TOP 15 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2023 có đáp án (sách mới) | Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 2023 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 4 Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:

1 12,769 12/07/2023
Mua tài liệu


Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2023 có đáp án (cả 3 sách)

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 (Kết nối tri thức) 2023 có đáp án

Xem chi tiết

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 (Chân trời sáng tạo) 2023 có đáp án

Xem chi tiết

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 (Cánh diều) 2023 có đáp án

Xem chi tiết

========================================

Bộ 10 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2023 có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 1)

Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm)

Bài 1. Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức:

360  ×  (18    12)  =  360.....  18    360......12

A. +

B. -

C. x

D. :   

Bài 2. Trong hình bên cặp cạnh nào song song với nhau?

Tài liệu VietJack

A. AB và AD

B. AD và DC

C. AB và BC 

D. AB và DC

Bài 3. Số dư trong phép tính 2400 : 500 là:

A. 4

B. 40

C. 400

D. 0

Bài 4. Cho biểu thức : 10  ×    =  10 . Số cần điền vào ô trống là:

A. 10

B. 1

C. 0

D. 5

Bài 5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “125 dm2 = …… m2 …… dm2 ” là:

A. 1 m2 25 dm2

B. 12 m2 5 dm2              

C. 10 m2 25 dm2

D. 12 m2 50 dm2

Bài 6. Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 2 m vào chiều dài và giảm 2m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:

A. Tăng thêm 4 m

B. Tăng thêm 8 m

C. Giảm 4m

D. Không thay đổi.

Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

a)  1076  ×  204     ..................................     .................................     ..................................     ..................................     ..................................

b)  196183  :  217     ..................................     .................................     ..................................     ..................................     ..................................

Bài 2. Tính bằng hai cách: (2 điểm)

a)  (15  ×  24)  :  6

Cách 1 :

........................................................................................................................................................................................................................

Cách 2 : 

........................................................................................................................................................................................................................

b)  72  :  (9  ×  8)

Cách 1 :

........................................................................................................................................................................................................................

Cách 2 : 

........................................................................................................................................................................................................................                 

Bài 3. Để lát một phòng học hình chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng là 5 m, người ta đã dùng loại gạch men hình vuông có cạnh là 20 cm. Tính số viên gạch cần để lát kín nền phòng học đó? (3 điểm)

Bài 4. Tính nhanh (1 điểm)

19  ×  40  +  59  ×  19  +  19

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 2)

Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm)

Bài 1. Trong hình bên cặp cạnh song song với nhau là:

Tài liệu VietJack

A. AB và AC

B. AD và DC

C. AB và DC

Bài 2. Số cần điền vào ô trống là: 10  ×    =  10

A. 10

B. 1

C. 0  

Bài 3. Hình chữ nhật A có chiều dài 25 dm, chiều rộng 4 dm.

Hình vuông B có cạnh dài 1m. Ta nói:

A. Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B                           

B. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B                   

C. Diện tích hình A bằng diện tích hình B

Bài 4. Cho hình vẽ:

Tài liệu VietJack

Hình vẽ trên có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 10

Bài 5. Góc bẹt là góc:

A. Nhỏ hơn góc vuông.

B. Bằng góc vuông.

C. Bằng hai góc vuông.

Bài 6. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng

A. Không bao giờ cắt nhau.

B. Cắt nhau tại một điểm.

C. Cắt nhau tại hai điểm.

Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

a)  72356  +  9345     ..................................     .................................     ..................................     ..................................     ..................................

b)  39421    19856     ..................................     .................................     ..................................     ..................................     ..................................

c)  3794  ×  80     ..................................     .................................     ..................................     ..................................     ..................................

d)  500  ×  4352     ..................................     .................................     ..................................     ..................................     ..................................

Bài 2. Tìm x:

a)  x    17536  =  36928     ........................................     ........................................     ........................................

b)  x  :  40  =  378     ........................................     ........................................     ........................................

Bài 3. Tính nhanh:

a)   20  ×  1801  ×  5     ...................................     ...................................     ...................................c)   25  ×  4  ×  4764     ...................................     ...................................     ...................................

b)   46527  ×  5  ×  2     ...................................     ...................................     ...................................d)   125  ×  50  ×  8  ×  2     ...................................     ...................................     ...................................

Bài 4. Thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 45 m. Chiều rộng bằng 15chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng?

Câu 5. Một sân vận động có nửa chu vi 208 m. Chiều rộng kém chiều dài 8 m. Tính diện tích sân vận động? Cứ 1m2 có hai học sinh đứng. Hỏi trên toàn bộ mặt sân có bao nhiêu học sinh đứng?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 3)

Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm)

Bài 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 125 dm2 = …… m2 …… dm2 ” là:

A. 1 m2 25 dm2

B. 12 m2 5 dm2               

C. 10 m2 25 dm2

D. 12 m2 50 dm2.  

Bài 2. Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức:

360  ×  (18    12)  =  360.....  18    360......12

A. +

B. -

C. x

D. :   

Bài 3. Số dư trong phép tính 2400 : 500 là:

A. 4

B. 40

C. 400

D. 0

Bài 4. Cho một hình chữ nhật. Nếu ta thêm 2 m vào chiều dài và giảm 2m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì số đo của chu vi hình chữ nhật đó sẽ:

A. Tăng thêm 4 m

B. Tăng thêm 8 m

C. Giảm 4m

D. Không thay đổi.

Bài 5. Một tấm vải hình chữ nhật dài 384 cm, chiều rộng bằng 14 chiều dài. Diện tích của tấm vải đó là:

A. 34 686 cm2

B. 36 846 cm2

C. 38 466 cm2

D. 36 864 cm2

Bài 6. Hình bên có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật?

Tài liệu VietJack

A. 4

B. 5

C. 8

D. 10

Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

a)  1076   ×   38     ..................................     .................................     ..................................     ..................................     ..................................

b)  39585  :  195     ..................................     .................................     ..................................     ..................................     ..................................

Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)

      7350  =  735  ×...........................      619  000  :  .......................  =  619      248  000  =   ......................  ×  100      436000  ×...............  =  4  360  000

Bài 3. Tính nhanh: (2 điểm)

a)   20  ×  1801  ×  5     ...................................     ...................................     ...................................

b)   41  ×  9  +  9  ×  49     ...................................     ...................................     ...................................

Bài 4. Một hộp bút xếp được 24 cây. Có 1575 cây bút thì xếp được vào bao nhiêu hộp và cần phải có bao nhiêu cây bút nữa để gộp với số bút dư xếp vào đủ một hộp? (2 điểm).

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 4)

Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (4 điểm)

Bài 1. Trong hình bên, cặp cạnh song song với nhau là:

Tài liệu VietJack

A. AB và CD

B. ED và CD

C. AE và CD

Bài 2. Cho biểu thức : a   ×      =      ×   a   =   a. Số điền vào ô trống là:

A. 0

B. 1

C. a                      

Bài 3. 7  m2  8  dm2     780  dm2. Dấu thích hợp là:

A. <

B. =

C. >            

Bài 4. 19  dm2  =  ......  cm2 . Số cần điền là:

A. 109 cm2

B. 1900 cm2

C. 190 cm2 

Bài 5. Tấm bìa xanh hình vuông có cạnh 36 cm.

Tấm bìa đỏ hình chữ nhật dài 12 cm, rộng 11 cm. Ta nói:

A. Chu vi hình vuông lớn hơn chu vi hình chữ nhật .        

B. Chu vi hình vuông bé hơn chu vi hình chữ nhật.

C. Chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật.            

Bài 6. Trong hộp bút có 30 cây bút xanh và vàng. Số bút xanh kém số bút vàng 6 cây. Vậy số bút vàng trong hộp là:

A. 12 cây

B. 16 cây

C. 18 cây.

Bài 7. Giá trị của biểu thức là: 429   ×   32   +   571   ×   32

A. 32000

B. 3200

C. 320

Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

a)  357918  +  427809     ..................................     .................................     ..................................

b)  101010    90909     ..................................     .................................     ..................................

c)  3560   ×   58     ..................................     .................................     ..................................     ..................................     ..................................

d)  396   ×   240     ..................................     .................................     ..................................     ..................................     ..................................

Bài 2. Tìm y:

a)   y    17536   =   49289      ........................................      ........................................      ........................................

b)   y  :  527   =   46  ×  11      ........................................      ........................................      ........................................

Bài 3. Tính nhanh:

a)   24  ×  48  +   48  ×  36  +  40×  48     ...............................................................................................................................     ...............................................................................................................................     ...............................................................................................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 5)

Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (4 điểm)

Bài 1. Góc bẹt là góc:

A. Nhỏ hơn góc vuông.

B. Bằng góc vuông.

C. Bằng hai góc vuông.

Bài 2. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng

A. Không bao giờ cắt nhau.

B. Cắt nhau tại một điểm.

C. Cắt nhau tại hai điểm.

Bài 3. Số cần điền vào ô trống là: 1549  ×  36  =     ×   1549

A. 36

B. 63

C. 1549      

Bài 4. Đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là: 6dm23cm2=  603  .......

 A. m2

B. dm2

C. cm2

Bài 5.16  m2=    .......  cm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 160

B. 1600

C. 160000

Bài 6. Giá trị của biểu thức là: 35  ×  12  +  65  ×  12

A. 2010

B. 1020

C. 1200

Bài 7. Hình chữ nhật A có chiều dài 15 m, chiều rộng 8 m.

Hình chữ nhật B có chiều dài 12 m, chiều rộng 10 m. Ta nói :

A. Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B                           

B. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B                   

C. Diện tích hình A bằng diện tích hình B

Bài 8. Cho các số 4500, 3641, 2259, 6504. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3 là :

A. 4500, 3641

B. 2259, 6504

C. 4500, 6504

Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a)  72356  +  9345     ..................................     .................................     ..................................

b)  39421    19856     ..................................     .................................     ..................................

c)  4369  ×  508     ..................................     .................................     ..................................     ..................................     ..................................

d)  10625  :  25     ..................................     .................................     ..................................     ..................................     ..................................

Bài 2. Tìm x: (2 điểm)

a)  14536    x  =  3928     ........................................     ........................................     ........................................

b)  x  :  255  =  203     ........................................     ........................................     ........................................

Bài 3. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 94 m. Chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó? (2 điểm)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 6)

Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm)

Bài 1.16  dm2  9  cm2  =  ......  cm2. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 1690

B. 169

C. 1609      

Bài 2. Cho các số 7024, 8436, 2460. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:

A. 7024

B. 8436

C. 2460                         

Bài 3. Thương của phép chia 35643 : 53 là số có mấy chữ số?

A. 3 chữ số

B. 4 chữ số

C. 5 chữ số           

Bài 4. Giá trị của biểu thức là: 125   ×   11      11   ×   25

A. 0

B. 1100

C. 110

Bài 5. Trong hình bên, cặp cạnh vuông góc với nhau là:

Tài liệu VietJack

A. AB và BC

B. AB và AD

C. AD và DC

Bài 6. Tấm bìa xanh hình vuông có cạnh 4 dm.

Tấm bìa đỏ hình chữ nhật dài 6 dm, rộng 2 dm. Ta nói:

A. Chu vi tờ bìa xanh lớn hơn chu vi tờ bìa đỏ.      

B. Chu vi tờ bìa xanh bé hơn chu vi tờ bìa đỏ.       

C. Chu vi tờ bìa xanh bằng chu vi tờ bìa đỏ.

Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a)  65495+  29467     ..................................     .................................     ..................................

b)  40600    7852     ..................................     .................................     ..................................

c)  375   ×   407     ..................................     .................................     ..................................     ..................................     ..................................

d)  82327   :   196     ..................................     .................................     ..................................     ..................................     ..................................

Bài 2. Tìm x: (2 điểm)

a)   45478    x   =   3945      ........................................      ........................................      ........................................

b)   x  :  469   =   720      ........................................      ........................................      ........................................

Bài 3. (3 điểm) Sân vận động hình chữ nhật có nửa chu vi 216 m, chiều dài hơn chiều rộng 38m.

Tính diện tích sân vân động? Trong buổi lễ khai mạc Phủ Đổng, người ta bố trí cứ 1 m2 có 2 học sinh đứng. Hỏi trên toàn bộ sân vận động có bao nhiêu học sinh đứng?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 7)

Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (4 điểm)

Bài 1.

a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “6 tấn 36 kg = …… kg” là:

A. 636

B. 6360

C. 6036

D. 60360.

b) Kết quả của phép tính 88 x 11 là:

A. 868

B. 968

C. 886

D. 986

Bài 2. Tích của hai số nào dưới đây bằng 10 545?

A. 95 và 11

B. 95 và 101

C. 95 và 110

D. 95 và 111

Bài 3.

a. Số dư trong phép chia 58 000 : 800 là:

A. 4

B. 40

C. 400

D. 0

b. Chữ số 6 trong số 56 228 có giá trị là:

A. 6

B. 60

C. 600

D. 6000

Bài 4. Với m = 95, giá trị của biểu thức có giá trị là:

A. 142

B. 190

C. 109

D. 1090

Bài 5.

Trường tổ chức cho 6910 học sinh đi thăm quan. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số học sinh đó đến nơi thăm quan, biết rằng một xe ô tô thì chở được 45 em ? (không kể tài xế).

A. 15 xe

B. 16 xe

C. 17 xe

D. 18 xe

Bài 6. Trung bình cộng của hai số là 535. Số bé là 287, số lớn là :

A. 248

B. 1070

C. 783

D. 822

Phần II: TỰ LUẬN

Bài 1. Viết số hay chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

Tài liệu VietJack

Hình A có ……góc vuông, ……góc tù.

Hình B có …… góc nhọn.

Hình …… không có góc vuông.

Bài 2. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

a)  1264  ×  503     ..................................     .................................     ..................................     ..................................     ..................................     ..................................

b)  8008  :  22     ..................................     .................................     ..................................     ..................................     ..................................     ..................................

Bài 3. Điền dấu ( < ; > ; = ) vào ô trống:

138  cm2             13  dm2  8  cm2300  dm2            2  m2  99  dm2

Bài 4. Tìm Y: (1 điểm )

a)  Y  ×  59  =  8968     ........................................     ........................................     ........................................

b)  Y  :  23  =  158     ........................................     ........................................     ........................................

Bài 5. Một đội công nhân sửa đường . Trong 13 ngày đầu sửa được 768m đường, 12 ngày sau sửa được 740m đường và trong 15 ngày cuối sửa được 812m đường. Hỏi trung bình mỗi ngày đội công nhân sửa được bao nhiêu mét đường? (2 điểm)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 8)

Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm)

Bài 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 15 tấn 30 kg = …… kg ” là:

A. 1530

B. 15030

C. 1503               

Bài 2. Trong hình vẽ bên có bao nhiêu góc vuông?

Tài liệu VietJack

A. 1 góc vuông

B. 2 góc vuông

C. 3 góc vuông

Bài 3. Giá trị của chữ số 5 trong số 658941 là:

A. 5

B. 5000

C. 50 000             

Bài 4. Trong các hình chữ nhật dưới đây, hình có diện tích lớn hơn 30 cm2 là:

Tài liệu VietJack

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

Bài 5. Mỗi bao có 50 kg xi măng. Hỏi cần bao nhiêu bao xi măng như thế để có 4 tấn xi măng?

A. 20 bao

B. 60 bao

C. 80 bao

Bài 6. Giá trị của biểu thức 75  ×  19  +  25  ×  19 là: 

A. 7500

B. 1090

C. 1900

Bài 7. Phép chia 1740 : 70 có số dư là:

A. 6

B. 60

C. 130

Bài 8. Trung bình cộng của hai số là 37. Số bé là 19 thì số lớn là:

A. 55

B. 45

C. 28

Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a)  37965    5286     ..................................     .................................     ..................................     ..................................     ..................................

b)  42156    4278       ..................................     .................................     ..................................     ..................................     ..................................

c)  537  ×  204       ..................................     .................................     ..................................     ..................................     ..................................

d)  15980  :  34       ..................................     .................................     ..................................     ..................................     ..................................

Bài 2.Tìm Y: (2 điểm)

a)  Y    4628  =  14536     ........................................     ........................................     ........................................

b)  Y  :  270  =  406     ........................................     ........................................     ........................................

Bài 3. Có 3 xe chở gạo. Hai xe đầu mỗi xe chở 150 bao gạo, xe còn lại chở 154 bao gạo. Mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi cả ba xe chở tất cả bao nhiêu tạ gạo? (3 điểm).

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 9)

Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (4 điểm)

Bài 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 25 cm2 9 mm2 = …… mm2 ” là:

A. 2590

B. 259

C. 2509

D. 25090.            

Bài 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 22 m. Chiều dài gấp 11 lần chiều rộng. Vậy chiều dài hình chữ nhật là:

A. 22  ×  11  =  221m

B. 22  :  11  =  2m 

C. 22  ×  11  =  242m

D. 22    11  =  11m  

Bài 3. Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức là :

(36  ×  12)  :  4  =  (36  ......  4)  ......  12

A. Phép nhân và phép chia

B. Phép chia và phép nhân

C. Phép nhân và phép cộng

D. Phép chia và phép cộng

Bài 4. Số dư trong phép chia 3600 : 700 là:

A. 1

B. 10

C. 100

D. 0

Bài 5. Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo ra:

A. Nhiều góc vuông

B. 2 góc vuông              

C. 1 góc vuông

D. 4 góc vuông

Bài 6. Thương của phép chia 37 396 : 53 có:

A. 1 chữ số

B. 2 chữ số

C. 3 chữ số

D. 4 chữ số

Bài 7. Giá trị của biểu thức là: 136   ×   11    11  ×  36

A. 0

B. 11000

C. 110

D. 1100

Bài 8. Diện tích của hình chữ nhật tô đậm là:

Tài liệu VietJack

A. 2941 m2

B. 2194 m2

C. 2491 m2

D. 2994 m2

Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

a)  2405  ×  302     ..................................     .................................     ..................................     ..................................     ..................................

b)  11086  :  482       ..................................     .................................     ..................................     ..................................     ..................................

Bài 2. Tính giá trị biểu thức:  20000    777  :  21  ×  66

Bài 3. Tìm x:

a)  45601  :  x  =  151     ........................................     ........................................     ........................................

b)  x  ×  35  =   25  ×  49     ........................................     ........................................     ........................................

Bài 4. Tính nhanh:

a)  25  ×  9101  ×  4     ........................................     ........................................     ........................................     ........................................

b)  99  ×  55  +  55     ........................................     ........................................     ........................................     ........................................

Bài 5. Để lát một căn phòng hình chữ nhật người ta đã dùng 2100 viên gạch hình vuông có cạnh là 20 cm. Tính diện tích căn phòng bằng m2?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 10)

Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm)

Bài 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “3105 dm2 = …… m2 …… dm2 ” là:

A. 31 m2 50 dm2

B. 31 m2 05 dm2            

C. 3 m2 15 dm2

D. 31 m2 15 dm2   

Bài 2. Thương của phép chia 37639 : 53 là số có mấy chữ số?

A. 1 chữ số

B. 2 chữ số

C. 3 chữ số

D. 4 chữ số

Bài 3. Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 4 m vào chiều dài và giảm 4m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:

A. Tăng thêm 8 m

B. Tăng thêm 4 m

C. Giảm 4m

D. Không thay đổi.

Bài 4. Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 4 m vào chiều dài và giữ nguyên chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:

A. Tăng thêm 8 m

B. Tăng thêm 4 m

C. Giảm 4m

D. Không thay đổi.

Bài 5. Một tấm vải hình chữ nhật dài 384 cm, chiều rộng bằng 14 chiều dài. Diện tích của tấm vải đó là:

A. 34 686 cm2

B. 36 846 cm2

C. 38 466 cm2

D. 36 864cm2

Bài 6. Phép tính thích hợp để điền vào biểu thức:

360  ×  (18    12)  =  360.....  18    360......12

A. +

B. -

C. x

D. :

Bài 7. Trong hình bên cặp cạnh nào vuông góc với nhau?

Tài liệu VietJack

A. AB và BC

B. AB và AD

C. AD và DC

D. AD và BC

Bài 8. Trường tổ chức cho 735 học sinh đi tham quan. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số học sinh đó đên nơi tham quan, biết rằng một xe ô tô chở được 45 em (không kể tài xế).

A. 15 xe

B. 17 xe

C. 16 xe

D. 18 xe

Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

a)  2307  ×  301     ..................................     .................................     ..................................     ..................................     ..................................

b)  876532  :  217     ..................................     .................................     ..................................     ..................................     ..................................

Bài 2. Tính nhanh:

a)  20  ×  1801  ×  5    =........................................     =........................................     =........................................

b)  41  ×  9  +  9  ×  59    =........................................     =.......................................     =........................................

Bài 3. Để lát một phòng học hình chữ nhật có chiều dài 12 m, chiều rộng là 5 m, người ta đã dùng loại gạch men hình vuông có cạnh là 20 cm. Tính số viên gạch cần để lát kín nền phòng học đó?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 11)

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.

Câu 1: Trong các số 5 784; 6 874; 6 784; 6 487 số lớn nhất là:

A. 5 784 B. 6 784 C. 6 874 D. 6 487

Câu 2: Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười được viết là:

A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000 D. 230 910

Câu 3: Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:

A. 30 000 B. 3 000 C. 300 D. 30

Câu 4: 10 dm2 2cm2 = ......cm2

A. 1 002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2 D. 1 200 cm2

Câu 5: 357 tạ + 482 tạ =…… ?

A. 839 B. 739 tạ C. 839 tạ D. 789 tạ

Câu 6: (0.5đ) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là:

A. A. AB và AD; BD và BC.

B. B. BA và BC; DB và DC.

C. C. AB và AD; BD và BA.

D. D. DA và DB; CD và CB

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán trường Tiểu học Lương Thế Vinh, Đắk Lắk năm học 2020 - 2021

B/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a. 186 954 + 247 436 b. 839 084 – 246 937 c. 428 × 39 d. 4935 : 44

Bài 2: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 326 - (57 x y ) với y = 3

Bài 3: (2 điểm) Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

Bài 4: (1 điểm) Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5?

ĐÁP ÁN

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Câu 1: đáp án C (0.5 điểm)

Câu 2: đáp án B (0.5 điểm)

Câu 3: đáp án B (0.5 điểm)

Câu 4: đáp án A (0.5 điểm)

Câu 5: đáp án C (0.5 điểm)

Câu 6: đáp án A (0.5 điểm)

B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

Bài 2: (2 điểm):

Y = 3 thì 326 - (57 x y) = 326 – (57 x 3) = 326 – 171 = 155

Bài 3: (2 điểm): Tóm tắt (0,25 điểm):

Đáp án đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán trường Tiểu học Lương Thế Vinh, Đắk Lắk năm học 2020 - 2021

Bài giải

Tuổi của mẹ là:

(57 + 33) : 2 = 45 (tuổi)

Tuổi của con là:

(57 - 33) : 2 = 12 (tuổi).

Hoặc: 45 – 33 = 12 (tuổi).

Hoặc: 57 – 35 = 12 (tuổi)

Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi

Bài 3: (1 điểm).

Số đó là: 9580

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 12)

Câu 1. Hãy viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

Đọc số

Viết số

a) Tám mươi sáu triệu ba trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi hai.

 

b)

38 632

c) Năm triệu ba trăm mười hai nghìn sáu trăm hai mươi chín.

 

d)

3 652 460

Câu 2. (1 điểm) Viết dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:

a) 859 067 ……… 859 167

b) 492 037 ……… 482 037

c) 609 608 ……… 609 609

d) 264 309 ……… 264 309

Câu 3. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

a) 29576 : 24

b) 123 x 45

Câu 4. (1 điểm) Tìm x biết:

a) x – 345 094 = 123 357

b) x : 13 = 125

Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)

a) 4 tấn 75 kg = 4 750 kg 

b) Năm 2021 thuộc thế kỉ 21 

Câu 6. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6 789; 9 876; 7 689; 6 879. (1 điểm)

Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 điểm)

Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:

A. 4 m2

B. 16m2

C. 32m2

D. 8m2

Câu 8. Cho các số 45; 39; 172; 270: (1 điểm)

Hãy cho biết:

a) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: ……..………………………………………

b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: ……………………………………………

Câu 9. Bài toán: (1 điểm)

Bốn em An, Nga, Hùng, Tuấn lần lượt cân nặng là 24kg, 33kg, 42kg, 29kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Câu 10. Bài toán: (1 điểm)

Trung bình cộng của tuổi chị và tuổi em là 18 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?

ĐÁP ÁN

Câu 1: Hãy viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm):

Mỗi ý đúng (0,25 điểm):

Đọc số

Viết số

a) Tám mươi sáu triệu ba trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi hai.

86 342 562

 

b) Ba mươi tám nghìn sáu trăm ba mươi hai

38 632

c) Năm triệu ba trăm mười hai nghìn sáu trăm hai mươi chín.

5 312 629

 

d)  Ba triệu sáu trăm năm mươi hai nghìn bốn trăm sáu mươi

3 652 460

Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng (0,25 điểm):

a) 859 067 < 859 167

b) 492 037 > 482 037

c) 609 608 < 609 609

d) 264 309 = 264 309

Câu 3: Đặt tính rồi tính:(1 điểm) Đặt tính, và thực hiện đúng (a, b) mỗi câu (0,5 điểm):

a) 1234

b) 5 535

Câu 4: (1 điểm) Tìm x biết: Mỗi câu (a,b) đúng (0,5 điểm)

a) x – 345 094 = 123 357

x = 123 357 + 345 094

x = 468 451

b) x : 13 = 125

x = 125 x 13

x = 1 625

Câu 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng (0,5 điểm):

a) 4 tấn 75 kg = 4 750 kg S

b) Năm 2021 thuộc thế kỉ 21 Đ

Câu 6. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6 789; 6 879; 7 689; 9 876. (1 điểm)

Câu 7: (1 điểm) Chọn B

Chu vi của hình vuông là 16m

Vậy cạnh hình vuông là: 16 : 4 = 4 (m)

Vậy diện tích hình vuông sẽ là: 4 x 4 = 16 (m2)

Vậy chọn đáp án B

Câu 8: (1 điểm)

a) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 270

b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: 45

Mỗi câu đúng (0,5 điểm)

Câu 9. (1 điểm) Bài giải

Trung bình mỗi em cân nặng là: (0,25đ)

(24 + 33 + 42 + 29) : 4 = 32 (kg) (0,5đ)

Đáp số: 32 kg (0,25đ)

Lời giải - đáp số đúng (0,25đ)

* Lưu ý: học sinh có thể giải bằng cách khác

Câu 10. (1 điểm) Bài giải

Tổng số tuổi của hai chị em là:

18 x 2 = 36 (tuổi) (0,25đ)

Số tuổi của em là:

(36 - 8) : 2 = 14 (tuổi) (0,25đ)

Số tuổi của chị là:

14 + 8 = 22 (tuổi) (0,25đ)

Đáp số: Em: 14 tuổi

Chị: 22 tuổi (0,25đ)

* Lưu ý: học sinh có thể giải bằng cách khác

Tổng số tuổi của cả 2 chị em là:

18 x 2 = 36 (tuổi)

Số tuổi của chị là:

(36 + 8) : 2 = 22(tuổi)

Số tuổi của em là:

36 - 22 = 14(tuổi)

Đáp số: Em: 14 tuổi

Chị: 22 tuổi

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 13)

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

Câu 1. Số gồm: 24 triệu, 5 nghìn, 4 trăm và 1 đơn vị được viết là:

A. 24 500 041

B. 24 005 401

C. 2450 401

D. 24 005 410

Câu 2. Bốn bao gạo lần lượt cân nặng là 37 kg, 41 kg, 45kg, và 49 kg. Trung bình mỗi bao cân nặng là:

A. 44 kg

B. 68 kg

C. 43 kg

D. 45 kg

Câu 3. 7m² 23 cm²= ……. cm²

A. 723 cm²

B. 70203 cm²

C. 70230 cm²

D. 70 023 cm²

Câu 4. Trong tứ giác ABCD có:

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán

A. AD vuông góc với DC

B. AB vuông góc với BC

C. AD song song với BC

D. AB song song với BC

Câu 5. Trong các số 546; 3782; 4860; 435, số vừa chia hết cho 2; 3 và 9 là:

A. 546

B. 3782

C. 5760

D. 2735

Câu 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích bằng 4080 cm², chiều rộng bằng 48 cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A. 133 cm

B. 266 cm

C. 510 cm

D. 662 cm

II. Tự luận (4 điểm)

Câu 7: Đặt tính rồi tính.

365 x 103

11 890 : 58

Câu 8: Tìm x

a) x x 56 = 308 x 2

b) x : 24 = 2507

Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi 228m, chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Câu 10: Số bị trừ lớn hơn số trừ 375 đơn vị. Hiệu của phép trừ này bằng bao nhiêu?

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Mỗi đáp án đúng 1 điểm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

B

C

D

A

C

B

II. Phần tự luận: (4 điểm)

Câu 7: Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm.

365 x 103

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán

11 890 : 58

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán

Câu 8: Tìm x: Mỗi phần tính đúng được 0.5 điểm.

a) X x 56 = 308 x 2

X x 56 = 616

X = 616 : 56

X = 11

b) x : 24 = 2507

x = 2507 x 24

x = 60168

Câu 9: (1 điểm) Bài giải:

Nửa chu vi hình chữ nhật là:

228 : 2 = 114 (m) (0,2 điểm)

Chiều dài hình chữ nhật là:

(114 + 18) : 2 = 66 (m) (0,2 điểm)

Chiều rộng hình chữ nhật là:

66 – 18 = 48 (m) (0,2 điểm)

Diện tích hình chữ nhật là:

66 x 48 = 3168(m²) (0,2 điểm)

Đáp số: 3168m² (0,2 điểm)

Câu 10: (1 điểm) Bài giải

Số bị trừ lớn hơn số trừ bao nhiêu đơn vị thì đó chính là hiệu. Theo đề bài số bị trừ lớn hơn số trừ 375 đơn vị.

Vậy hiệu của phép trừ này là 375.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 14)

I. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1. Chữ số hàng chục triệu của số 965 700 321 là: (0,5 điểm)

A. 9

B. 6

C. 5

D. 7

Câu 2. Số lớn nhất trong các số 72 385; 72 538; 72 853; 71 999 là: (0,5 điểm)

A. 72 385

B. 72 538

C. 72 853

D. 71 999

Câu 3. Số Hai trăm bốn mươi ba triệu không nghìn năm trăm ba mươi được viết là: (0,5 điểm)

A. 2430 530

B. 243 530

C. 243 000 350

D. 243 000 530

Câu 4. Đọc số sau: (0,5 điểm)

- 320 675 401: .............................................................................................................

...............................................................................................................................................

Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ)

a. 254600 cm2 = .......m2.........cm2 ;

b. \frac{1}{2}m2 =................dm2

Câu 6. Câu nào đúng ghi Đ câu nào sai ghi S vào ô trống sau: (1đ)

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán

A. Cạnh AB vuông góc với cạnh AD 

B. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC 

C. Cạnh BC vuông góc với CD 

D. Cạnh AB song song với DC 

II. TỰ LUẬN:

Đặt tính rồi tính: (2đ)

a. 254632 + 134258

b. 798643-56429

c. 245 x 304

d. 2599 : 23

Câu 2. Khối lớp Bốn có 192 học sinh chia làm các nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Khối lớp Năm có 207 học sinh chia làm các nhóm, mỗi nhóm có 9 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu nhóm? (1,5đ)

Câu 3. Dũng và Minh có tổng cộng 64 viên bi, biết rằng nếu Dũng cho Minh 8 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? (2 đ)

Câu 4. Tính nhanh: (0,5 đ)

2020 x 45 + 2020 x 54 + 2020

ĐÁP ÁN

I.TRẮC NGHIỆM: (4đ)

Khoanh trúng mỗi câu 0,5 điểm

1

2

3

B

C

D

Câu 4: 320 675 401: ba trăm hai mươi triệu sáu trăm bảy mươi lăm nghìn bốn trăm linh một. (0,5 đ)

Câu 5 : Điền đúng mỗi câu 0,5 đ

A. 254600 cm2 = ..25m4600cm2 ;

B. \frac{1}{2}m2 = 50dm2

Câu 6: Điền đúng mỗi câu 0,25 đ

A. Cạnh AB vuông góc với cạnh AD: Đ

B. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC: Đ

C. Cạnh BC vuông góc với CD: S

D. Cạnh AB song song với DC: Đ

II. TỰ LUẬN: (6 đ)

Câu 1 (2 điểm): Điền đúng mỗi phép tính (0,5 đ). Nếu đặt không thẳng cột trừ toàn câu 0,5 đ

Các em học sinh tự đặt tính. Kết quả như sau:

a. 254632 + 134258 = 388890

b. 798643 - 56429 = 742214

c. 245 x 304 = 74480

d. 2599 : 23 = 113

Câu 2: Giải đúng các bước và sạch sẽ (2đ)

Giải

Số nhóm của học sinh khối lớp 4 là: (0,5 đ).

192 : 8 = 24 (nhóm)

Số nhóm của học sinh khối lớp 5 là: (0,5 đ).

207 : 9 = 23 (nhóm)

Số nhóm của cả hai khối lớp là: (0,25 đ).

24 + 23 = 47 (nhóm)

Đáp số: 47 nhóm (0,25 đ).

Câu 3. Giải đúng toàn bài 2đ

Giải

Vì Dũng cho Minh 8 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau nên số bi của Dũng nhiều hơn số bi của Minh là:

8 + 8 = 16 (viên) (0,75đ)

Số bi của Dũng có là:

(64 + 16) : 2 = 40 (viên) (0,5 đ)

Số bi của Minh có là:

40 – 16 = 24 (viên) (0,5 đ)

Đáp số: Dũng: 40 viên bi

Minh: 24 viên bi (0,25đ)

Câu 4: ( 0,5 đ)

Tính nhanh:

2020 x 45 + 2020 x 54 + 2020

= 2020 x (45 + 54 + 1)

= 2020 x 100

= 202000

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề số 15)

Phần I: Trắc nghiệm: Hãy chọn và ghi lại kết quả đúng.

Bài 1 (1 điểm).

Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 80000.

A. 42815

B. 128314

C. 85323

D. 812049

Bài 2: (1 điểm) :

Trong các số sau số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5

A.48405

B. 46254

C. 90450

D. 17309

Bài 3: (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 42dm2 60cm2 = ...............cm2

A. 4206

B. 42060

C. 4026

D. 4260

Bài 4: (1 điểm) Trong hình vẽ bên có:

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4

A. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn, 1 góc bẹt

B. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn

C. 4 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn, 1 góc bẹt

D. 5 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn

Phần II: Tự luận

Bài 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:

22791 + 39045

2345 x 58

Bài 6: (1 điểm). Tìm x

X x 27 - 178 = 15050

Bài 7: (1 điểm). Số?

a, 6 thế kỉ và 9 năm = ............năm

b, 890024 cm2 = ..........m2 .........cm2

Bài 8: (1 điểm).

Một hình chữ nhật có nửa chu vi 48 cm, chiều dài hơn chiều rộng 12 cm.

Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 9: (1 điểm). Một đội xe có 5 xe to, mỗi xe chở 27 tạ gạo và có 4 xe nhỏ, mỗi xe chở 18 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tạ gạo?

Bài 10: (1 điểm).

Tổng số tuổi của hai bà cháu cách đây 5 năm là 70 tuổi, cháu kém bà 66 tuổi. Tính số tuổi mỗi người hiện nay?

ĐÁP ÁN

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)

(Mỗi bài 1 điểm)

Bài 1: C

Bài 2: B

Bài 3: D

Bài 4: A

Phần II: Tự luận

Bài 5: 1 điểm (Mỗi ý 0,5 điểm)

22791 + 39025 = 61836

2345 x 58 = 136010

Bài 6: 1 điểm

X x 27 - 178 = 15050

X x 27 = 15050 + 178

X x 27 = 15228

X = 15228 : 27

X = 564

Bài 7: (1 điểm)

a, 609 năm

b, 89m2 24 cm2

Bài 8: (1 điểm)

Bài giải:

Chiều rộng HCN là: (0,25 điểm)

(48 -12 ) : 2 = 18 (cm)

Chiều dài HCN là : (0,25 điểm)

18 + 12 = 30 (cm)

Diện tích HCN là: (0,25 điểm)

30 x 18 = 540 (cm2)

Đáp số: 540 cm2 (0,25 điểm)

- Lưu ý: HS có thể giải cách khác

Bài 9 (1 điểm) Bài giải

5 xe ô tô chở được số gạo là:

27 x 5 = 135 (tạ )

4 xe nhỏ chở được số gạo là:

18 x 4 = 72 (tạ)

Trung bình mỗi xe chở được số gạo là;

(135 + 72 ) : (5 + 4 ) = 23 (tạ )

Đáp số: 23 tạ gạo

Bài 10 (1 điểm)

Tổng số tuổi của hai bà cháu hiện nay là:

70 + 5 x 2 = 80 (tuổi)

Tuổi của cháu hiện nay là:

(80 - 66) : 2 = 7 (tuổi )

Tuổi của bà hiện nay là :

7 + 66 = 73 (tuổi )

Đáp số: Cháu: 7 tuổi

Bài: 73 tuổi

Để xem trọn bộ Đề thi Toán 4 có đáp án, Thầy/ cô vui lòng Tải xuống!

1 12,769 12/07/2023
Mua tài liệu