TOP 12 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 năm 2024 có đáp án (sách mới) | Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều

Bộ 12 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 năm 2024 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 4 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 103060 lượt xem
Mua tài liệu


Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 năm 2024 có đáp án (cả 3 sách)

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 (Kết nối tri thức) 2024 có đáp án

Xem chi tiết

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 (Chân trời sáng tạo) 2024 có đáp án

Xem chi tiết

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 (Cánh diều) 2024 có đáp án

Xem chi tiết

=======================================

Bộ 6 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 năm 2024 có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học ...

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 1)

Phần I. Trắc nghiệm

Bài 1. Phân số 1218 rút gọn về phân số tối giản là:

A. 12

B. 23

C. 34

D. 45

Bài 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số 38?

A. 1218

B. 612

C. 916

D. 924

Bài 3. Kết quả của phép tính 25+45 là:

A. 35

B. 65

C. 25

D. 45

Bài 4. Hình thoi là hình:

A. Có bốn cạnh bằng nhau.

B. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.

C. Có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.

D. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.

Bài 5. Đổi 16 giờ 15 phút = … phút.  

A. 25 phút

B. 35 phút

C. 105 phút

D. 20 phút

Bài 6. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 16cm và 2dm. Diện tích hình thoi đó là: ………………… (0,5 điểm)

A. 18cm2

B. 32cm2

C. 14cm2

D. 160cm2

Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

3620 yến =  ... tạ 

6020 kg = ... tấn ... yến

Phần II. Tự luận

Bài 1. Tính:

a) 32:94

b) 310+12

c) 4325

d) 27×35

Bài 2. Tìm :

a) x+34=53

b) x16=512

Bài 3. Tuổi của Đức hiện nay bằng 25 tuổi của Hùng. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi ? Biết rằng 3 năm sau tổng số tuổi hai bạn là 27 tuổi?

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

Phần I. Trắc nghiệm

Tài liệu VietJack

Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

3620 yến =  362 tạ

6020 kg =  6 tấn 2 yến

Phần II. Tự luận

Bài 1. Tính:

a) 32×49=1218=23

b) 310+12=310+510=810=45

c) 310+12=310+510=810=45

d) 27×35=2×37×5=635

Bài 2. Tìm  x :

a)

x+34=53x=5334x=1112

b)

x16=512x=512+16x=712

Bài 3. Tuổi của Đức hiện nay bằng 25 tuổi của Hùng. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi? Biết rằng 3 năm sau tổng số tuổi hai bạn là 27 tuổi.

Bài giải

Tổng số tuổi của hai bạn hiện nay là:

27 - (3 x 2) = 21 (tuổi)    

Tổng số phần bằng nhau là:

2 + 5 = 7 (phần)

Tuổi của Đức là:

21 : 7 x 2 = 6 (tuổi)

Tuổi của Hùng là:

21 - 6 = 15

Đáp số: Đức: 6 tuổi; Hùng: 15 tuổi.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học ...

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 2)

Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

1) Hình bình hành có độ dài đáy 3 dm, chiều cao 23 cm có diện tích là:

A. 690 cm

B. 690 cm2

C. 69 dm2

D. 69 cm2

2) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1521=7

A. 15

B. 21

C. 7

D. 5  

3) Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là:

A. 4

B. 40

C. 40853

D. 40000

4) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật là bao nhiêu?

A. 50000 cm

B. 5 000 000 cm

C. 5 000 cm

D. 500 000cm

Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:

a) 56+15:23

b) 117×4+521

Bài 3.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) 25+35=55                       

b) 1525321=124                  

c) 34+5=234                     

d) 3248=1                       

Bài 4. Ngày thứ nhất Lan đọc được  quyển sách, ngày thứ hai Lan đọc tiếp 718 quyển sách. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu phần nữa mới hết quyển sách?

Bài 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 m và chiều rộng bằng 35 chiều dài.

a) Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn.

b) Tính diện tích mảnh vườn.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

Bài 1.

Câu 1. B

Câu 2. D

Câu 3. D

Câu 4. C

Bài 2.

a)

65+15:23=65+310=1210+310=1510=32

b)

117×4+521=147+521=11221+521=11721=421

Bài 3.

Học sinh điền đúng 1 câu ghi 0.5đ

Bài 4.

Số phần quyển sách Lan đọc được trong hai ngày là:

29+718=1118 (quyển sách)

Số phần quyển sách còn lại Lan phải đọc là:   

11118=718(quyển sách)

Đáp số: 718 quyển sách

Bài 5.

Hiệu số phần bằng nhau là:

5 – 3 = 2 (phần)

Chiều rộng hình chữ nhật là:

36 : 2 x 3 = 54 (m)

Chiều dài hình chữ nhật là:

54 + 36 = 90 (m)

Diện tích hình chữ nhật là:

54 x 90 = 4860(m2)

Đáp số: 4860 m2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học ...

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 3)

Bài 1. Khoanh tròn vào kết quả đúng.

Phân số nào bé nhất trong các phân số sau: 12;   22;   41;   14

A. 12

B. 22

C. 41

D. 14

Bài 2. Nối số đo diện tích với hình tương ứng:

Tài liệu VietJack

Bài 3. Khoanh tròn vào kết quả đúng.

3 giờ 12 phút = … phút?

A) 312

B) 15

C) 192

D) 36

Bài 4. Khoanh tròn vào kết quả đúng.

Một chuyến xe khởi hành từ Bầu Trúc lúc 21 giờ tối hôm nay đi tới thành phố Hồ Chí Minh lúc 4 giờ sáng hôm sau. Hỏi thời gian chuyến hành trình đó kéo dài bao nhiêu giờ?

A) 7 giờ

B) 17 giờ

C) 25 giờ

Bài 5. Viết số thích hợp vào ô trống  

2m2 5dm2 = … dm2

6 tạ 30 kg = ... kg

Bài 6. Thực hiện phép tính:

37+45

6546

34×5

4:34

Bài 7.Từ một tờ giấy hình vuông có cạnh 4 cm. Bạn Đức cắt tờ giấy theo đường chéo thành hai hình tam giác bằng nhau. Hãy tính diện tích mỗi hình tam giác.

Tài liệu VietJack

Bài 8. Năm nay tuổi con ít hơn tuổi bố 35 tuổi và bằng 29 tuổi bố. Tính tuổi mỗi người.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

Bài 1. D

Bài 2.

Tài liệu VietJack

Bài 3. C

Bài 4. A

Bài 5.

2m2 5dm2 = 205 dm2           

6 tạ 30 kg = 630 kg

Bài 6.

37+45=1535+2835=4335

6546=3630+2030=5630=281534×5=34×51=1544:34=41×43=163

Bài 7.

Diện tích hình vuông là:

4 x 4 = 16 (cm2)

Diện tích hình tam giác là:

16 : 2 = 8 (cm2)

Đáp số: 8 cm2

Bài 8.

Hiệu số phần bằng nhau là:

9 - 2 = 7 (phần)

Tuổi của con là:

35 : 7 x 2 = 10 (tuổi)

Tuổi của bố là

35 + 10 = 45 (tuổi)

Đáp số: Con 10 tuổi; Bố 45 tuổi

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học ...

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 4)

Phần I. Trắc nghiệm

Bài 1.

a) Số thích hợp để điền vào ô trống 12=4      là:

A. 8

B. 5

C. 6

D. 7

b) Trong các phân số sau 66;  187;  913;  112 phân số bé hơn 1 là:
A. 66

B. 187

C. 913

D. 112

c) Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 40dm, chiều cao là 25dm. Diện tích của mảnh đất đó là:

A. 65dm2

B. 15dm2

C. 1 000dm2

D. 500dm2

d) Một miếng kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 14cm và 10cm. Diện tích miếng kính đó là:

A. 48cm2

B. 12cm2

C. 70m2

D. 70cm2

Bài 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm ( ... ) là:

a) 33kg 58g = … g

A. 3300058

B. 33058

C. 33058

D. 3358

b) 2 phút 83 giây = … giây

A. 203

B. 2003

C. 20003

D. 120

c)

A. 12000037

B. 1200037

C. 1237

D. 120037

d) 2 thế kỉ 50 năm = … năm

A. 2050

B. 250

C. 200

D. 2500

Bài 3. Có 10 túi gạo nếp và 12 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 220kg. Biết rằng số gạo trong mỗi túi đều cân nặng như nhau. Có số ki-lô-gam gạo mỗi loại là:

A. 22kg và 11kg

B. 100kg và 120kg                   

C. 110kg và 140kg

D. 1100kg và 1200kg

Bài 4. Hiệu của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Tìm hai số đó biết rằng thêm chữ số 0 vào số bé thì được số lớn. Hai số đó là:

A. 90 và 9

B. 100 và 10

C. 110 và 11

D. 120 và 12

Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Tài liệu VietJack

Phần II. Tự luận

Bài 1. Tính:

a) 1917+1351

b) 2630715

Bài 2. Tìm y, biết:

a) y×47=24064

b) y×27=34×415

Bài 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 350m, chiều rộng bằng 34 chiều dài. Trên thửa ruộng đó người ta trồng khoai. Cứ 10 mét vuông thì người ta thu được 50kg khoai.

a) Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó.

b) Tính số tấn khoai mà người ta thu hoạch được.

Bài 4. Một ôtô trong 4 giờ đi được 280 km, một xe máy trong 3 giờ đi được 105km. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đi được nhanh gấp mấy lần xe máy?

Bài 5. Không qui đồng mẫu số, không qui đồng tử số, hãy so sánh các phân số sau:

a) 1218 và  1317

b) 1651 và 3190

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

Phần I. Trắc nghiệm

Bài 1.

A. 9

B. 913

C. 1000dm2

D. 70cm2

Bài 2.

a) B. 33058

b) A. 203

c) A. 12000037

d) B. 250

Bài 3.

B. 100kg và 120kg

Bài 4.

C.110 và 11

Bài 5.

a. Đ

b. S

c. Đ

d. S

Phần II. Tự luận

Bài 1.

a. 1917+1351=5751+1351=7051

b. 2630715=1315751=615=25

Bài 2.

a)

y x 47 = 24064

y = 24064 : 47

y = 512  

b)  

y×27=34×415y×27=15y=15:27y=710

Bài 3.

Tổng số phần bằng nhau là:

3 + 4 = 7 (phần)

Chiều rộng hình chữ nhật đó là:

350 : 7 x 3 = 150(m)

Chiều dài hình chữ nhật đó là:

 350 - 150 = 200(m)

Diện tích hình chữ nhật đó là:

200x150= 30000(m2)

Thửa ruộng hình chữ nhật đó thu được số ki –lô- gam khoai là:

30000:10x50 = 150000 kg

Đổi: 150000 kg = 150 tấn

Đáp số:

a) 30000m2

b) 150 tấn            

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học ...

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 5)

Phần I. Trắc nghiệm

Bài 1. Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 3 và 5
A. 2445

B. 2446

C. 2347

D. 2348

Bài 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số 38?

A. 1218

B. 612

C. 916

D. 924

Bài 3. Một hình bình hành có cạnh đáy là 40m, chiều cao bằng 38 cạnh đáy. Diện tích hình bình hành là:

A. 520m2

B. 15m2

C. 320m2

D. 600m2

Bài 4. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1dm. Như vậy đồ dài thật của quãng đường từ A đến B là:

A. 10000m

B. 10000cm

C. 10 000dm

D. 10 km

Bài 5. Hiệu của hai số là 85. Tỉ số của hai số đó là 712. Số bé là:

A. 100

B. 111

C. 117

D. 119

Bài 6. Trung bình cộng của hai số bằng 48, số lớn gấp 5 lần số bé. Số lớn là:

A. 88

B. 40

C. 80

D. 76

Bài 7. Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tuổi con hiện nay là:

A. 6 tuổi

B. 7 tuổi

C. 8 tuổi

D. 9 tuổi

Phần II. Tự luận

Bài 1. Tính:

a) 14+24

b) 8329

c) 34×56

d) 85:87

Bài 2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng 45 chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi đã thu hoạch  được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc?     

Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 45×37+45×6745×414

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

Phần I. Trắc nghiệm

Tài liệu VietJack

Phần II. Tự luận

Bài 1.

a) 34

b) 229

c) 58

d) 75

Bài 2.

a) x=1112

b) x=712

Bài 3.

Chiều rộng thửa ruộng HCN là:

150 x 4: 5 = 120(m)

Diện tích thửa ruộng HCN là:

150 x 120 = 18000 (m2)

Thu hoach được ở thửa ruộng đó số thóc là:

18000: 100 x 50 = 9000(kg)

Đổi 9000 kg = 90 tạ

Đáp số: 90 tạ

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học ...

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 6)

Bài 1. Trong các số 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?

A. 105

B. 5643

C. 2718

D.  34

Bài 2. Giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:

A. 4

B. 40

C. 400

D. 4000

Bài 3. Phân số 75300 được rút gọn thành phân số tối giản là:

A. 25100

B. 1560

C. 75300

D. 550

Bài 4. Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:

A. 232

B. 322

C. 323

D. 324

Bài 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:

1m2 25cm2 = … cm2    

195 phút = … giờ … phút

Bài 6. Tính:  

a) 25+34

b) 2338

c) 37×45

d) 25:23

Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 5 x 36 x 2                            

b) 127 + 1 + 73 + 39

Bài 8. Quan sát hình vẽ sau:

Tài liệu VietJack

a) Đoạn thẳng nào song song với AB?

b) Đoạn thẳng nào vuông góc với ED?

Bài 9. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng 46 chiều dài.

a) Tính chu vi của thửa ruộng đó.

b) Tính diện tích của thửa ruộng đó.

Bài 10. Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6

Bài 1. C. 2718                          

Bài 2. C. 400                  

Bài 3. A.

Bài 4. B. 322

Bài 5.

1m2 25cm2  = 10025 cm2    

195 phút = 3 giờ 15 phút

Bài 6.

a) 25+34=820+1520=2320

b) 2338=1624924=724

c) 37×45=1235

d) 25:23=25×32=610=35

Bài 7.

a) 5 x 36 x 2 = (5 x 2) x 36 

= 10 x 36 

= 360  

b) 127 + 1 + 73 + 39 = (127 + 73) + (1 + 39)

= 200  + 40

= 240

Bài 8.

a) Đoạn thẳng AB song song với  đoạn thẳng DE.

b) Đoạn thẳng ED vuông góc với đoạn thẳng DC.

Bài 9.

a)

Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là:

36 : 6 x 4 = 24 (m)

b)

Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:                    

(36 + 24) x 2 = 120 (m)                   

Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là:               

36 x 24 = 864 (m2)                                                                    

Đáp số: a. 24m  b. 864 m2

Bài 10.

Tổng số phần bằng nhau là:                      

1 + 2 = 3 (phần)   

Số bé là:   

30 : 3 = 10                                

Số lớn là:  

10 x 2 = 20

Đáp số: 10; 20    

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học ...

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 7)

I. Phần trắc nghiệm. (6 điểm):

Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi trắc nghiệm sau:

Câu 1. (0,5 điểm): Trong các số 32743; 41561; 54567, 34582 số chia hết cho 3 là:

A. 32743

B. 41561

C. 34582

D. 54567

Câu 2. (0,5 điểm): Phân số có giá trị bé hơn 1 là:

A.\frac{9}{8}

B. \frac{9}{9}

C. \frac{8}{9}

D.\frac{8}{8}

Câu 3. (0,5 điểm): Phân số \frac{25}{100} rút gọn được phân số:

A. \frac{5}{10}

B. \frac{10}{20}

C. \frac{2}{8}

D. \frac{1}{4}

Câu 4. (0,5 điểm). Tính: \frac{1}{5}+\frac{4}{11}+\frac{4}{5}+\frac{7}{11}

A.\frac{1}{5}

B. 2

C. 1

D. \frac{7}{11}
Câu 5. (0,5 điểm): Kết quả của phép cộng \frac{2}{3}-\frac{1}{5} là:

A. \frac{3}{8}

B. \frac{13}{15}

C. \frac{8}{15}

D. \frac{7}{15}

Câu 6. (0,5 điểm): \frac{1}{4}thế kỉ = … năm.

A. 50

B. 20

C. 25

D. 200

Câu 7. (0,5 điểm Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m² = ....…….cm² là:

A. 150

B. 150 000

C. 15 000

D. 1500

Câu 8. (0,5 điểm): Giá trị của biểu thức\left(\frac{8}{9}-\frac{1}{3}\right): \frac{2}{5} là:

A.\frac{25}{18} 
B.\frac{7}{15} 
C.\frac{2}{9} 
D. \frac{47}{45}

Câu 9. (0,5 điểm): Tổng số tuổi của bố Lan và Lan là 46 tuổi. Lan kém bố 28 tuổi. Tính tuổi của bố An hiện nay?

A. 30 tuổi

B. 34 tuổi

C. 28 tuổi

D. 37 tuổi

Câu 10. (0,5 điểm): Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó.

A. 270cm²

B. 270 cm

C. 540cm²

D. 54dm²

Câu 11. (0,5 điểm): Trong hình vẽ bên, các cặp cạnh song song với nhau là:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

A. AH và HC; AB và AH

B. AB và DC; AD và BC

C. AB và BC; CD và AD

D. AB và CD; AC và BD

Câu 12. (0,5 điểm): ) Lớp 4A có 28 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng \frac{3}{7}số học sinh nữ. Số học sinh của cả lớp đó là:

A. 45

B. 28

C. 40

D. 42

II. Phần tự luận. (4 điểm)

Câu 13. (1 điểm): Tính nhanh

1367 × 54 + 1367 × 45 + 1367

Câu 14. (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 100m, chiều rộng bằng \frac{2}{3}chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó ?

Câu 15. (1 điểm): Tìm y

125 × y - 12 × y - 13× y = 5208000

ĐÁP ÁN

I. Hướng dẫn cho điểm

- Bài kiểm tra được giáo viên sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm và góp ý những hạn chế chấm theo thang điểm 10 (Mười), không cho điểm 0 (không)

- Điểm của bài kiểm tra nếu là điểm thập phân thì được làm tròn. Thí dụ: 9,25 làm tròn thành 9; 9,5 làm tròn thành 10.

II. Đáp án, biểu điểm

1. Phần trắc nghiệm (6 điểm):

Câu

Đáp án

Điểm

Câu

Đáp án

Điểm

1

D

0,5

7

B

0,5

2

C

0,5

8

A

0,5

3

D

0,5

9

D

0,5

4

B

0,5

10

A

0,5

5

D

0,5

11

B

0,5

6

C

0,5

12

C

0,5

2. Phần tự luận (4 điểm)

Câu

Nội dung

Điểm

Câu 13

(1 điểm)

1367 × 54 + 1367 × 45 + 1367

= 1367× (54 + 45 + 1)

0,5

= 1367 × 100

0,25

= 136 700

0,25

 

 

Câu 14

(2 điểm)

Nếu coi chiều rộng mảnh đất là 2 phần, thì chiều dài mảnh đất là 3 phần bằng nhau, ta có:

0,25

Tổng số phần bằng nhau là:

3 + 2 = 5 (phần)

0,25

Chiều rộng mảnh đất là

(100 : 5) × 2 = 40 (m)

0,5

Chiều dài mảnh đất là

100 - 40 = 60 (m)

0,25

Mảnh đất đó có diện tích là

60 × 40 = 2400 (m2)

0,5

Đáp số: 2400 m2

0,25

Câu 15

(1 điểm)

125 × y - 12 × y - 13 × y = 5208000

 

y × (125 - 12 - 13) = 5208000

 

0,25

y × 100 = 5208000

 

0,25

y = 5208000 : 100

0,25

 

y = 52080

0,25

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học ...

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 8)

PHẦN 1 (3,5 điểm). Chọn đáp án đúng (A, B, C, D) và ghi ra giấy

Câu 1. Giá trị của chữ số 7 trong số 2 378 023 là:

A. 700

B. 7000

C. 70 000

D. 700 000

Câu 2. Phân số nào lớn hơn phân số \frac{4}{5}?

A. \frac{1}{5}

B. \frac{3}{5}

C. \frac{7}{10}

D. \frac{9}{10}

Câu 3. Tìm x là số tự nhiên, biết: \frac{2}{3}<\frac{x}{6}<1

A. x = 5

B. x = 6

C. x = 3

D. x = 4

Câu 4. Bạn An có 15 viên bi xanh, 20 viên bi đỏ và 10 viên bi vàng. Tỉ số giữa số bi xanh và tổng số bi là:

A. \frac{1}{2}

B. \frac{1}{3}

C. \frac{4}{9}

D. \frac{2}{9}
Câu 5. Quãng đường từ nhà em đến trường dài 500m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1:10000 thì quãng đường ấy dài mấy xăng ti mét?

A. 50 cm

B. 20 cm

C. 4 cm

D. 5 cm

Câu 6. Diện tích phần tô đậm trong hình vẽ bên là:

Đề thi giữa kì 2 lớp 4 môn Toán

A. 16 cm2

B. 20 cm2

C. 22 cm2

D. 30 cm2

Câu 7. Thế kỉ thứ XX bắt đầu từ năm nào đến năm nào?

A. Từ năm 1900 đến năm 2000

B. Từ năm 1901 đến năm 2000

C. Từ năm 1901 đến năm 2001

D. Từ năm 1900 đến năm 2001

PHẦN II (6,5 điểm)

Câu 1 (1 điểm). Điền dấu >;< ; = thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2km245m2 ......... 200 045m2

b) 2 tạ + 26 yến ......... 40 yến

c) \frac{3}{4}giờ 15 phút ........ 1 giờ

d) \frac{1}{5}thế kỉ và 5 năm ....... 40 năm

Câu 2 (2 điểm). Tính

a. \frac{5}{9}+\frac{2}{5}=

b. \frac{9}{10}-\frac{5}{8}=

c. \frac{5}{3}: \frac{3}{4} \times \frac{4}{5}=

Câu 3 (1,5 điểm). Một cửa hàng có số đường trắng ít hơn số đường hoa mai là 240kg. Tính số đường mỗi loại, biết rằng \frac{1}{3} số đường trắng bằng \frac{1}{5}số đường hoa mai.

Câu 4 (1 điểm). Tìm x

22 x X + X x 27 + X = 25

\frac{10}{16}=\frac{x+9}{24}

Câu 5 (1 điểm). So sánh các phân số sau bằng cách hợp lý nhất

a. \frac{8}{9} và \frac{7}{5}

b. \frac{3}{4} và \frac{4}{5}

ĐÁP ÁN

PHẦN I (3,5 điểm). Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước đáp án đúng của mỗi câu được 0.5 điểm

Đáp án:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

Đáp án

C

D

A

B

D

C

B

PHẦN II (6,5 điểm)

Bài 1 (1 điểm). HS điền dấu đúng mỗi phần được 0,25 điểm

Đáp án:

a) 2km245m2 > 200 045m2

b) 2 tạ + 26 yến > 40 yến

c) \frac{3}{4}giờ 15 phút = 1 giờ

d) \frac{1}{5}thế kỉ và 5 năm < 40 năm

Bài 2 (1,5 điểm). - HS thực hiện đúng 2 phép tính đầu, mỗi phép tính được 0,5 điểm

HS thực hiện đúng biểu thức được 1 điểm

a. \frac{5}{9}+\frac{2}{5}= \frac{25}{45}+\frac{18}{45} =\frac{43}{45}

b. \frac{9}{10}-\frac{5}{8}=\frac{72}{80}-\frac{50}{80} 
=\frac{22}{80}=\frac{11}{40}

c. \frac{5}{3}: \frac{3}{4} \times \frac{4}{5}= \frac{5}{3} \times \frac{4}{3} \times \frac{4}{5} 
=\frac{16}{9}

Bài 3 (2 điểm). Bài giải

HS vẽ sơ đồ đúng được (0,25 điểm)

Hiệu số phần bằng nhau là 5 – 3 = 2 (phần) (0,25 điểm)

Cửa hàng có số đường trắng là: 240 : 2 x 3 = 360 (kg) (0,5 điểm)

Cửa hàng có số đường hoa mai là: 360 + 240 = 600 (kg) (0,5 điểm)

Đáp số: đường trắng: 360 kg; trắng hoa mai: 600 kg

Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương

Bài 4 (1 điểm). HS làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm

a. 22 x X + X x 27 + X = 25

X x (22 + 27 +1) = 25

X x 50 = 25 (0,25 đ)

X = 25 : 50

X = (0,25 đ)

b) \frac{10}{16}=\frac{x+9}{24}

\frac{5}{8}=\frac{x+9}{24}

\frac{15}{24}=\frac{x+9}{24} (0,25 đ)

x + 9 = 15

x = 15 – 9

x = 6 (0,25 đ)

Bài 5 (1 điểm). HS làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm

a. \frac{8}{9} và \frac{7}{5}

Vì \frac{8}{9}<1 ; \frac{7}{5}>1 (0,25 đ)

nên \frac{8}{9}<\frac{7}{5} (0,25 đ)

b. \frac{3}{4} và \frac{4}{5}

Vì \frac{3}{4}+\frac{1}{4}=1\frac{4}{5}+\frac{1}{5}=1 (0,25 đ)

Mà \frac{1}{4}>\frac{1}{5} nên \frac{3}{4}<\frac{4}{5} (0,25 đ)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học ...

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 9)

PHẦN I: Trắc nghiệm (3,5 điểm) Ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng.

Câu 1 (0,5 điểm). Trong các phân số: \frac{2}{6} ; \frac{4}{3} ; \frac{8}{12} ; \frac{6}{10} phân số bằng phân số \frac23là:

A.\frac{2}{6}
B. \frac{4}{3}
C.\frac{8}{12}
D. \frac{6}{10}
Câu 2 (0,5 điểm). Trong các phân số sau \frac{5}{15} ; \frac{27}{54} ; \frac{6}{12} ; \frac{99}{100}, phân số tối giản là:

A.\frac{5}{15}
B. \frac{27}{54}
C. \frac{6}{12}
D. \frac{99}{100}
Câu 3 (0,5 điểm). Trong các phân số sau \frac{2011}{2010} ; \frac{2017}{2018} ; \frac{2018}{2018} ; \frac{2019}{2020}, phân số lớn nhất là:

A. \frac{2011}{2010}

B. \frac{2017}{2018}

C. \frac{2018}{2018}

D. \frac{2019}{2020}
Câu 4 (0,5 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 29m2 = … dm2

A. 29
B. 209
C. 2009
D. 2900

Câu 5 (0,5 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 8 tấn 36 kg = … kg

A. 836
B. 8036
C. 8360
D. 800036

Câu 6 (1,0 điểm). Lựa chọn, viết số thích hợp điền vào chỗ chấm trong mỗi bài sau:

a) Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện ……… và bốn cạnh ………..

A. song song
B. bằng nhau
C. song song, bằng nhau
D. song song, không bằng nhau

b) Diện tích hình thoi là 250 cm2, độ dài một đường chéo là 25 cm.

Vậy độ dài đường chéo còn lại là ........ dm.

PHẦN II: Tự luận (6,5 điểm)

Câu 7 (2,0 điểm). Tính

\text { a) } \frac{5}{9}+\frac{8}{9}

\text { b) } \frac{8}{5} \times \frac{2}{7}

\text { c) } \frac{13}{18}-\frac{2}{9}+\frac{1}{2}

\text { d) } \frac{3}{4} \times \frac{5}{6}-\frac{1}{6}

Câu 8 (1,5 điểm). Tìm X

\text { a) } X: \frac{7}{11}=\frac{4}{7}+\frac{1}{7}

\text { b) } \frac{9}{7} \times X+\frac{5}{7} \times X=\frac{2}{3}

Câu 9 (2,0 điểm). Trong đợt quyên góp ủng hộ xây dựng tượng đài tưởng niệm chiến sỹ đảo Gạc Ma thuộc quần đảo Trường Sa của Việt Nam, số tiền lớp 4A quyên góp được nhiều hơn lớp 4B là 62000 đồng. Tính số tiền mối lớp quyên góp được, biết số tiền của lớp 4B bằng 3/5 số tiền của lớp 4A.

Câu 10 (1 điểm). Mẹ có một rổ cam ít hơn 20 quả. Nếu mẹ xếp mỗi đĩa 3 quả hoặc xếp mỗi đĩa 5 quả thì đều thừa 1 quả. Em hãy tính xem rổ cam của mẹ có bao nhiêu quả.

ĐÁP ÁN

PHẦN I: Trắc nghiệm (3,5 điểm)

Câu 1 (0,5 điểm). C.

Câu 2 (0,5 điểm). D.

Câu 3 (0,5 điểm). A.

Câu 4 (0,5 điểm). D.

Câu 5 (0,5 điểm). B.

Câu 6 (1 điểm).

a) Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện ……… và bốn cạnh ………..

Chọn C. song song, bằng nhau(0,5 điểm)

b) Vậy độ dài đường chéo còn lại là 2 dm (0,5 điểm)

Câu 6a: Đúng mỗi ý cho 0,25 đ

PHẦN II: Tự luận (6,5 điểm)

Câu 7 (2,0 điểm). Tính đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.

\text { a) } \frac{5}{9}+\frac{8}{9}=\frac{5+8}{9}=\frac{13}{9}

\text { b) } \frac{8}{5} \times \frac{2}{7}=\frac{8 \times 2}{5 \times 7}=\frac{16}{35}

\begin{array}{l}
\text { c) } \frac{13}{18}-\frac{2}{9}+\frac{1}{2} \\
=\frac{9}{18}+\frac{1}{2}=1
\end{array}

d) \frac{3}{4} \times \frac{5}{6}-\frac{1}{6}=\frac{15}{24}-\frac{1}{6}=\frac{11}{24}

Câu 8 (1,5 điểm). Tìm X. Tính đúng mỗi ý cho 0,75 điểm.

a)

\begin{array}{l}
\mathrm{X}: \frac{7}{11}=\frac{4}{7}+\frac{1}{7} \\
\mathrm{X}: \frac{7}{11}=\frac{5}{7} \\
\mathrm{X}=\frac{5}{7} \times \frac{7}{11} \\
\mathrm{X}=\frac{5}{11}
\end{array}

b)

\begin{array}{r}
\frac{9}{7} \times x+\frac{5}{7} \times x=\frac{2}{3} \\
(\left.\frac{9}{7}+\frac{5}{7}\right)^{\times} \quad X=\frac{2}{3} \\
2^{\times} X=\frac{2}{3} \\
X=\frac{2}{3}: 2 \\
X=\frac{1}{3}
\end{array}

Câu 9 (2,0 điểm). Vẽ đúng sơ đồ: 0,25 điểm

Lớp 4A: |-------|-------|-------|

Lớp 4B: |-------|-------|-------|-------|-------|

Hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 3 = 2 (phần)

Lớp 4A quyên góp đc số tiền là: 62 000 : 2 × 5 = 155 000 (đồng)

Lớp 4B quyên góp đc số tiền là: 155 000 - 62 000 = 93 000(đồng)

Đáp số: Lớp 4A: 155000 đồng

Lớp 4B: 93000 đồng

- Tìm đúng hiệu số phần bằng nhau: 0,25 điểm

- Tìm đúng số tiền lớp 4A: 155000 đồng 0,75 điểm

- Tìm đúng số tiền lớp 4B: 93000 đồng 0,5 điểm

- Đáp số đúng: 0,25 điểm

Câu 10 (1 điểm). Học sinh chỉ nêu đúng kết quả (không lí luận) cho 0,25 điểm.

Vì nếu mẹ xếp mỗi đĩa 3 quả hoặc xếp mỗi đĩa 5 quả thì đều thừa 1 quả

Nên số cam của mẹ bớt đi 1 quả sẽ là số chia hết cho cả 3 và 5: 0,5 điểm

Số chia hết cho cả 3 và 5 lại bé hơn 20 là 15.

Vậy mẹ có tất cả là 16 quả cam. 0,5 điểm

· Lưu ý:

- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

- Tính ra kết quả nhưng không rút gọn vẫn cho điểm tối đa.

- Toán có lời văn:

+ HS có thể làm gộp bước vẫn cho điểm tối đa.

+ HS không vẽ sơ đồ hoặc không lí luận thì không cho điểm.

+ Sai lời giải không cho điểm; sai trên đúng dưới không cho điểm.

+ Đúng lời giải; đúng phép toán; sai kết quả, đơn vị ->cho ½ số điểm của ý

Ta có thể giải cách khác như sau

Vì rổ cam của mẹ có ít hơn 20 quả mà chia 3 hoặc 5 đều dư 1.

Ta có:

6 : 3 = 2 (dư 0)

6 : 5 = 1 (dư 1) (loại)

11 : 3 = 3 (dư 2)

11 : 5 = 2 (dư 1) (loại)

16 : 3 = 5 (dư 1)

16 : 5 = 3 (dư 1) (chọn)

Vậy rổ cam của mẹ có 16 quả .

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học ...

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 10)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: (1 điểm) Rút gọn phân số \frac4{12} ta được phân số:

A. \frac{2}{3}

B. \frac{1}{3}

C. \frac{8}{24}

Câu 2: (1 điểm) 2m2 9dm2 = ….m2. Số điền vào chỗ chấm là:

A. 29

B. 290

C. 209

D. 2009

Câu 3: (1 điểm) Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:

A. \frac{3}{10}
B.\frac{7}{10}
C.\frac{3}{7}
D. \frac{7}{3}

Câu 4: (1 điểm) Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:

A. 120 dm2

B. 240 m2

C. 12m2

D. 24dm2

Câu 5: (1 điểm) Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A.\frac{2}{3} ; \frac{5}{6} ; \frac{4}{2}
B. \frac{5}{6} ; \frac{2}{3} ; \frac{4}{2}
C.\frac{4}{2} ; \frac{5}{6} ; \frac{2}{3}
D.\frac{2}{3} ; \frac{4}{2} ; \frac{5}{6}

Câu 6: (1 điểm) Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét?

A. 9m

B. 6m

C. 8m

D. 4m

Câu 7: (1 điểm) Hiệu hai số 135, Số lớn gấp đôi số bé. Số bé là:

A. 45

B. 27

C. 13

D. 15

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Bài 1: Tính (1 điểm)

a) 3+\frac{5}{6} \times \frac{2}{3}

b. 10000 - 2575 : 25

Bài 2: Tổng số tuổi của hai mẹ con 56 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng \frac25 tuổi mẹ. (1 điểm)

Bài 3: Tính diện tấm bìa có kích thước như hình vẽ dưới đây: (1 điểm)

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

ĐÁP ÁN

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :

Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1:

B.

1 điểm

Câu 2 :

C.

1 điểm

Câu 3:

A

1 điểm

Câu 4:

C

1 điểm

Câu 5:

C

1 điểm

Câu 6:

B

1 điểm

Câu 7.

A.

1 điểm

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Bài 1: Tính (1 điểm)

a) 3+\frac{5}{6} \times \frac{2}{3} = 3\;+\frac{10}{18}=\frac{54+10}{18}=\frac{64}{18}

b. 10000 - 2575 : 25 = 10000 - 103 = 9897

Bài 2: Tổng số tuổi của hai mẹ con 56 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng \frac25 tuổi mẹ. (1 điểm)

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Bài giải

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là

2 + 5 = 7 (phần) 0,25 điểm

Tuổi con là:

56 : 7 x 2 = 16 (tuổi) 0,25 điểm

Tuổi mẹ là:

56 – 16 = 40 (tuổi) 0,25 điểm

Đáp số: Con: 16 tuổi

Mẹ: 40 tuổi

Hoặc có thể giải theo cách khác như sau:

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là

2 + 5 = 7 (phần) 0,25 điểm

Tuổi mẹ là : 56 : 7 x 5 = 40 (tuổi) 0,25 điểm

Tuổi con là: 56 - 40 = 16 (tuổi) 0,25 điểm

Đáp số: Con: 16 tuổi

Mẹ: 40 tuổi

Bài 3: Tính diện tấm bìa có kích thước như hình vẽ dưới đây: (1 điểm)

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Bài giải

Chiều rộng hình chữ nhật là:

24 – 16 = 8 (cm) 0,25 điểm

Diện tích hình chữ nhật là:

24 x 8 = 192 (cm2) 0,25 điểm

Diện tích hình vuông là:

16 x 16 = 256 (cm2) 0,25 điểm

Diện tích tấm bìa là:

192 + 256 = 448 (cm2) 0,25 điểm

Đáp số: 448 (cm2)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học ...

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 11)

I. TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất.

Câu 1: Hình nào có \frac{4}{5}số ô vuông đã tô màu?

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 2: Trong hình vẽ bên, các cặp cạnh song song với nhau là:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán
A. AH và HC; AB và AH

B. AB và BC; CD và AD

C. AB và DC; AD và BC

D. AB và CD; AC và BD

Câu 3: Trong các số: 306 ; 765 ; 7259 ; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là:

A. 306

B. 765

C. 7259

D. 425

Câu 4: Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống:

a) 5m2 7 dm2 > 570 dm2

b) 3 tấn 70 kg < 3700 kg

c) 3dm2 45 cm2 = 345 cm2

d) 2 giờ 15 phút + 45 phút > 3 giờ.

Câu 5: \frac{2}{3}của 18 là:

A. 6

B. 27

C. 12

D. 36

Câu 6: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 17cm và 32cm. Diện tích của hình thoi là:

A . 272 cm2

B . 270 cm2

C . 725 cm2

D. 277 cm2

Câu 7: Biểu thức m - n × 4; với m = 180, n = 25. Giá trị của biểu thức m + n × 4 là:

A. 80

B. 100

C. 800

D. 1000

Câu 8: Hình bình hành có đáy bằng 15 m; chiều cao bằng \frac{2}{3}đáy. Diện tích hình bình hành đó là:

A. 15 m2

B. 150 m2

C. 150dm2

D. 15 dm2

Câu 9: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 5 cm. Chiều dài thật của phòng học đó là:

A. 500 cm

B. 2 000 cm

C. 1 000 cm

D. 700 cm

II. TỰ LUẬN

Bài 1: Tính

a)\frac{2}{5}+\frac{3}{4}=\dots \dots \dots
b)\frac{3}{2}-\frac{5}{8}=\dots
c) \frac{3}{7} \times \frac{4}{5}=\ldots \ldots \ldots \ldots \ldots \ldots \ldots \ldots \ldots \ldots

d) \frac{2}{5}:\frac{2}{3}=...........................
Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136 m, biết chiều dài bằng \frac{5}{3}chiều rộng.

a) Tính diện tích của thửa ruộng.

b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 1m2 diện tích thì thu được \frac{3}{5}kg thóc. Tính số thóc thu được.

Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất.

3 \times \frac{7}{10}+\frac{7}{10} \times 5+2 \times \frac{7}{10}

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

D

C

B

A – S

B – Đ

C – Đ

D - S

C

A

A

B

C

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

1 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

II. TỰ LUẬN

Bài 1: 2 điểm

\text { a) } \frac{2}{5}+\frac{3}{4}=\frac{8}{20}+\quad \frac{15}{20}=\frac{23}{20}

\text { b) } \frac{3}{2}-\frac{5}{8}=\frac{12}{8}-\frac{5}{8}=\frac{7}{8}

\text { c) } \frac{3}{7} \times \frac{4}{5}=\frac{3 \times 4}{7 \times 5}=\frac{12}{35}

\text { d) } \frac{2}{5}: \frac{2}{3}=\frac{2}{5}: \frac{3}{2}=\frac{6}{10}=\frac{3}{5}

Bài 2: 2 điểm

HS vẽ sơ đồ (0,25 điểm)

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

5 + 3 =8 (phần) (0,25 điểm)

Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:

136: 8 × 5 = 85 (m) (0,25 điểm)

Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:

136 – 85 = 51 (m) (0,25 điểm)

a, Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:

85 × 51 = 4335 (m2) (0,5 điểm)

b, Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là:

4335 × \frac{3}{5}= 2601 (kg) (0,5 điểm)

Đáp số: a, 4335 m2

b, 2601 kg

Bài 3: 1 điểm

3 \times \frac{7}{10}+\frac{7}{10} \times 5+2 \times \frac{7}{10}=\frac{7}{10} \times(3+5+2)=\frac{7}{10} \times 10=\frac{70}{10}=7

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học ...

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 12)

Câu 1: (1đ) Nối các phân bằng nhau với nhau:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 2: (1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m2 3cm2 = ………cm2 là:

a/ 5730

b/ 573

c/ 570003

d/ 5703

Câu 3: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Hình bình hành ABCD (hình bên) có:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

a/ AB vuông góc với DC

b/ AH vuông góc với DC

c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm

d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm2

Câu 4: (1đ) Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng \frac{1}{5}tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là:

a/ 40 tuổi.

b/ 30 tuổi.

c/ 8 tuổi.

d/ 32 tuổi.

Câu 5: (0,5đ) Kết quả phép cộng Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán= …… là:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 6: (0,5đ) Kết quả phép trừ 4-\frac{3}{5}= …… là:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 7: (1đ) Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 2 giờ 45 phút ……… 245 phút ;

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 8: (2đ) Tính:

a/ Đặt tính rồi tính: (1đ)

5487 + 8369

37978 – 5169

b/ Tính: (1đ)

4\times\frac{7}{4}

\frac{6}{11}:\frac{3}{4}

Câu 9: (1đ) Tìm x:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 10: (1đ) Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ.

ĐÁP ÁN

Câu 1: (1đ) Nối các phân bằng nhau với nhau:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 2: (1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m2 3cm2 = ………cm2 là: Chọn c

Câu 3: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Hình bình hành ABCD (hình bên) có:

a/ AB vuông góc với DC: S

b/ AH vuông góc với DC: Đ

c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm: S

d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cmĐ

Câu 4: (1đ) Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng \frac{1}{5}tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là: Chọn c

Câu 5: (0,5đ) Kết quả phép cộng Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán= …… là : Chọn d

Câu 6: (0,5đ) Kết quả phép trừ 4-\frac{3}{5}= …… là: Chọn b

Câu 7: (1đ) Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 2 giờ 45 phút < 245 phút

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

a/ Đặt tính rồi tính: (1đ)

5487 + 8369 = 13856

37978 – 5169 = 32809

b/ Tính: (1đ)

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 9: (1đ) Tìm x:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 10: (1đ) Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ.

Giải: Nếu không tính lớp trưởng thì có số bạn là: 34 – 1 = 33 (bạn) (0,25đ)

Theo bài toán cho, ta có sơ đồ:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 (phần)(0,25đ)

Lớp 4A có số bạn nam là: 33 : 3 x 2 = 22 (bạn).(0,25đ)

Lớp 4A có số bạn nữ là: 34 - 22 = 12 (bạn).(0,25đ)

Đáp số : Nam: 22 bạn ; Nữ: 12 bạn.

Để xem trọn bộ Đề thi Toán 4 có đáp án, Thầy/ cô vui lòng Tải xuống!

1 103060 lượt xem
Mua tài liệu