TOP 40 câu Trắc nghiệm Công nghệ 9 Bài 5 (có đáp án 2024): Thực hành: Xây dựng thực đơn
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 Bài 5: Thực hành: Xây dựng thực đơn có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Công nghệ 9 Bài 5.
Trắc nghiệm Công nghệ 9 Bài 5: Thực hành: Xây dựng thực đơn
Câu 1. Khi xây dựng thực đơn cho gia đình, cần chú ý đến mấy điểm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: B
Giải thích:
Khi xây dựng thực đơn cho gia đình, cần chú ý đến 2 điểm sau:
1. Giá trị dinh dưỡng của thực đơn.
2. Đặc điểm của các thành viên trong gia đình
Câu 2. Khi xây dựng thực đơn cho gia đình, cần chú ý đến:
A. Giá trị dinh dưỡng của thực đơn.
B. Đặc điểm của các thành viên trong gia đình
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án: C
Giải thích:
Khi xây dựng thực đơn cho gia đình, cần chú ý đến 2 điểm sau:
1. Giá trị dinh dưỡng của thực đơn.
2. Đặc điểm của các thành viên trong gia đình
Câu 3. Khi xây dựng thực đơn cho gia đình, điểm đầu tiên cần lưu ý là:
A. Giá trị dinh dưỡng của thực đơn.
B. Đặc điểm của các thành viên trong gia đình
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án: A
Giải thích:
Khi xây dựng thực đơn cho gia đình, cần chú ý đến 2 điểm sau:
1. Giá trị dinh dưỡng của thực đơn.
2. Đặc điểm của các thành viên trong gia đình
Câu 4. Khi xây dựng thực đơn cho gia đình, điểm thứ hai cần lưu ý là:
A. Giá trị dinh dưỡng của thực đơn.
B. Đặc điểm của các thành viên trong gia đình
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án: B
Giải thích:
Khi xây dựng thực đơn cho gia đình, cần chú ý đến 2 điểm sau:
1. Giá trị dinh dưỡng của thực đơn.
2. Đặc điểm của các thành viên trong gia đình
Câu 5. Thực đơn dùng cho liên hoan căn cứ vào:
A. Hoàn cảnh
B. Điều kiện vật chất
C. Tính chất bữa ăn
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Tùy theo hoàn cảnh và điều kiện vật chất sẵn có, kết hợp với tính chất của bữa liên hoan mà chuẩn bị thực đơn phù hợp.
Câu 6. Thực đơn dùng cho các bữa liên hoan được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: B
Giải thích:
Thực đơn dùng cho các bữa liên hoan được chia làm 2 loại:
1. Thực đơn cho bữa ăn tự phục vụ
2. Thực đơn cho bữa ăn có người phục vụ
Câu 7. Thực đơn dùng cho các bữa liên hoan có loại nào sau đây?
A. Thực đơn cho bữa ăn tự phục vụ
B. Thực đơn cho bữa ăn có người phục vụ
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án: C
Giải thích:
Thực đơn dùng cho các bữa liên hoan được chia làm 2 loại:
1. Thực đơn cho bữa ăn tự phục vụ
2. Thực đơn cho bữa ăn có người phục vụ
Câu 8. Đặc điểm bữa ăn tự phục vụ:
A. Thực đơn gồm nhiều món ăn khác nhau, được bày trên một chiếc bàn lớn
B. Thực đơn được ấn định trước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Đáp án: A
Giải thích:
+ Thực đơn cho bữa ăn tự phục vụ: gồm nhiều món ăn khác nhau, được bày trên một chiếc bàn lớn.
+ Thực đơn cho bữa ăn có người phục vụ: thực đơn được ấn định trước.
Câu 9. Đặc điểm bữa ăn có người phục vụ:
A. Thực đơn gồm nhiều món ăn khác nhau, được bày trên một chiếc bàn lớn
B. Thực đơn được ấn định trước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Đáp án: B
Giải thích:
+ Thực đơn cho bữa ăn tự phục vụ: gồm nhiều món ăn khác nhau, được bày trên một chiếc bàn lớn.
+ Thực đơn cho bữa ăn có người phục vụ: thực đơn được ấn định trước.
Câu 10. Bữa ăn có người phục vụ phụ thuộc vào:
A. Số người ăn
B. Kinh phí
C. Số người ăn và kinh phí
D. Đáp án khác
Đáp án: C
Giải thích:
Bữa ăn có người phục vụ phụ thuộc vào số người ăn, kinh phí mà sẽ có số món, cấu trúc món, cách phục vụ khác nhau.
Câu 11. Thực đơn của bữa ăn có người phục vụ thể hiện rõ:
A. Số món
B. Cấu trúc món
C. Cách phục vụ
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Bữa ăn có người phục vụ phụ thuộc vào số người ăn, kinh phí mà sẽ có số món, cấu trúc món, cách phục vụ khác nhau.
Câu 12. Hình ảnh nào sau đây thể hiện bữa ăn tự phục vụ?
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án: A
Giải thích:
Hình A gốm nhiều món khác nhau được bày trên bàn lớn.
Câu 13. Hình ảnh nào sau đây thể hiện bữa ăn có người phục vụ?
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án: B
Giải thích:
Hình A là bữa ăn tự phục vụ.
Câu 14. Bàn ăn của bữa ăn tự phục vụ, dụng cụ nào sau đây được bày sẵn trên bàn?
A. Dĩa
B. Bát
C. Thìa
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Các đồ dùng như: dao, dĩa. Thìa, bát được bày sẵn trên bần ở vị trí dễ lấy, khách tự chọn món ăn tùy theo sở thích.
Câu 15. Bàn ăn phải đảm bảo:
A. Đẹp mắt
B. Hương vị thơm ngon
C. Đủ chất dinh dưỡng
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Bàn ăn phải đảm bảo: trình bày đẹp mắt, hương vị thơm ngon, hợp vệ sinh, đầy đủ chất dinh dưỡng, hợp ý thích.
Câu 16: Bữa ăn thường ngày của gia đình thông thường gồm mấy món?
A. Từ 1 đến 3 món
B. Từ 3 đến 5 món
C. Từ 3 đến 7 món
D. Từ 5 đến 7 món
Đáp án: B
Câu 17: Nhóm chất dinh dưỡng nào luôn cần thiết cho cơ thể trong một ngày?
A. Đường
B. Đạm và chất béo
C. Vitamin và khoáng
D. Cả A, B, C
Đáp án: D
Câu 18: Đối với bữa ăn tự phục vụ, thực đơn sẽ gồm:
A. 3 đến 5 món ăn được phục vụ sẵn
B. các món ăn trong thực đơn được ấn định trước
C. nhiều món ăn khác nhau, kể cả món tráng miệng và đồ uống được bày trên một chiếc bàn lớn
D. từ 5 đến 7 món ăn được phục vụ lần lượt
Đáp án: C
Câu 19: Tại sao chúng ta cần xây dựng thực đơn cho bữa ăn?
A. Để thực hiện 1 bữa ăn hợp lí đảm bảo đủ chất dinh dưỡng.
B. Để đảm bảo ngon miệng, tránh nhàm chán.
C. Kiểm soát được sự cân bằng dinh dưỡng trong các bữa ăn.
D. Tất cả các phương án trên
Đáp án: D
Câu 20: Món khai vị trong tiệc cưới có thể dùng?
A. Gỏi ngó sen
B. Thịt phá lấu
C. Lẩu thập cẩm
D. Cua hấp bia
Đáp án: A
Câu 21: Khi xây dựng thực đơn cần quan tâm đến đặc điểm nào của các thành viên trong gia đình?
A. Tuổi tác, tình trạng sức khỏe, nghề nghiệp, hoạt động, sở thích về ăn uống.
B. Sở thích ăn uống.
C. Tuổi tác và sở thích ăn uống.
D. Tình trạng sức khỏe, nghề nghiệp.
Đáp án: A
Câu 22: Một bữa ăn trong gia đình cần đáp ứng được các yêu cầu nào?
A. Thẩm mĩ
B. Hương vị
C. Hợp vệ sinh, đầy đủ chất dinh dưỡng
D. Cả A, B và C
Đáp án: D
Câu 23: Chọn câu SAI trong các nhận định bên dưới.
A. Xây dựng thực đơn bữa ăn hợp lý sẽ kiểm soát được sự cân bằng dinh dưỡng trong các bữa ăn, đồng thời tiết kiệm được thời gian mua sắm thực phẩm, tiết kiệm được các chi phí có liên quan.
B. Thực đơn dùng cho các bữa ăn thường ngày của gia đình thường gồm 5 – 7 món.
C. Khi xây dựng thực đơn bữa ăn gia đình cần đủ 4 nhóm thực phẩm: Đường, đạm, chất béo, vitamin.
D. Xây dựng thực đơn bữa ăn hợp lý giúp tiết kiệm được thời gian mua sắm thực phẩm, tiết kiệm được các chi phí có liên quan.
Đáp án: B
Câu 24: Lẩu thập cẩm có thể được sử dụng làm gì cho thực đơn trên bàn tiệc cưới?
A. Món khai vị
B. Món chính
C. Món nóng
D. Món tráng miệng
Đáp án: C
Câu 25 : Hình bên dưới là hình thức ăn uống nào?
A. Tự phục vụ (buffet)
B. Có người phục vụ
C. Bữa ăn gia đình
D. Đáp án khác
Các câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài 1: Giới thiệu nghề nấu ăn có đáp án
Trắc nghiệm Bài 2: Sử dụng và bảo quản dụng cụ, thiết bị nhà bếp có đáp án
Trắc nghiệm Bài 3: Sắp xếp và trang trí nhà bếp có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án