. Khi điền số, em chỉ cần đếm thêm 1 đơn vị vào số đứng trước.
Ta điền như sau:
7 991 |
7 992 |
7 993 |
7 994 |
7 995 |
7 996 |
7 997 |
7 998 |
7 999 |
8 000 |
8 001 |
8 002 |
8 003 |
8 004 |
8 005 |
8 006 |
8 007 |
8 008 |
8 009 |
8 010 |
8 011 |
8 012 |
8 013 |
8 014 |
8 015 |
8 016 |
8 017 |
8 018 |
8 019 |
8 020 |
Đọc các số: Khi đọc các số, em đọc lần lượt các hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị. Các số trong bảng được đọc như sau:
+ 7 991: Bảy nghìn chín trăm chín mươi mốt
+ 7 992: Bảy nghìn chín trăm chín mươi hai
+ 7 993: Bảy nghìn chín trăm chín mươi ba
+ 7 994: Bảy nghìn chín trăm chín mươi tư
+ 7 995: Bảy nghìn chín trăm chín mươi năm
+ 7 996: Bảy nghìn chín trăm chín mươi sáu
+ 7 997: Bảy nghìn chín trăm chín mươi bảy
+ 7 998: Bảy nghìn chín trăm chín mươi tám
+ 7 999: Bảy nghìn chín trăm chín mươi chín
+ 8 000: Tám nghìn
+ 8 001: Tám nghìn không trăm linh một
+ 8 002: Tám nghìn không trăm linh hai
+ 8 003: Tám nghìn không trăm linh ba
+ 8 004: Tám nghìn không trăm linh tư
+ 8 005: Tám nghìn không trăm linh năm
+ 8 006: Tám nghìn không trăm linh sáu
+ 8 007: Tám nghìn không trăm linh bảy
+ 8 008: Tám nghìn không trăm linh tám
+ 8 009: Tám nghìn không trăm linh chín
+ 8 010: Tám nghìn không trăm mười
+ 8 011: Tám nghìn không trăm mười một
+ 8 012: Tám nghìn không trăm mười hai
+ 8 013: Tám nghìn không trăm mười ba
+ 8 014: Tám nghìn không trăm mười bốn
+ 8 015: Tám nghìn không trăm mười lăm
+ 8 016: Tám nghìn không trăm mười sáu
+ 8 017: Tám nghìn không trăm mười bảy
+ 8 018: Tám nghìn không trăm mười tám
+ 8 019: Tám nghìn không trăm mười chín
+ 8 020: Tám nghìn không trăm hai mươi
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 10 Mở đầu
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 10, 11 Thực hành
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 11 Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 11 Khám phá
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải VBT Tiếng Việt lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Tập làm văn lớp 3 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends– Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tiếng Anh lớp 3 (Family and Friends) – Chân trời sáng tạo
- Trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Đạo đức lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tự nhiên và xã hội 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải VBT Hoạt động trải nghiệm lớp 3 – Chân trời sáng tạo