Đề cương Giữa học kì 1 Toán lớp 4 năm 2023 chi tiết nhất
Đề cương Giữa học kì 1 Toán lớp 4 năm 2023 chi tiết nhất có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 4 Giữa học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:
Đề cương Giữa học kì 1 Toán lớp 4 năm 2023 chi tiết nhất
I. NỘI DUNG ĐÃ HỌC
1. SỐ HỌC
- Biểu thức có chữa một chữ, hai chữ, ba chữ.
- Các số có sáu chữ số.
- Hàng và lớp; triệu và lớp triệu.
- So sánh các số có nhiều chữ số.
- Dãy số tự nhiên.
- Viết số TN trong hệ thập phân.
- So sánh và xếp thứ tự các số TN.
- Tìm số trung bình cộng.
- Biểu đồ.
- Phép cộng, phép trừ số TN.
- Tính chất giao hoán và tính chất kết kết hợp của phép cộng.
- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số.
2. ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG
- Bảng đơn vị đo khối lượng.
- Yến, tạ, tấn.
- Giây, thế kỉ.
3. YẾU TỐ HÌNH HỌC
- Góc nhọn, tù, bẹt.
- Hai đường thẳng vuông góc; hai đường thẳng song song.
- Vẽ hình chữ nhật, hình vuông.
II. CHUẨN KTKN
- Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số, biết được các hàng trong lớp đơn vị và lớp nghìn. Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu hàng trăm triệu và lớp triệu. Biết đọc viết các số đến lớp triệu.
- Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân. Bước đầu hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên.
- Biết đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số có nhớ và không nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp.
- Biết chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng.
- Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song song, vuông góc.
- Giải được bài toán Tìm số trung bình cộng. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
III. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
- Hàng trong lớp nghìn, đọc được các số đến lớp triệu.Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
- Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số có nhớ và không nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp.
- Chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng.
- Nhận biết góc nhọn; hai đường thẳng song song.
- Giải bài toán tìm số trung bình cộng. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mạch KT, KN | Số câu Số điểm Câu số |
M1 | M2 | M3 | M4 | Tổng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Số học | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | ||||
Số điểm | 1.0 | 0.5 | 1.0 | 2.0 | 1.0 | 1.0 | 2.0 | 4.5 | |||||
Câu số | 1,2 | 7 | 3 | 9 | 10 | 11 | |||||||
Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1.0 | 0.5 | 1.0 | 0.5 | |||||||||
Câu số | 4 | 8 | |||||||||||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 2.0 | ||||||||||
Câu số | 5 | 6 | |||||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | 6 | 5 | |||
Số điểm | 1.0 | 0.5 | 3.0 | 1.5 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 5.0 | 5.0 |
V. VẬN DỤNG
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Bài 1. (0,5 điểm)
Chữ số 4 trong số 645300 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp đơn vị.
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
Bài 2. (0,5 điểm) Số 351600307 đọc là:
A. Ba trăm năm mươi mốt nghìn ba trăm linh bảy.
B. Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy.
C. Ba mươi lăm triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy.
Bài 3. (1 điểm)
a. Trong số 126659831, chữ số 8 có giá trị bao nhiêu?
A. 8
B. 80
C. 800
b. Số nào trong các số dưới đây biểu thị 4000?
A. 84576
B. 48539
C. 17541
Bài 4. (1 điểm)
a. 5 yến = ……..kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 50 kg
B. 500 kg
C. 5 kg
b. 787 yến - 65 yến = ? yến
A. 708 yến
B. 718 yến
C. 722 yến
Bài 5. (1 điểm) Các cặp cạnh song song ở hình nhật ABCD là:
A. AB // DC AD // BC
B. BC // BA
C. CD // DA
Bài 6. (1 điểm)
Góc bé hơn góc vuông là:
A.Góc nhọn
B. Góc tù
C. Góc bẹt
Bài 7. (0,5 điểm)
Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
1942, 1978, 1952, 1984.
Bài 8. (0.5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
7 phút =………… giây
Bài 9. ( 2,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
A.182954 + 246436
B. 628362 - 284729
C . 324657 + 635242
D. 965766 - 324723
Câu 10. (1 điểm) Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây.Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Câu 11. (1 điểm) Tìm số trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9.
Hướng dẫn chấm môn Toán giữa kì 1 lớp 4
I. Trắc nghiệm
Bài | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ý | A | B | C | a. A b. B |
A | A |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | A:0,5 B:0,5 |
1 | 1 |
II. Tự luận
Bài 7. 0,5 điểm
1942, 1952, 1978, 1984.
Bài 8. 0,5 điểm
= 420 giây
Bài 9. 2,0 điểm (đúng mỗi phép tính cho 0,5đ)
Bài 10. 1 điểm
Giải
Lớp 4A trồng được số cây là: (0,25 đ)
(600 – 50):2= 275 ( cây ) (0,25 đ)
Lớp 4B trồng được số cây là: (0,25 đ)
(600 + 50):2= 325 ( cây ) (0,25 đ)
Đáp số: Lớp 4A: 275 cây
Lớp 4B: 325 cây
Câu 11: 1 điểm
Giải:
Trung bình cộng của các số từ 1 đến 9 là :(0,5đ)
(1+2+3+4+5+6+7+8+9) : 9 = 45(0.5 đ)
Đáp số: 45
Xem thêm:
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 4 năm 2022
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 4 chi tiết nhất đề số 1
PHẦN 1. Trắc nghiệm: Đánh dấu nhân vào ô trống em cho là đúng:
Bài 1. Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là:
A. 10cm
B. 15 cm
C. 20 cm
D. 25 cm
Bài 2. Số gồm 10 nghìn 5 chục 3 đơn vị là:
A. 1053
B. 10503
C. 10053
D. 100053
Bài 3. Số thích hợp điền vào chỗ (…): 5 tạ 3 kg = … kg là:
A. 53 kg
B. 503 kg
C. 5003 kg
D. 50003 kg
Bài 4. 9 thế kỉ 70 năm là:
A. 97 năm
B. 970 năm
C. 907 năm
Bài 5. Tổng hai số là 8 và hiệu hai số là 2 vậy số bé là:
A. 1
B. 2
C. 3
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
63723 – 59875
43697 + 1987
Bài 2. Tính x:
X – 987 = 437
X + 9625 = 9700
Bài 3. Một xí nghiệp 2 tuần đầu mỗi tuần sản xuất được 1250 sản phẩm, 3 tuần sau mỗi tuần sản xuất 1000 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi tuần sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 4 chi tiết nhất đề số 2
Bài 1. Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Số “bảy mươi hai triệu” viết là:
A. 7 200
B. 72 000 000
C. 7 200 000
D. 72 000
2. Trong số 1 056 900, chữ số 5 có giá trị là:
A. 500 000
B. 50 000
C. 5000
D. 500
3. 6 phút 36 giây = …. giây
A. 360
B. 376
C. 380
D. 396
4. Trung bình cộng của: 220; 240; 260 và 280 là:
A. 250
B. 260
C. 270
D. 280
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Bài 3. Cho hình chữ nhật ABCD. Em hãy ghi tên các cặp song song với nhau.
Trả lời: .........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4. Tìm X:
a) X + 537 = 5250
b) 90532 – X = 26735
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
6346 + 352; 74328 – 5942;
5034 x 8; 14100 : 6
Bài 6. Một trường Tiểu học có 555 học sinh. Số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái 27 em. Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái ?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 4 chi tiết nhất đề số 3
PHẦN I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
Bài 1. “Ba triệu năm trăm mười lăm nghìn không trăm bốn mươi hai” viết là:
A. 3 515 042
B. 3 515 420
C. 3 155 042
D. 3 515 024
Bài 2. Chữ số 8 của số 52 816 103 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm
B. Hàng nghìn
C. Hàng triệu
D. Hàng trăm nghìn
Bài 3. Số 176 715 638 có mấy lớp?
A. 1 lớp
B. 2 lớp
C. 3 lớp
D. 4 lớp
Bài 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 1 yến 7 kg = …..kg là:
A. 107
B. 17
C. 170
D. 1700
Bài 5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3 giờ 40 phút = ……phút là:
A. 70
B. 340
C. 100
D. 220
Bài 6. Lễ kỉ niệm 1000 năm Thăng Long- Hà Nội được tổ chức vào thế kỉ nào?
A. X
B. XXI
C. 15 XIX
D. XX
Bài 7. Một hình vuông có chu vi là 24cm, diện tích của hình vuông đó là:
A. 36cm
B. 24cm
C. 36cm2
D. 24cm2
Bài 8: Cho hình bên:
Cạnh AD song song với cạnh nào dưới đây ?
A. BC
B. AB
C. CD
D. DA
PHẦN II. Tự luận:
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính):
569564 + 310652
45000 – 21306
2570 x 5
41272 : 4
Bài 2. Chiều cao của các bạn Mai, Lan, Thúy, Cúc và Hằng lần lượt là 142cm, 133cm, 145 cm, 138 cm và 132 cm. Hỏi trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu xăng – ti - mét?
Bài 3. Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 41 tuổi. Mẹ hơn con 27 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 4 chi tiết nhất đề số 4
I. TRẮC NGHIỆM
Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
1. Chữ số 3 nào trong các số sau có giá trị là 300 000 (0,5đ)
A. 30 204 784
B. 12 375 127
C. 1 203 190
D. 4 230 102
2. Số Ba triệu bảy trăm hai mươi bốn nghìn hai trăm ba mươi sáu viết là:
A. 3 720 326
B. 3 724 236
C. 37 242 306
D. 3 724 306
3. Với a = 10 thì giá trị của biểu thức 215 - 5 x a có giá trị là
A. 2100
B. 165
C. 225
D. 265
4. Trung bình cộng của 123 ; 105 và 168 là:
A. 396
B. 792
C. 198
D. 132
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
2 tấn = ... kg ; 5 phút = ... giây
3 tạ = ... kg ; 2 thế kỉ = ... năm
Bài 3. Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm.
3 tấn 5 kg ... 305 kg
3 giờ giờ … 315 phút
Bài 4. Đúng ghi “Đ” sai ghi “S” vào ô trống.
a. Hai đường thẳng cắt nhau thì không song song với nhau.
b. Một tam giác có thể có 2 góc vuông.
c. Hình vuông là hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng.
d. Tam giác có nhiều nhất là 3 góc nhọn.
II. TỰ LUẬN
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
a. 241 367 – 157 285
b. 347 167 + 56 304
c. 24 708 x 6
d. 1602 : 6
Bài 6. Chu vi một hình chữ nhật là 52cm. Chiều dài hơn chiều rộng 8cm. Tính diện tích hình chữ nhật.
Bài 7. Tính nhanh
234 + 318 + 766 + 682
5 x 14 x 9
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 4 chi tiết nhất đề số 5
Phần I. Trắc nghiệm
*) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Bài 1. 4 tấn 29 kg = ............. kg? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 4029 kg
B. 429 kg
C. 4290kg
D. 40029 kg
Bài 2. Số "Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám" được viết là:
A. 35 462 208
B. 35 462 280
C. 35 460 208
D. 35 462 008
Bài 3. Chữ số 2 trong số 7 642 874 có giá trị là:
A. 20 000
B. 200 000
C. 200
D. 2000
Bài 4. Cho biểu thức m + 115 – n, với m = 75 và n = 29. Giá trị của biểu thức là bao nhiêu?
A. 116
B. 69
C. 161
D. 219
Bài 5. 3 giờ = ………… phút
A. 150 phút
B. 200phút
C. 120 phút
D. 180 phút
Phần II. Tự luận
Bài 6. Đặt tính rồi tính:
125328 + 248459
635783 – 290876
Bài 7. Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD. Em hãy ghi tên các cặp cạnh song song với nhau.
Bài 8. Tính giá trị của biểu thức: 5625 – 5000 : ( 121 – 113)
Bài 9. Tuổi ông và tuổi cháu cộng lại là 92 tuổi. Ông hơn cháu 64 tuổi. Hỏi ông bao nhiêu tuổi, cháu bao nhiêu tuổi?
Bài 10. Tìm số trung bình cộng của các số: 11, 13 và 15.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 4 chi tiết nhất đề số 6
Phần I. TRẮC NGHIỆM
1. Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là:
2. Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693
3. 3 tạ 60 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
4. 2 giờ 30 phút = …… phút. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
5. Trung bình cộng của các số 10; 30; 50; 70 là:
A. 40
B. 30
C. 20
D. 10
Phần II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
a) 514626 + 8236
b) 987864 - 783251
Bài 2. Cho hình tứ giác ABCD
a/ Cặp cạnh song song là: …………
b/ Các cặp cạnh vuông góc là: …………
c/ Góc tù là góc: ……………
d/ Góc nhọn là góc: ……………
Bài 3. Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm.
Bài 4. Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi. Con ít hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 4 chi tiết nhất đề số 7
Bài 1. Viết các số sau đây:
a) Năm trăm bốn mươi triệu ba trăm nghìn bốn trăm: ………………………...
b) Chín trăm triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười: ……………….
Bài 2. Viết mỗi số thành tổng:
a) 75 485 = ……………………………………………………………………..
b) 855 036 = ……………………………………………………………………
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 phút = … giây
phút = … giây
b) 1 thế kỉ = … năm
thế kỉ = … năm
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 yến = ………. kg
1 tạ 5kg = …………. kg
b) 8 tạ = ………. kg
1 tấn 65kg = ………. kg
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
150287 + 4995
50505 + 950909
65102 – 13859
80000 – 48765
Bài 6. Trong vườn nhà Nam có 120 cây cam và cây bưởi, trong đó số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 20 cây. Hỏi trong vườn nhà Nam có bao nhiêu cây cam, bao nhiêu cây bưởi?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 4 chi tiết nhất đề số 8
Phần 1. Trắc nghiệm
Bài 1. Khoanh vào câu trả lời đúng
6kg 5g = …. g. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 6005
B. 605
C. 65
1 phút 5 giây = …. giây. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 650
B. 65
C. 56
Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 8 m. Diện tích hình vuông là:
A. 32 m2
B. 64 m2
C. 16 m2
Trung bình cộng của 3 số 45, 55, 65 là:
A. 45
B. 55
C. 50
Bài 2. Đọc các số sau:
46307:................................................................................................
125317:..............................................................................................
Viết các số sau:
Ba mươi sáu nghìn bốn trăm:............................................................
Tám trăm linh sáu nghìn, chín trăm bảy mươi bảy..................................
Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
89 999 ……….. 90 000
89 800 ………. 89 786
Bài 4. Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
6750, 7650, 6507, 7560
Phần 2. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
a) 235789 + 121021
b) 89 743 – 11599
Bài 2. Một lớp học có 36 học sinh , trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số sinh nam 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 4 chi tiết nhất đề số 9
Phần I: Hãy khoanh vào chỗ đặt trước các câu trả lời đúng.
Bài 1.
a) Số “ Ba triệu không trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm linh bốn” viết là:
A. 300028604
B. 30028604
C. 3028604
D. 30286040
b) Số lớn nhất trong các số 5571; 6571; 5971; 6570
A. 5571
B. 6571
C. 5971
D. 6570
Bài 2.
a) Cho biết 56031 = 50000 + … + 30 + 1. Số thích hợp để viết vào chỗ trống là:
A. 60
B. 600
C. 6000
D. 60000
b) Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỷ nào?
A. XVIII
B. XVI
C. XXI
D. XX
Bài 3.
a) 4 tấn 29 kg =..........kg ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 429 kg
B. 4029 kg
C. 4290kg
D. 40029 kg
b) 2 ngày 18 giờ =.............giờ
A. 62 giờ
B. 48 giờ
C. 56 giờ
D. 66 giờ
Phần II: Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
a) 51236 + 45619
b) 13058 – 8769
c) 2057 x 3
d) 65840 : 5
Bài 2. Tìm x:
a) x – 363 = 975
b) 815 – x = 207
Bài 3. Tìm bằng cách thuận tiện nhất.
a) 37 + 24 + 3
b) 742 + 99 + 1
Bài 4. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 22m.Chiều dài hơn chiều rộng 10 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 4 chi tiết nhất đề số 10
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Bài 1.
a) Mười triệu tám trăm linh ba nghìn sáu trăm hai mươi
A. 18 003 620
B. 10083 620
C. 10 803 620
D. 10 620 803
b) Sáu triệu bốn trăm năm mươi nghìn bảy trăm ba mươi mốt.
A. 6 045 731
B. 6 450 731
C. 6 504 731
D. 6 450 317
c) Giá trị của chữ số 5 trong số 35 161 là:
A. 5 000
B. 500
C. 50000
D. 50
Bài 2.
a) 3 tấn 5kg. Số điền vào chỗ …..là:
A. 350kg
B. 3050kg
C. 3005kg
D. 30050kg
b) 2 giờ 15 phút =………. Số điền vào chỗ ……..là:
A. 215
B. 17
C. 35
D. 135
c) Trung bình cộng của các số: 364; 290 và 636 là:
A. 430
B. 463
C. 327
D. 360
II. Phần tự luận:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
48765 + 26592
368517 – 74639
Bài 2. Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây:
Bài 3. Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 35 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ít hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 4 chi tiết nhất đề số 11
Phần 1. Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Bài 1. Số 45 317 đọc là:
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
D. Bốn năm nghìn ba trăm mười bảy
Bài 2. Nối mỗi góc với tên gọi của nó:
Bài 2. 2 tạ 8kg =… kg
A. 28
B. 208
C. 280
D. 2880
Bài 4. Hình bên có …..
A. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn
B. Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn
C. Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn
D. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn
Bài 5. Cho 2m 7cm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 27
B. 207
C. 2007
D. 270
Bài 6. Trung bình cộng của ba số là 45. Vậy tổng của ba số là
A. 180
B. 155
C. 135
D. 160
Phần II : Tự luận
Bài 1. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5678; 8765; 7568; 6587.
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
a) 465 218 + 342 905
b) 89 084 – 46 937
Bài 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 25m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó.
Bài 4. Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 78, biết số bé bằng 24. Tìm số lớn.