Đề cương Học kì 1 Toán lớp 4 năm 2023 chi tiết nhất
Đề cương Học kì 1 Toán lớp 4 năm 2023 chi tiết nhất có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 4 Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:
Đề cương Học kì 1 Toán lớp 4 năm 2023 chi tiết nhất
A. NỘI DUNG
1. Số học: Số tự nhiên
- Đọc, viết, phân tích cấu tạo số
- So sánh số tự nhiên
- Thực hiện cộng, trừ số có nhiều chữ số; nhân, chia số có nhiều chữ số với số có 2,3 chữ số
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính
- Tính nhanh (Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng; tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và tính chất 1 tổng (hiệu) nhân với 1 số; một số nhân (chia) với một tích)
2. Đại lượng
- Đổi, so sánh các đơn vị đo độ dài và khối lượng, diện tích và thời gian
- Các phép tính với các số đo độ dài và khối lượng, diện tích
3. Hình học
- Tính chu vi, diện tích các hình (hình vuông, hình chữ nhật)
- Nhận biết góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt
4. Giải toán có lời văn
- Giải toán có lời văn về:
+ Tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số
+ Trung bình cộng
- Các dạng toán có lời văn đã học
5. Biểu đồ
- Toán về biểu đồ tranh, biểu đồ hình cột
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
65371; 75 631; 56 731; 67 351
b) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
82 697; 62 789; 92678; 79862
Bài 2: Đọc các số sau
2543; 6732; 765489; 53604; 407800; 400080193
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 yến =....kg
10 kg=....yến
1 tạ=....yến
1 tạ=.....kg
100 kg=....tạ
1 tấn=....tạ
1 tấn=....kg
5 tấn =....kg
1 yến 7 kg = ....kg
2 tấn 85 kg =.....kg
2 kg 300 g =....g
4 tạ 60kg=....kg
Bài 4:
1 phút =....giây
phút = .....giây
7 phút=.....giây
1 phút 7giây= ....giây
1 thế kỉ =.....năm
thế kỉ=....năm
5 thế kỉ =....năm
100 năm=....thế kỉ
3 ngày =...giờ
4 giờ =.....phút
phút =....giây
3giờ 10phút = ....phút
giờ =.....phút
2 phút 5 giây= .....giây
300 cm=.............m
6000 m=............km
2000 m=............hm
5 km=..........dam
6000 mm=........m
40 m=.......dm
1 m2 =.............dm2
400 dm2=........m2
1 m2=..............cm2
10 dm2 2 cm2=....cm2
3 m2=................mm2
3 km2=........dam
Bài 5: Tìm x
x + 875= 9936
X x 2 =4826
x – 725 = 8259
x : 3 = 1532
657 – x = 234
34 + x =100
X x 40 = 25600
X x 90 = 37800
X x 34 = 714
846 : X =18
Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất
3254 + 146 + 1698
912 + 898 + 2079
4367 + 199 + 501
1255 +436 +145
142 x 12 +142 x 18
4 x 18 x 25
769 x 85- 769 x 75
302 x 16 +302 x 4
2 x 45 x 5
36 x 2 x 7 x 5
Bài 7: Tính nhẩm
46 x 11=
65 x 11=
41 x 11=
87 x 11=
98 x 11=
38 x 11=
18 x 10 =
75 x 1000 =
420 : 10 =
82 x 100 =
2002000 :1000 =
6800: 100 =
Bài 8: Tính giá trị của biểu thức
3257 + 4659 – 1300
6000 - 1300 x 2
(70850 -50230) x 3
9000 + 1000 : 2
570 - 225 -167
468:6 +61 x 2
168 x 2 : 6 x 4
5625 – 5000: (726 : 6 – 113)
(21366 + 782) : 49 =
1464 x 12 : 61 =
Bài 9: Đặt tính rồi tính
987864 - 783251
969696 - 656565
628450 + 35813
3456 + 236
1342 x 40
1450 x 800
23109 x 8
1357 x 5
427 x 307
452 x 146
86 x 53
1122 x 19
248 x 321
3124 x 213
278156 : 3
288 : 24
469 : 67
56280 : 28
6235 : 215
71908 : 156
67358 : 187
104185 : 57
Bài 10: Trong các số: 27; 94; 786; 2000; 96234; 6972; 345; 190; 8925;
Các số chia hết cho 2 là :.............................................
Các số chia hết cho 5 là:...................................
Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
Bài 11: Để lát nền một căn phòng, người ta đã sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30 cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể?
Bài 12: Bốn em Mai, Hoà, An, Tứ lần lượt cân nặng là 36 kg, 38 kg, 40kg, 34kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu kg?
Bài 13: Có 9 ô tô chuyển thực phẩm vào thành phố, trong đó 5 ô tô đi đầu, mỗi ô tô chuyển được 36 tạ và 4ô tô đi sau, mỗi ô tô chuyển được 45 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm ?
Bài 14: Người ta định ốp một bức tường HCN có chiều dài 3m 45cm, chiều rộng 240 cm bằng gạch hình vuông cạnh 20cm. Hỏi cần mua bao nhiêu viên gạch, biết rằng diện tích phần mạch vữa không đáng kể?
Bài 15: Một trại nuôi gà mỗi ngày dùng hết 18 kg thức ăn cho 120 con gà. Hỏi trung bình mỗi con dùng hết bao nhiêu gam thức ăn trong một ngày?
Bài 16: Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây
Bài 17: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 36 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
Bài 18:
a) Tính chu hình chữ nhật biết chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm
b) Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh là 6cm
c) Tính chu vi của hình tam giác biết:
a = 10cm b = 10cm d = 5cm
Bài 19: Một trường học có 20 lớp, trong đó có 12 lớp mỗi lớp có 20 học sinh và 8 lớp mỗi lớp có 25 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài 20: Một sân vận động HCN có chiều dài 200m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân vận động đó.
Xem thêm
ĐỀ ÔN LUYỆN
ĐỀ SỐ 1
Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm)
Bài 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 125 dm2 = …… m2 …… dm2 ” là:
A. 1 m2 25 dm2
B. 12 m2 5 dm2
C. 10 m2 25 dm2
D. 12 m2 50 dm2.
Bài 2: Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức:
360 x (18 - 12) = 360.....18 - 360.....12
A. +
B. -
C. x
D. :
Bài 3: Số dư trong phép tính 2400 : 500 là:
A. 4
B. 40
C. 400
D. 0
Bài 4: Cho một hình chữ nhật. Nếu ta thêm 2 m vào chiều dài và giảm 2m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì số đo của chu vi hình chữ nhật đó sẽ:
A. Tăng thêm 4 m
B. Tăng thêm 8 m
C. Giảm 4m
D. Không thay đổi.
Bài 5: Một tấm vải hình chữ nhật dài 384 cm, chiều rộng bằngchiều dài. Diện tích của tấm vải đó là:
A. 34 686 cm2
B. 36 846 cm2
C. 38 466 cm2
D. 36 864 cm2
Bài 6: Hình bên có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật?
A. 4
B. 5
C. 8
D. 10
Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (1 điểm).
a) 1076 x 38
.............................................................................
.............................................................................
..............................................................................
b) 39585 : 195
.............................................................................
.............................................................................
..................................................................................
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
7350 = 735 x ..............................
619000 :........................... = 619
248000 =............................x 100
436000 x.........................= 4360000
Bài 3: Tính nhanh: (2 điểm)
a) 20 x 1801 x 5
.......................................................................................
.........................................................................................
.........................................................................................
b) 41 x 9 + 9 x 49
.............................................................................................
................................................................................................
...............................................................................................
Bài 4: Một hộp bút xếp được 24 cây. Có 1575 cây bút thì xếp được vào bao nhiêu hộp và cần phải có bao nhiêu cây bút nữa để gộp với số bút dư xếp vào đủ một hộp? (2 điểm).
Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
ĐỀ SỐ 2
Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm)
Bài 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “3105 dm2 = …… m2 …… dm2 ” là:
A. 31 m2 50 dm2
B. 31 m2 05 dm2
C. 3 m2 15 dm2
D. 31 m2 15 dm2
Bài 2. Thương của phép chia 37639 : 53 là số có mấy chữ số?
A. 1 chữ số
B. 2 chữ số
C. 3 chữ số
D. 4 chữ số
Bài 3. Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 4 m vào chiều dài và giảm 4m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:
A. Tăng thêm 8 m
B. Tăng thêm 4 m
C. Giảm 4m
D. Không thay đổi.
Bài 4. Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 4 m vào chiều dài và giữ nguyên chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:
A. Tăng thêm 8 m
B. Tăng thêm 4 m
C. Giảm 4m
D. Không thay đổi.
Bài 5. Một tấm vải hình chữ nhật dài 384 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của tấm vải đó là:
A. 34 686 cm2
B. 36 846 cm2
C. 38 466 cm2
D. 36 864cm2
Bài 6. Phép tính thích hợp để điền vào biểu thức:
A. +
B. -
C. x
D. :
Bài 7. Trong hình bên cặp cạnh nào vuông góc với nhau?
A. AB và BC
B. AB và AD
C. AD và DC
D. AD và BC
Bài 8. Trường tổ chức cho 735 học sinh đi tham quan. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số học sinh đó đên nơi tham quan, biết rằng một xe ô tô chở được 45 em (không kể tài xế).
A. 15 xe
B. 17 xe
C. 16 xe
D. 18 xe
Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
Bài 2. Tính nhanh:
Bài 3. Để lát một phòng học hình chữ nhật có chiều dài 12 m, chiều rộng là 5 m, người ta đã dùng loại gạch men hình vuông có cạnh là 20 cm. Tính số viên gạch cần để lát kín nền phòng học đó?
ĐỀ SỐ 3
Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm)
Bài 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 15 tấn 30 kg = …… kg ” là:
A. 1530
B. 15030
C. 1503
Bài 2. Trong hình vẽ bên có bao nhiêu góc vuông?
A. 1 góc vuông
B. 2 góc vuông
C. 3 góc vuông
Bài 3. Giá trị của chữ số 5 trong số 658941 là:
A. 5
B. 5000
C. 50 000
Bài 4. Trong các hình chữ nhật dưới đây, hình có diện tích lớn hơn 30 cm2 là:
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
Bài 5. Mỗi bao có 50 kg xi măng. Hỏi cần bao nhiêu bao xi măng như thế để có 4 tấn xi măng?
A. 20 bao
B. 60 bao
C. 80 bao
Bài 6. Giá trị của biểu thức là:
A. 7500
B. 1090
C. 1900
Bài 7. Phép chia 1740 : 70 có số dư là:
A. 6
B. 60
C. 130
Bài 8. Trung bình cộng của hai số là 37. Số bé là 19 thì số lớn là:
A. 55
B. 45
C. 28
Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
Bài 2.Tìm Y: (2 điểm)
Bài 3. Có 3 xe chở gạo. Hai xe đầu mỗi xe chở 150 bao gạo, xe còn lại chở 154 bao gạo. Mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi cả ba xe chở tất cả bao nhiêu tạ gạo? (3 điểm).
ĐỀ SỐ 4
Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm)
Bài 1. Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức:
A. +
B. -
C. x
D. :
Bài 2. Trong hình bên cặp cạnh nào song song với nhau?
A. AB và AD
B. AD và DC
C. AB và BC
D. AB và DC
Bài 3. Số dư trong phép tính 2400 : 500 là:
A. 4
B. 40
C. 400
D. 0
Bài 4. Cho biểu thức : . Số cần điền vào ô trống là:
A. 10
B. 1
C. 0
D. 5
Bài 5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “125 dm2 = …… m2 …… dm2 ” là:
A. 1 m2 25 dm2
B. 12 m2 5 dm2
C. 10 m2 25 dm2
D. 12 m2 50 dm2
Bài 6. Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 2 m vào chiều dài và giảm 2m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:
A. Tăng thêm 4 m
B. Tăng thêm 8 m
C. Giảm 4m
D. Không thay đổi.
Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
Bài 2. Tính bằng hai cách: (2 điểm)
Cách 1 :
Cách 2 :
Cách 1 :
Cách 2 :
Bài 3. Để lát một phòng học hình chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng là 5 m, người ta đã dùng loại gạch men hình vuông có cạnh là 20 cm. Tính số viên gạch cần để lát kín nền phòng học đó? (3 điểm)
Bài 4. Tính nhanh (1 điểm)
ĐỀ SỐ 5
Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (4 điểm)
Bài 1. Trong hình bên, cặp cạnh song song với nhau là:
A. AB và CD
B. ED và CD
C. AE và CD
Bài 2. Cho biểu thức : . Số điền vào ô trống là:
A. 0
B. 1
C. a
Bài 3. . Dấu thích hợp là:
A. <
B. =
C. >
Bài 4. . Số cần điền là:
A. 109 cm2
B. 1900 cm2
C. 190 cm2
Bài 5. Tấm bìa xanh hình vuông có cạnh 36 cm.
Tấm bìa đỏ hình chữ nhật dài 12 cm, rộng 11 cm. Ta nói:
A. Chu vi hình vuông lớn hơn chu vi hình chữ nhật .
B. Chu vi hình vuông bé hơn chu vi hình chữ nhật.
C. Chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật.
Bài 6. Trong hộp bút có 30 cây bút xanh và vàng. Số bút xanh kém số bút vàng 6 cây. Vậy số bút vàng trong hộp là:
A. 12 cây
B. 16 cây
C. 18 cây.
Bài 7. Giá trị của biểu thức là:
A. 32000
B. 3200
C. 320
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
Bài 2. Tìm y:
Bài 3. Tính nhanh: