Đề cương Học kì 2 Toán lớp 4 năm 2024 chi tiết nhất

Đề cương Học kì 2 Toán lớp 4 năm 2024 chi tiết nhất giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 4 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 2956 lượt xem
Tải về


Đề cương Học kì 2 Toán lớp 4 năm 2024 chi tiết nhất

A. NỘI DUNG ÔN TẬP

- Đọc, viết, so sánh các số có nhiều chữ số.

- Thực hiện 4 phép tính với số tự nhiên và phân số.

- Đổi các đơn vị đo độ dài, diện tích, khối lượng, thời gian,….

- Giải toán lời văn: Tìm số Trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Tìm phân số của một số, Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỷ số của hai số đó, giải toán có liên quan đến tỷ lệ bản đồ.

- Vận dụng tính chất của phép tính để tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện.

- Hình học: tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật. Tính diện tích hình bình hành, hình thoi.

B. BÀI TẬP SỐ HỌC

1. Các phép tính với phân số

a. Phép cộng:

\frac{3}{4}+\frac{5}{4} ; \quad \frac{3}{8}+\frac{7}{3} \quad ; \quad \frac{2}{3}+\frac{3}{4} ; \quad \frac{9}{4}+\frac{3}{5} ; \quad \frac{4}{24}+\frac{1}{4} ; \quad \frac{26}{81}+\frac{4}{27}

b. Phép trừ:

\frac{8}{3}-\frac{5}{3} ; \quad \frac{16}{5}-\frac{9}{5} ; \quad \frac{3}{15}-\frac{5}{35} ; \quad \frac{18}{27}-\frac{2}{6} ; \quad \frac{37}{12}-3 ; \quad 5-\frac{14}{3}

c. Phép nhân:

\frac{4}{5} \times \frac{6}{7} ; \frac{2}{4} \times \frac{7}{5} ; \frac{11}{9} \times \frac{5}{10} ; \frac{7}{13} \times \frac{13}{7} ; 4 \times \frac{6}{7} ; 3 \times \frac{4}{11} ; \frac{3}{9} \times \frac{6}{8}

d. Phép chia:

\frac{10}{21}: \frac{2}{3} ; \quad \frac{3}{5}: \frac{3}{4} ; \quad \frac{2}{5}: \frac{3}{10} ; \quad \frac{3}{8}: \frac{9}{4} ; \quad \frac{8}{21}: \frac{4}{7} ; \frac{5}{8}: \frac{15}{8}

2. Tìm X

\frac{3}{5} \times X=\frac{4}{7}; \quad \frac{1}{8} \times X=\frac{1}{5}; \quad \frac{2}{7} \times X=\frac{2}{3}

\frac{3}{5}: X=\frac{1}{3}; X: \frac{7}{11}=22; X-\frac{3}{2}=\frac{11}{4}; X+\frac{5}{4}=\frac{3}{2}

3. Tính giá trị biểu thức

9900 : 36 – 15 x 11

9700 : 100 + 36 x 12

(15792 : 336) x 5 + 27 x 11

(160 x 5 – 25 x 4) : 4

1036 + 64 x 52 – 1827

215 x 86 + 215 x 14

12 054 : (15 + 67)

53 x 128 - 43 x 128

29 150 - 136 x 201

\left(\frac{6}{11}+\frac{5}{11}\right) \times \frac{3}{7};\frac{3}{5} \times \frac{7}{9}-\frac{3}{5} \times \frac{2}{9}; \left(\frac{6}{7}-\frac{4}{7}\right): \frac{2}{5}

\frac{8}{15}: \frac{2}{11}+\frac{7}{15}: \frac{2}{11}; \quad \frac{2}{3}+\frac{5}{2}-\frac{3}{4}; \quad \frac{4}{5}-\frac{1}{2}+\frac{1}{3}

\frac{2}{5} \times \frac{1}{2}: \frac{1}{3}; \quad \frac{1}{2} \times \frac{1}{3}+\frac{1}{4}; \quad \frac{2}{9}: \frac{2}{9} \times \frac{1}{2}

\frac{7}{9} \times \frac{3}{14}: \frac{5}{8}; \quad \frac{2}{7}: \frac{2}{3}-\frac{1}{7}; \quad \frac{5}{12}-\frac{7}{32}: \frac{21}{16}

4. Tìm hai số khi biết tổng, hiệu và tỉ số của hai số đó

Bài 1: Tổng của hai số là 333. Tỉ của hai số đó là 2/7. Tìm hai số đó.

Bài 2: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là 3/8.

Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 350m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó.

Bài 4: Một hình chữ nhật có nữa chu vi là 125m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó.

Bài 5: Hiệu của hai số là 85, tỉ của hai số đó là 3/8. Tìm hai số đó.

Bài 5: Hiệu của hai số là 85, tỉ của hai số đó là 3/8. Tìm hai số đó.

Bài 6: Số thứ hai hơn số thứ nhất 60. Nếu số thứ nhất lên gấp 5 lần thì được số thứ hai. Tìm hai số đó.

Bài 7: Quãng đường từ nhà An đến trường học dài 840m gồm hai đoạn. Đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách bằng 3/5 đoạn đường từ hiệu sách đến trường học. Tính độ dài mỗi đoạn đường đó.

Bài 8: Tính diện tích của hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng 5/9 độ dài đáy

Bài 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính diện tích thửa ruộng đó.

Bài 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg tóc. Hỏi đã thu ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc?

Bài 11: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng 1/6 tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.

Bài 12: Diện tích thửa ruộng hình vuông bằng diện tích thửa ruộng hình chữ nhật. Biết rằng thửa ruộng hình chữ nhật có nữa chu vi là 125m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài, Tính diện tích thửa ruộng hình vuông đó.

5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

530 dm2 = ............cm2

\frac1{10} phút = ..............giây

9 000 000m2 = ...... km2 

4 tấn 90 kg = ................kg

2110dm2 = ............cm2

12000 kg = .................tấn

500cm2 = ................dm2

6000kg = ................tạ

2 yến = ……….kg

\frac34tấn = ……….kg

3 giờ 15 phút =…………phút

5 giờ =…………..phút

5 tạ = ………kg

\frac25tạ = …………kg

\frac12giờ =…………….phút

1 tấn = ……….kg

\frac1{10}m2 = ……….dm2

\frac1{12}phút = …………giây

2 yến 6 kg =……kg

\frac1{10}m2 = ………cm2

420 giây = ………phút

5 tạ 75 kg =………kg

2 tấn 800 kg =………kg

 

6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a/ Phân số \frac59 bằng phân số nào dưới đây.

A. \frac{25}{18}

B. \frac{20}{36}

C. \frac{45}{63}

D. \frac{35}{45}

b/ Trong các phân số sau:

Phân số nào bé hơn 1:

A.\frac{1}{2}

B.\frac{7}{3}

C. \frac{6}{5}

D. \frac{12}{7}

Phân số nào lớn hơn 1:

A.\frac{12}{7}

B. \frac{1}{2}

C. \frac{7}{8}

D. \frac{4}{5}

C/ Giá trị của chữ số 3 trong số 683 941 là.

A. 3

B. 300

C. 3000

D. 30 000

d/ Số thích hợp để viết vào ô trống của \frac{\square}{9}=\frac{4}{36} là:

A. 1

B. 50

C. 9

D. 36

e/ Nếu quả táo nặng 50 g thì cần bao nhiêu quả táo như thế để cân được 4 kg?

A. 80

B. 50

C. 40

D. 20

g/ Diện tích hình bình hành theo số đo hình vẽ là:

Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 4 môn Toán

A, 20 cm2

B. 40 cm2

C. 26 cm2

D. 13 cm2

C. BÀI TẬP HÌNH HỌC

1. Hình bình hành

Bài 1. Một hình bình hành có cạnh đáy 25cm, chiều cao bằng 9cm. Tính diện tích hình bình hành đó.

Bài 2. Một hình bình hành có độ dài đáy là \frac{3}{4}m, chiều cao bằng \frac{2}{5}độ dài đáy. Tính diện tích của hình bình hành đó.

Bài 3. Một hình bình hành có diện tích là 36dm2 và chiều cao là 45cm. Hỏi độ dài của hình bình hành là bao nhiêu?

Bài 4. Một mảnh đất dạng hình bình hành có chiều cao là 150m, độ dài đáy gấp 3 lần chiều cao. Tính diện tích của mảnh đất đó.

2. Hình thoi

Bài 1. Một miếng kính hình thoi có độ dài của hai đường chéo là 24cm, hiệu độ dài hai
đường chéo là 4cm. Hãy tính diện tích của miếng kính đó.

Bài 2. Một miếng kính hình thoi có diện tích 1088cm2, độ dài một đường chéo là 32cm. Tính độ dài đường chéo thứ hai.

Bài 3. Một miếng kính hình thoi có độ dài đáy là 14cm, chiều cao là 5cm. Tính diện tích miếng kính đó

Bài 4. Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 120m, đường chéo thứ hai bằng \frac{5}{8} đường chéo thứ nhất. Cứ 1dm2 thì thu được 60kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tấn thóc?

Bài 5. Một mảnh vườn trồng hoa là hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 24m và hiệu độ dài hai đường chéo là 6m. Tính diện tích mảnh vườn đó.

3. Hình chữ nhật, hình vuông

Bài 1. Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm rồi tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 2. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8cm và chu vi là 28cm.

a) Tính chiều rộng của hình chữ nhật

b) Tính diện tích của hình chữ nhật

Bài 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng \frac{3}{4}chiều dài và kém chiều dài là 30m. Trung bình cứ 100mthu hoạch được 50kg thóc. Hỏi:

a) Diện tích thửa ruộng là bao nhiêu mét vuông?

b) Cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Xem thêm

ĐỀ ÔN LUYỆN

ĐỀ SỐ 1

Phần I. Trắc nghiệm

Bài 1. Cho biểu thức :  1 -  x = 23,  x có giá trị là:

A. 56

B. 23

C. 03

D. 13

Bài 2. Cho 2m3cm2 = .......... cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 20 003cm2

B. 2 003cm2

C. 203cm2

D. 23cm2 

Bài 3. Phân số nào lớn hơn 1? 

A. 1213

B. 32

C. 45

D. 910

Bài 4. Tổng của hai số là 18, hiệu của hai số là 2. Hai số đó là:

A . 9 và 10

B . 16 và 20 

C . 20 và 16

D .10 và 8

Bài 5.Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 8cm và 6cm. Diện tích hình thoi là:

A. 14m2

B. 24cm2

C. 48 cm2

D. 7cm2

Bài 6. Cho 5075=10........ Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 5

B. 75

C. 15

D. 50

Bài 7. Cho biểu thức: 2×3×4×53×4×5×6. Biểu thức có kết quả là:  

A. 28

B. 18

C. 13

D. 23

Bài 8. Hình bình hành có độ dài đáy là 16 dm, chiều cao là 8 dm. Diện tích hình bình   hành là:

A.  128 dm2

B.  24 dm2

C.  48 dm2 

D.  2  dm2 

Phần II. Tự luận

Bài 1. Tính: (2 điểm) 

a) 34+13

b) 2325

c) 29×34

d) 2:13

Bài 2. (2 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 240m, chiều rộng bằng 35 chiều   dài. Tính diện tích của khu vườn.

Bài 3. Tìm y: (1 điểm)

a) y+34=32

b) 53y=12

Bài 4. Tính nhanh: (1 điểm)  37:15+67:1527:15

ĐỀ SỐ 2

Phần I. Trắc nghiệm

Bài 1. Cho 1 : x =  23,  x có giá trị là:

A. 56

B. 32

C. 03

D. 23

Bài 2. Cho 1m5cm2 = .......... cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 10 005cm2

B. 1 005cm2

C. 105cm2

D.  15cm2 

Bài 3. Phân số nào bé hơn 1? 

A. 1213

B. 32

C. 55

D. 109       

Bài 4. Tổng của hai số là 36, hiệu của hai số là 6. Hai số đó là:

A . 15 và 21

B . 16 và 20

C . 12 và 14

D . 10 và 8

Bài 5. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 12cm và 8cm. Diện tích hình thoi là:

A. 20m2

B.  24cm2

C.   48 cm2

D. 96cm2

Bài 6. Cho 4072=10........ Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 4

B. 18

C. 36

D. 10

Bài 7. Cho biểu thức: 3×4×5×64×5×6×7. Biểu thức có kết quả là:  

A. 38

B. 37

C. 13

D. 23

Bài 8. Hình bình hành có độ dài đáy là 24 dm, chiều cao là 15 dm. Diện tích hình bình   hành là:

A.  76 dm2

B.  39 dm2

C.  180 dm2

D.  360 dm2 

Phần II. Tự luận

Bài 1. Tính: (2 điểm) 

a) 34+13

b) 2325

c) 29×34

d) 2:13

Bài 2. (2 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 368m, chiều rộng bằng 35 chiều   dài. Tính diện tích của khu vườn.

Bài 3. Tìm y: (1 điểm)

a) y+34=32

b) 53y=12

Bài 4. Tính nhanh (1 điểm): 12×15×2010×16×25  

ĐỀ SỐ 3

Phần I. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Bài 1. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1: 

A.47

B. 85

C.55

D. 34

Bài 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 110 phút  = ............. giây: 

A.  60

B. 120

C. 6

D. 16

Bài 3. Trong các phân số  1024;2520;3045;1524 phân số bằng 58 là: 

A. 1024

B. 1524

C. 2520

D. 3045

Bài 4. May một chiếc túi hết 23m vải. Hỏi may 3 chiếc túi như thế hết mấy mét vải?

A. 6m

B. 12m

C. 2m

D. 30m 

Bài 5. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 4m và chiều cao là 13dm. 

A. 520 dm2

B. 52 dm2  

C. 502 dm2

D. 52 m2

Bài 6. Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng 16 tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi? 

A.  34 tuổi

B. 36 tuổi

C. 6 tuổi

D. 16 tuổi

Phần II. Tự luận

Bài 1. Rút gọn các phân số sau: 

a) 1525

b) 972

Bài 2. Tính:

a) 34+112

b) 11467

c) 29×8

d) 821:47

Bài 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m, chiều rộng 25m. Trung bình cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được 12 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? 

Bài 4. Để lát nền một phòng học hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 20 cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó, biết rằng nền phòng học có chiều rộng 5m, chiều dài 8m và phần gạch vữa không đáng kể? 

ĐỀ SỐ 4

Phần I. Trắc nghiệm

Bài 1. Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: 

A. 4

B. 40

C. 40853

D. 40 000

Bài 2. Trong các phân số 126;26;36;416  phân số tối giản là:   

A. 126

B. 26

C. 36

D. 416

Bài 3. Quãng đường AB dài 6 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được bao nhiêu cm?

A. 6 m

B. 6 cm

C. 6 dm

D. 60 cm

Bài 4. Hình thoi có diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đường chéo thứ nhất là 6dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai của hình bình thoi đó.

A. 24 dm

B. 5 dm

C. 10 dm

D. 5 dm2

Bài 5. Để 244a¯ chia hết cho cả 3 và 5 thì giá trị của a là

A.0

B.3

C. 5

D. 8

Bài 6. Chọn đáp án đúng

A. Hình có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi.

B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện, song song

C. Mỗi hình thoi đều là hình bình hành

D. Mỗi hình bình hành đều là hình thoi.

Phần II. Tự luận

Bài 1. (3 điểm) Tính

a) 2+47

b) 5635

c) 34×56

d) 85:87

Bài 2. (3 điểm) Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy 60m, chiều cao bằng  độ dài đáy.

a) Tính diện tích thửa ruộng đó.

b) Trên thửa ruộng, người ta trồng ngô và trồng khoai; diện tích trồng ngô bằng diện tích trồng khoai. Tính diện tích thửa ruộng dùng để trồng khoai?

Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:    

45×37+45×6745×414

ĐỀ SỐ 5

Phần I. Trắc nghiệm

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a)  Phân số 34và13 được quy đồng thành các phân số:

A. 312và412

B. 912và412

C. 412và912

D. 412và312

b) Phân số 1842 rút gọn ta được phân số tối giản:

A. 921

B. 614

C. 73

D.  37

c)  Dòng nào dưới đây các phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

A. 13;  24;  43;  56

B. 13;24;56;43

C. 24;13;56;43

D. 43;56;24;13

d)  Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?

A. 910

B. 54

C. 713

D. 45

Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Tài liệu VietJack

Phần II. Tự luận

Bài 1. Tính:

a) 365

b) 5×48

c) 79:3

d) 2+78

Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:

a) 53+49:12

b) Tìm x, biết: 59:x=73

c) Tính: 35 kg 9

Bài 3. Cho hình thoi ABCD  có AC = 5cm và BD = 4cm. Tính diện tích của hình thoi ABCD.

Tài liệu VietJack

Bài 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 126m. Chiều dài bằng 43 chiều rộng. Tính diện tích của mảnh đất.

Bài 5.Giả sử nhà em có một thửa ruộng nhỏ với diện tích 120m2. Mẹ em trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 2m2 thì mẹ thu đươc 5 kg thóc. Hỏi với thửa ruộng  nhỏ đó mẹ em thu được bao nhiêu tạ thóc?

1 2956 lượt xem
Tải về