Đề cương Giữa học kì 2 Toán lớp 4 năm 2024 chi tiết nhất

Đề cương Giữa học kì 2 Toán lớp 4 năm 2024 chi tiết nhất có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 4 Giữa học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 6309 lượt xem
Tải về


Đề cương Giữa học kì 2 Toán lớp 4 năm 2024 chi tiết nhất

A. NỘI DUNG ÔN TẬP

1. Số học

- Đọc, viết số phân số

- So sánh số tự nhiên, phân số

- Tìm thành phần chưa biết của số tự nhiên, phân số

- Ôn tập về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia về số tự nhiên, phân số

- Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, một tích chia cho một số... để tính nhanh

- Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5 ; 9

2. Đại lượng

- Đổi, so sánh các đơn vị đo độ dài và khối lượng, diện tích và thời gian

- Các phép tính với các số đo độ dài và khối lượng, diện tích

3. Hình học

- Ôn tập về cách tính chu vi, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành

4. Giải toán có lời văn

- Giải toán có lời văn về:

+ Tìm số trung bình cộng

+ Tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số

+ Tìm phân số của một số

Xem thêm:

B. ĐỀ ÔN LUYỆN

ĐỀ SỐ 1

Phần I. Trắc nghiệm

Bài 1.

a) Phân số nào dưới đây bằng phân số 45?

A. 2016 

B. 1620

C. 1615

b) Rút gọn phân số 2436 ta được phân số tối giản là:

A. 1218

B. 812

C. 23

c) Các phân số 14;  27;  13 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 13;  27;  14

B. 27;  13;  14

C. 14;  13;  27

d)  4 tấn 25 kg  =………. kg

A. 4025 kg   

B. 425 kg   

C. 4250 kg                 

Bài 2.

a) Hình bình hành là hình:

A. Có bốn góc vuông.

B. Có bốn cạnh bằng nhau.

C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.

b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ... cm2 là:

A. 456

B. 4506 

C. 450 006

Phần II. Tự luận

Bài 1. Tính:

a) 715+45

b) 45×58

c) 2338

d) 12:25

Bài 2. Tìm  x:

a) x14=53

b) x:23=12

Bài 3. Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng 35 chiều dài. Tính chu vi và diện tích sân bóng đó?

Bài 4. Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít  hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?  

ĐỀ SỐ 2

Phần I. Trắc nghiệm

Bài 1. Phân số nào dưới đây bằng phân số 45?

A. 2016

B. 1620

C. 1615

D. 1216

Bài 2. Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 37?

A. 35

B. 921

C. 616

D. 814

Bài 3. Phân số lớn nhất trong các phân số 34;77 ;32 ;43  là:

A. 34

B. 77

C. 32

D. 43

Bài 4. Số thích hợp  viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là:

A. 456

B. 4506

C. 456 000

D. 450 006           

Bài 5. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?

A. 25

B. 23

C. 35

D. 32

Bài 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số  5632 = ...16  là:

A. 24

B. 22

C. 28

D. 26

Bài 7. Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:   

A. 23;56 ;42

B.56; 23; 42           

C. 42; 56;23

D. 23; 42;56

Bài 8. Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là:  

Bộ đề thi Toán lớp 4 giữa học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 (15 đề ) (ảnh 1)

A. AH và HC;  AB và AH

B. AB và BC; CD và AD                          

C. AB và DC; AD và BC

D. AB và CD; AC và BD       

Phần II. Tự luận

Bài 1. Đọc các phân số sau:

29: ..................................................................................................................

37: ..................................................................................................................

58: ..................................................................................................................

54: ..................................................................................................................

Bài 2. Điền dấu >, <, = vào chỗ trống:

a)  712.......713

b)  1018...... 1118

c) 58  ......  1016

d) 1 ....... 7071

Bài 3. Tính:

a) 715+45

b) 45×58

c) 3828

d) 12:25

Bài 4. Tìm x:

a) x+34=53   

b) x23=72

Bài 5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng 35 chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó.

ĐỀ SỐ 3

Phần I. Trắc nghiệm

Bài 1. Quy đồng mẫu số hai phân số 57 và 89 ta được: 

A.4563 và 5663

B. 4563 và 3563

C. 3563 và 7263

D. 4063 và 6363

Bài 2. Số thích hợp điền vào ô trống để 6444=11 là:      

A. 66

B. 16

C. 20

D. 33

Bài 3. Bác Dậu nhận sửa một con đường. Ngày đầu bác sửa được 23 con đường. Ngày thứ hai bác sửa được 14 con đường. Sau hai ngày, bác Dậu còn phải sửa tiếp số phần con đường để xong cả con đường là:

A. 37 (con đường)

B. 112 (con đường)

C. 1112 (con đường)

D. 38 (con đường)

Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a. 35 tấn = 6 tạ 

b. 34 thế kỉ = 70 năm 

c. 5m2 = 50000 cm2 

d. 2 ngày 3 giờ = 27 giờ 

Bài 5. Một mảnh bìa hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 2dm và 21cm. Diện tích của mảnh bìa hình thoi đó là:

A. 21cm2

B. 420cm2

C. 42cm2

D. 210cm2

Bài 6. Giá trị của y trong 5+y12=23 là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Bài 7. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống 

a) 14:2535:12

b) 45x3245:23

c) 35x1212x53

d) 3220162017

Phần II. Tự luận

Bài 1.

a) Tìm y 

20102017:12+62017:12+12017:12:y=20102017:12+62017:12+12017:12

b) Tính bằng cách thuận tiện nhất

20102017:12+62017:12+12017:12

Bài 2. Đội thể dục Aerobic của trường A có 20 bạn nữ. Số bạn nam bằngsố bạn nữ. Hỏi đội thể dục Aerobic của trường A có tất cả bao nhiêu bạn?

Bài 3. Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy 54m, chiều cao bằngđộ dài đáy. Người ta trồng rau trên mảnh đất đó, trung bình 4m2 thu hoạch được 16kg rau. Hỏi mảnh đất đó thu hoạch được bao nhiêu ki – lô – gam rau ?

ĐỀ SỐ 4

Phần I. Trắc nghiệm

Bài 1. Phân số nào sau đây lớn hơn 1:

A. 35

B. 110

C. 69

D. 3311

Bài 2. Chọn câu trả lời đúng nhất:

a) Số chia hết cho 5 và 2 là:

A. 11

B. 60 

C. 123

D. 224

b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9….8 chia hết cho 3 và 9 là:

A. 0 

B. 1

C. 2 

D. 3

Bài 3. Đổi: 10 000 000 m2 = … km2

A. 10

B. 100

C. 1000

D. 10 000

Bài 4. Đổi 4003dm2 = …….. m2 …… dm2.

A. 4m2 3dm2 

B. 40m2 30dm2

C. 40m3dm2

Bài 5. Đặc điểm của hình thoi là:

A. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.

C. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.

D. Hình thoi có bốn cạnh song song và bằng nhau.

Bài 6. Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 14cm và chiều cao là 10cm. Diện tích hình bình hành là:

A. 140cm2

B. 24cm2

C. 70cm2  

D. 48cm2

Phần II. Tự luận

Bài 1. Tính:

a) 13+45 

b) 2016111611

c) 67×3

d) 129:73

Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 198×27+198×72+198

Bài 3. Một mảnh đất hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 30m, độ dài đường chéo thứ hai bằng 23 đường chéo thứ nhất. Tính diện tích của mảnh đất đó.

ĐỀ SỐ 5

Bài 1. Nối đúng cột A với cột B tương ứng:

Bộ đề thi Toán lớp 4 giữa học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 (15 đề ) (ảnh 1)

Bài 2. Gạch chéo ( x ) vào ô trốn của câu trả lời đúng:

a. Trong phép chia, số dư luôn như thế nào?

bằng 0 ……

bé hơn số chia ……

lớn hơn số chia ……

b. Các số đo dưới đây bằng nhau:

8m 2mm = 802mm ……

2 tấn 25kg = 225kg …….

3dm2 9cm2 = 390cm2 …….

1 giờ 45 phút = 105 phút …….

Bài 3. Đúng ghi Đ, nếu sai sửa lại cho đúng vào chỗ trống bên cạnh :

Bộ đề thi Toán lớp 4 giữa học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 (15 đề ) (ảnh 1)

Bài 4. Tìm y, biết:  (y : 2) + 14 = 32

Bài 5. Tổng số tuổi của bố An và An là 36 tuổi. An kém bố 28 tuổi. Hỏi tuổi của bố An và của An ?

Bài 6. Cho hai hình chữ nhật, hình thứ nhất có chiều dài 36cm, chiều rộng 24cm, hình thứ hai có chiều dài bằng chiều dài hình thứ nhất. Hỏi chiều rộng của hình chữ nhật thứ hai là bao nhiêu, biết rằng diện tích hình thứ hai bằng 13 diện tích hình thứ nhất?

ĐỀ SỐ 6

Phần I. Trắc nghiệm

Bài 1. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ trống:

a)  914… 1

b)  5646

c) 89… 811

d)  34 … 1216

Bài 2. Khoanh vào chữ trước kết quả đúng nhất:

Các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 5 là:

A.  14;4 1; 2 3 ; 32  

B.  23 ;14  ;05

C.  50; 14 ; 41 ; 23 ;32

D.   05; 14 ; 41 ;23  ;32

Bài 3. Ghi đúng (Đ), sai (S) vào …

a. 300dm2 > 2m2 79dm2 …….. 

b.2dm2 5cm2 = 25cm2 …….

Phần II. Tự luận

Bài 1.

a) Đặt tính rồi tính:

1803 × 205

31008 : 304

b) Tính:

3+45

4327

Bài 2. Tính diện tích hình bình hành có đáy là 25m, chiều cao 32m

Bài 3. Tổng số đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là 205m, biết chiều rộng kém chiều dài 25m. Hãy tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật.

Bài 4. Một phép chia có dư số bị chia là 2013, thương là 167, số dư là 9. Hãy tìm số chia.

ĐỀ SỐ 7

Phần I. Trắc nghiệm

Bài 1. Đọc, viết phân số và điền số thích hợp vào chỗ trống:

Bộ đề thi Toán lớp 4 giữa học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 (15 đề ) (ảnh 1)

Bài 2. Khoanh vào chữ số đặt trước câu trả lời đúng:

Các phân số 89,  54,  44,  59 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 59 ; 89 ;44  ;54

B. 89;59  ; 54 ;44

C. 44; 54 ;89  ;59

D. 54; 44 ; 89 ;59

Bài 3. Ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào chỗ chấm:

a) Số 1989; 2007 vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 9: …

b) Tất cả các số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9: …

c)  2×4×54×5×6=13

d) Hình ABCD là hình bình hành …

Bộ đề thi Toán lớp 4 giữa học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 (15 đề ) (ảnh 1)

Phần II. Tự luận

Bài 1.

a) Đặt tính rồi tính: 2006 : 59

b) Rút gọn rồi tính: 912+104 và 452050

Bài 2. Một khu đất hình bình hành có độ dài đáy là 420dm, chiều cao thì bằng 14 cạnh đáy. Hỏi diện tích khu đất ấy bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông? Mét vuông?

Bài 3. Hãy viết ra tất cả các phân số mà mỗi phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 7.

ĐỀ SỐ 8

Phần I. Trắc nghiệm

Bài 1. Phân số chỉ số phần ngôi sao đã tô đen trong hình bên là phân số nào?

Bộ đề thi Toán lớp 4 giữa học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 (15 đề ) (ảnh 1)

A.  13

B.  23

C.  36

Bài 2. Diện tích hình bình hành bằng?

A. Độ dài hai đáy nhan với chiều cao (cùng một đơn vị đo).

B. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).

C. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng một đơn vị đo).

Bài 3. Trong các phân số  1215;  1312; 1414, phân số có mẫu số bằng 12 là phân số nào?

A.  1215

B. 1312

C.  1414

Bài 4. Dấu thích hợp cần điền vào ô trống: 95 ... 1 là dấu nào?

A. >

B. =

C. <

Bài 5. Phân số thích hợp cần điền vào ô trống: 45 = ... là phân số nào?

A. 1215

B.  1821

C.  2435

Bài 6. Trong các phân số:  1315; 1422 ; 915  ;711. Các phân số đã tối giản là những phân số nào?

A. 1422 ;711

B.  711;1315

C.  1315;915

Phần II. Tự luận

Bài 1. Viết các phân số:  915;1717  ; 1514 ;1315  theo thứ tự bé dần:

Bài 2. Tính

a. 45 - 515

b.  78 :75

Bài 3. Tìm x, biết:

a. x - 18 = 14

b. x : 1215 = 5

Bài 4. Một mảnh đất hình bình hành có chiều cao là 75m, độ dài đáy gấp đôi chiều cao. Người ta sử dụng 25 diện tích mảnh đất ấy để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa.

ĐỀ SỐ 9

Phần I. Trắc nghiệm

Bài 1.

a. Viết các số vào chỗ trống (.........):

3 000 000m2 = ............. km2

59dm290cm2 = ............. cm2

b. Viết ra một phân số:

Bé hơn 1: .........................

Lớn hơn 1:.......................

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

Biết 15 số cam là 50 quả thì 45 số cam đó là:

A. 200 quả

B. 40 quả

C. 54 quả

D. 90 quả

Bài 3. Ghi đúng (Đ) hoặc sai (S) vào chỗ chấm .....:

a)  23=300450………

b) Cho hình bình hành và hình chữ nhật (như hình vẽ):

Bộ đề thi Toán lớp 4 giữa học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 (15 đề ) (ảnh 1)

- Diện tích hình bình hành bằng diện tích hình chữ nhật: .....

- Chu vi hình bình hành bằng chu vi hình chữ nhật: .....

Phần II. Tự luận

Bài 1. Thực hiện phép tính rồi rút gọn:

a) 48+68

b) 2513

c) 23×65

Bài 2. Tìm số tự nhiên có dạng 20...7 (... chỉ chữ số chưa biết), biết số này chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.

Trả lời:

Số đó là: ....................................................................................................

Bài 3. Văn phòng trường em có hai bảng gỗ: bảng gỗ hình vuông có cạnh 69 m; bảng gỗ hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh gỗ hình vuông, chiều dài là 32m. Tính:

a) Chu vi bảng gỗ hình vuông

b) Diện tích bảng gỗ hình chữ nhật.

ĐỀ SỐ 10

Phần I. Trắc nghiệm

Bài 1.

a) Viết số vào chỗ chấm (..........)

5km2 = ........... m2

13dm229cm2 = ......... cm2

b) Điền dấu thích hợp (>,<,=) vào chỗ chấm.

56 ... 1

1...43 

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

a) Phân số bằng với phân số 23  là:

A. 89 

B. 612 

C. 2030 

D. 49 

b) Một lớp học có 36 học sinh, trong đó 35  số học sinh được xếp loại khá. Vậy số học sinh xếp loại khá của lớp đó là:

A. 21 học sinh

B. 7 học sinh

C. 14 học sinh

Bài 3. Đúng ghi (Đ) hoặc sai ghi (S) vào chỗ chấm:

a. Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo): ...

b. Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều rộng (cùng một đơn vị đo): ...

Phần II. Tự luận

Bài 1. Thực hiện phép tính rồi rút gọn:

a) 65+95

b) 5214

c) 25×58

Bài 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 36m, chiều rộng bằng 14 chiều dài. Tính chu vi và tính diện tích mảnh vườn đó?

1 6309 lượt xem
Tải về