Sách bài tập KHTN 9 Bài 34 (Cánh diều): Từ gene đến tính trạng
Với giải sách bài tập Khoa học tự nhiên 9 Bài 34: Từ gene đến tính trạng sách Cánh diều hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT KHTN 9 Bài 34.
Giải SBT KHTN 9 Bài 34: Từ gene đến tính trạng
Bài 34.1 trang 82 Sách bài tập KHTN 9: Quá trình tái bản DNA được thực hiện theo những nguyên tắc nào dưới đây?
(1) Bán bảo toàn.
(2) Bảo toàn.
(3) Phân tán.
(4) Bổ sung.
A. (1), (4).
B. (2), (3).
C. (3), (4).
D. (2), (4).
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Quá trình tái bản DNA được thực hiện theo những nguyên tắc là nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. Trong đó:
- Nguyên tắc bổ sung được thể hiện khi tổng hợp mạch mới, trong đó A liên kết với T, G liên kết với C.
- Nguyên tắc bán bảo toàn được thể hiện khi phân tử DNA con được tạo ra chứa một mạch của phân tử DNA mẹ và một mạch mới tổng hợp.
Bài 34.2 trang 82 Sách bài tập KHTN 9: Mạch DNA mới được tổng hợp kéo dài theo hướng 5' - 3' vì
A. DNA polymerase bắt đầu thêm nucleotide vào đầu 5' của mạch khuôn.
B. các đoạn ngắn được tổng hợp (Okazaki) ngăn cản sự kéo dài theo hướng 3' - 5'.
C. DNA polymerase chỉ có thể thêm nucleotide vào đầu 3' tự do.
D. quá trình tái bản được thực hiện theo hướng mở chạc tái bản.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Mạch DNA mới được tổng hợp kéo dài theo hướng 5' - 3' vì DNA polymerase chỉ có thể thêm nucleotide vào đầu 3' tự do.
Bài 34.3 trang 82 Sách bài tập KHTN 9: Mạch 3'GATCAACTGACCT 5' được sử dụng làm khuôn để tổng hợp mạch DNA mới bổ sung có trình tự
A. 5' CTAGTTGACTGGA 3'.
B. 5' GAUCAACUGACCU 3'.
C. 5' GATCAACTGACCT 3'.
D. 5' CUAGUUGACGGA 3'.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Do trong phân tử DNA, A liên kết với T và G liên kết với C. Do đó:
- Mạch khuôn: 3' GAT CAA CTG ACC T 5'
- Mạch bổ sung: 5' CTA GTT GAC TGG A 3'.
Bài 34.4 trang 82 Sách bài tập KHTN 9: Trong quá trình tái bản DNA, mạch tổng hợp liên tục và mạch tổng hợp gián đoạn khác nhau ở điểm nào dưới đây?
A. Mạch tổng hợp liên tục được tổng hợp theo hướng mở chạc tái bản và mạch tổng hợp gián đoạn tổng hợp theo hướng ngược lại.
B. Mạch tổng hợp liên tục được tổng hợp bằng cách thêm nucleotide vào đầu 3' của mạch trong khi mạch tổng hợp gián đoạn được tổng hợp bằng cách thêm nucleotide vào đầu 5' của mạch.
C. Mạch tổng hợp liên tục tổng hợp với tốc độ chậm hơn mạch tổng hợp gián đoạn.
D. Mạch tổng hợp liên tục được tổng hợp với enzyme DNA polymerase trong khi mạch tổng hợp gián đoạn được tổng hợp với enzyme RNA polymerase.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Vì DNA polymerase chỉ có thể thêm nucleotide vào đầu 3' tự do mà hai mạch của phân tử DNA có chiều ngược nhau nên trong quá trình tái bản DNA, mạch tổng hợp liên tục và mạch tổng hợp gián đoạn có sự khác nhau: Mạch tổng hợp liên tục được tổng hợp theo hướng mở chạc tái bản và mạch tổng hợp gián đoạn tổng hợp theo hướng ngược lại.
Bài 34.5 trang 83 Sách bài tập KHTN 9: Điều nào dưới đây quy định trình tự nucleotide của mạch DNA mới được tổng hợp trong quá trình tái bản DNA?
A. DNA polymerase xúc tác cho quá trình tổng hợp mạch mới.
B. Số lượng, tỉ lệ của các nucleotide trong môi trường nội bào của tế bào.
C. Trình tự nucleotide trên mạch khuôn của phân tử DNA.
D. Chiều tổng hợp của mạch mới.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Mạch DNA mới được tổng hợp bằng cách liên kết các nucleotide tự do tạo chuỗi polynucleotide dựa trên trình tự DNA mạch khuôn của phân tử DNA mẹ theo nguyên tắc bổ sung → Trình tự nucleotide của mạch DNA mới được tổng hợp trong quá trình tái bản DNA được quy định bởi trình tự nucleotide trên mạch khuôn của phân tử DNA.
Bài 34.6 trang 83 Sách bài tập KHTN 9: RNA polymerase di chuyển theo chiều nào trên phân tử DNA?
A. Theo chiều 3' - 5' trên mạch khuôn.
B. Theo chiều 3' - 5' trên mạch mã hóa.
C. Theo chiều 5' - 3' trên mạch khuôn.
D. Theo chiều 5' - 3' trên hai mạch của phân tử DNA.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Trong quá trình phiên mã, RNA polymerase di chuyển theo chiều 3' - 5' trên mạch khuôn của phân tử DNA để tổng hợp mạch RNA có chiều 5' - 3' theo nguyên tắc bổ sung.
Bài 34.7 trang 83 Sách bài tập KHTN 9: Một bộ ba mã hóa trên mạch khuôn DNA là 5' AGT 3'. Bộ ba tương ứng trên mRNA được phiên mã là
A. 3' UCA 5'.
B. 3' TCA 5'.
C. 5' UGA 3'.
D. 3' UCA 5' hoặc 3' TCA 5'.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Trong quá trình phiên mã, RNA polymerase di chuyển theo chiều 3' - 5' trên mạch khuôn của phân tử DNA để tổng hợp mạch RNA có chiều 5' - 3' theo nguyên tắc bổ sung (Agene liên kết với Utự do, Tgene liên kết với Atự do, Ggene liên kết với Ctự do, Cgene liên kết với Gtự do). Do đó:
Bộ ba mã hóa trên mạch khuôn DNA: 5' AGT 3'
Bộ ba tương ứng trên mRNA: 3' UCA 5'
Bài 34.8 trang 83 Sách bài tập KHTN 9: Loại liên kết nào dưới đây đảm bảo hình dạng của phân tử tRNA?
A. Liên kết cộng hóa trị giữa các nguyên tử lưu huỳnh.
B. Liên kết ion giữa các gốc phosphate.
C. Liên kết hydrogen giữa các nitrogenous base.
D. Liên kết peptide giữa các amino acid.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Phân tử tRNA có các đoạn liên kết bổ sung cục bộ (A liên kết với U bằng 2 liên kết hydrogen, G liên kết với C bằng 3 liên kết hydrogen) để đảm bảo hình dạng không gian 3 thùy của phân tử tRNA.
Bài 34.9 trang 83 Sách bài tập KHTN 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng về mã di truyền?
A. Mã di truyền bao gồm ba nucleotide.
B. Nhiều bộ ba mã hóa khác nhau có thể mã hóa cùng một amino acid.
C. Các sinh vật khác nhau có thể dùng chung một mã di truyền.
D. Một bộ ba mã hóa có thể mã hóa cho nhiều hơn hai loại amino acid.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
D. Sai. Một bộ ba mã hóa chỉ mã hóa cho một loại amino acid.
Bài 34.10 trang 83 Sách bài tập KHTN 9: Bộ ba đối mã của tRNA có đặc điểm nào dưới đây?
A. Khớp bổ sung với bộ ba tương ứng trên mRNA.
B. Khớp bổ sung với bộ ba tương ứng trên rRNA.
C. Có thể thay đổi tuỳ vào loại amino acid gắn vào tRNA.
D. Là nơi liên kết với amino acid để vận chuyển nó đến ribosome thực hiện dịch mã.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Bộ ba đối mã của tRNA có đặc điểm khớp bổ sung với bộ ba tương ứng trên mRNA (A khớp bổ sung với U, G khớp bổ sung với C). Khi một bộ ba đối mã trên tRNA khớp bổ sung với bộ ba tương ứng trên mRNA thì một amino acid được đặt đúng vào vị trí trong chuỗi polypeptide.
Bài 34.11 trang 84 Sách bài tập KHTN 9: Một gene có hai mạch, trong đó mạch được sử dụng làm khuôn để tổng hợp RNA gọi là mạch khuôn, mạch còn lại là mạch mã hóa. Mạch mã hóa của một gene có 1 200 nucleotide. Số lượng amino acid mà gene này mã hóa là
A. 398.
B. 399.
C. 400.
D. 401.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Cứ 3 nucleotide mã hóa cho 1 amino acid và bộ ba kết thúc thì không mã hóa amino acid → Mạch mã hóa của một gene có 1 200 nucleotide thì số lượng amino acid mà gene này mã hóa là 1 200 : 3 – 1 = 399.
Bài 34.12 trang 84 Sách bài tập KHTN 9: Một bộ ba mã hóa trên mạch mã hóa của gene là AAA. Bộ ba đối mã trên tRNA liên kết với bộ ba này trên mRNA có trình tự là
A. TTT.
B. AAA.
C. UAG.
D. UUU.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Theo nguyên tắc bổ sung. Ta có:
Mạch mã hóa của gene: AAA
Bộ ba mã hóa trên mRNA: UUU
Bộ ba đối mã trên tRNA: AAA
Bài 34.13 trang 84 Sách bài tập KHTN 9: Thành phần nào dưới đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?
A. mRNA.
B. tRNA.
C. DNA.
D. Ribosome.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Mặc dù gene trên DNA quy định chuỗi polypeptide nhưng gene không tham gia trực tiếp quá trình dịch mã mà tham gia gián tiếp thông qua việc trình tự nucleotide trên gene quy định trình tự nucleotide trên mRNA và mRNA là mạch khuôn cho quá trình dịch mã.
Bài 34.14 trang 84 Sách bài tập KHTN 9: tRNA có bộ ba đối mã CCA nhận biết và liên kết với một amino acid glycine. Bộ ba nào dưới đây trên mạch mRNA mã hóa cho amino acid này?
A. GGT.
B. CCU.
C. GGU.
D. UUC.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Bộ ba mã hóa trên mRNA liên kết bổ sung với bộ ba đối mã trên tRNA (A liên kết với U, G liên kết với C). Do đó:
Bộ ba đối mã trên tRNA: CCA
Bộ ba mã hóa trên mRNA: GGU
Bài 34.15 trang 84 Sách bài tập KHTN 9: Một chuỗi polypeptide có chiều dài là 141 amino acid. Số lượng nucleotide trên phân tử mRNA mã hóa chuỗi polypeptide này là
A. 426.
B. 423.
C. 141.
D. 140.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Cứ 3 nucleotide mã hóa cho 1 amino acid và bộ ba kết thúc thì không mã hóa amino acid → Một chuỗi polypeptide có chiều dài là 141 amino acid thì số lượng nucleotide trên phân tử mRNA mã hóa chuỗi polypeptide này là: (141 + 1) × 3 = 426.4
Bài 34.16 trang 84 Sách bài tập KHTN 9: Dựa vào trình tự mRNA 5' AUG - CUU - UUA - AAU - CGU - GAA 3', trình tự chuỗi amino acid là
A. met - leu - leu - asn - arg - glu.
B. met - leu - arg - asn - leu - glu.
C. met - leu - arg - asn - leu - gln.
D. met - leu - leu - lys - arg - gln.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Dựa vào bảng mã di truyền, ta có:
mRNA: 5' AUG - CUU - UUA - AAU - CGU - GAA 3'
Chuỗi polypeptide: met - leu - leu - asn - arg - glu.
Bài 34.17 trang 85 Sách bài tập KHTN 9: Cho đoạn trình tự amino acid NH2 - phe - tyr - lys - tyr - phe - pro - COOH. Trình tự nucleotide trên mRNA có thể là
A. 5' AUG - UUU - UAU - AAA - UAC - UUC - CCU - UAA 3'.
B. 3' UUU - UAU - AAA - UAC - UUC - CCU 5'.
C. 3' AUG - UUU - UAU - AAA - UAC - UUC - CCU - UAA 5'.
D. 5' UUU - UAU - AAA - UAC - UUC - CCU 3'.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Dựa vào bảng mã di truyền, ta có:
Phe có thể được mã hóa bởi các bộ ba trên mRNA là: 5'UUU3', 5'UUC3'
Tyr có thể được mã hóa bởi các bộ ba trên mRNA là: 5'UAU3', 5'UAC3'
Lys có thể được mã hóa bởi các bộ ba trên mRNA là: 5'AAA3', 5'AAG3'
Tyr có thể được mã hóa bởi các bộ ba trên mRNA là: 5'UAU3', 5'UAC3'
Pro có thể được mã hóa bởi các bộ ba trên mRNA là: 5'CCU3', 5'CCC3', 5'CCA3', 5'CCG3'
→ Trình tự nucleotide trên mRNA có thể là: 5' UUU - UAU - AAA - UAC - UUC - CCU 3'.
Bài 34.18 trang 85 Sách bài tập KHTN 9: Cho đoạn trình tự amino acid NH2 - phe - tyr - lys - tyr - phe - pro - COOH. Trình tự nucleotide trên mạch mã hóa của trình tự amino acid này có thể là
A. 5' AUG - TTT - TAT - AAA - TAC - TTC - ССС 3'.
B. 5' TTT - TAT - AAA - TAC - TTC - ССТ 3'.
C. 3' NH2 - UUU - UAU - AAA - UAC - UUC - CCU - COOH 5'.
D. 3' UUU - UAU - AAA - UAC - UUC - CCU 5'.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Dựa vào bảng mã di truyền, ta có:
Phe có thể được mã hóa bởi các bộ ba trên mRNA là: 5'UUU3', 5'UUC3' → Bộ ba mã hóa trên gene tương ứng là: 3'AAA5', 3'AAG5'.
Tyr có thể được mã hóa bởi các bộ ba trên mRNA là: 5'UAU3', 5'UAC3' → Bộ ba mã hóa trên gene tương ứng là: 3'ATA5', 3'ATG5'.
Lys có thể được mã hóa bởi các bộ ba trên mRNA là: 5'AAA3', 5'AAG3' → Bộ ba mã hóa trên gene tương ứng là: 3'TTT5', 3'TTC5'.
Tyr có thể được mã hóa bởi các bộ ba trên mRNA là: 5'UAU3', 5'UAC3' → Bộ ba mã hóa trên gene tương ứng là: 3'ATA5', 3'ATG5'.
Pro có thể được mã hóa bởi các bộ ba trên mRNA là: 5'CCU3', 5'CCC3', 5'CCA3', 5'CCG3' → Bộ ba mã hóa trên gene tương ứng là: 3'GGA5', 3'GGG5', 3'GGT5', 3'GGC5'.
→ Trình tự nucleotide trên mạch mã hóa của trình tự amino acid này có thể là: 5' TTT - TAT - AAA - TAC - TTC - ССТ 3' (mạch khuôn: 3' AAA - ATA - TTT - ATG - AAG - GGA 5').
Bài 34.19 trang 85 Sách bài tập KHTN 9: RNA polymerase khác với DNA polymerase ở đặc điểm nào dưới đây?
A. RNA polymerase có thể tổng hợp mạch mới chính xác hơn DNA polymerase.
B. RNA polymerase có thể tổng hợp mạch mới mà không cần phải tách hai mạch DNA để phiên mã, trong khi DNA polymerase phải tháo xoắn hai mạch trước khi tái bản DNA.
C. RNA polymerase có thể bắt đầu quá trình tổng hợp RNA nhưng DNA polymerase cần có đoạn mồi để bắt đầu quá trình tổng hợp DNA.
D. RNA polymerase liên kết với một mạch của phân tử DNA trong khi DNA polymerase liên kết với cả hai mạch của phân tử DNA.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
- RNA polymerase có thể bắt đầu quá trình tổng hợp RNA.
- DNA polymerase chỉ gắn nucleotide khi có đầu 3’OH tự do nên cần có đoạn mồi để bắt đầu quá trình tổng hợp DNA.
Bài 34.20 trang 85 Sách bài tập KHTN 9: Bệnh hồng cầu hình liềm có thể là kết quả của loại đột biến nào dưới đây?
A. Đột biến thay thế cặp nucleotide.
B. Đột biến thêm cặp nucleotide.
C. Đột biến mất cặp nucleotide.
D. Đột biến thêm hoặc mất cặp nucleotide.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Bệnh hồng cầu hình liềm do đột biến thay thế T – A thành A – T làm thay đổi amino acid thứ 6 là Glu thành Val trong chuỗi β hemoglobin, dẫn đến hồng cầu bị thay đổi hình dạng khiến giảm khả năng vận chuyển khí của hồng cầu.
Bài 34.21 trang 85 Sách bài tập KHTN 9: Đột biến gene nào dưới đây có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến hoạt động của protein?
A. Thay thế cặp nucleotide này thành cặp nucleotide khác ở giữa gene làm thay đổi amino acid mà nó mã hoá.
B. Mất một cặp nucleotide ở bộ ba mở đầu của gene.
C. Thêm một bộ ba mã hóa ở trước bộ ba mã kết thúc của gene.
D. Thêm cặp nucleotide ở phía trước bộ ba mã mở đầu của gene.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
- Đột biến mất hoặc thêm một cặp nucleotide sẽ làm dịch khung đọc mã di truyền, vị trí đột biến mất hoặc thêm càng gần vị trí bộ ba mở đầu thì càng dẫn đến nhiều sai khác trong chuỗi polypeptide tức là mức độ ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến hoạt động của protein càng nhiều.
- Thay thế một cặp nucleotide thường chỉ dẫn đến thay đổi một amino aicd trong chuỗi polypeptide nên mức độ ảnh hưởng nghiêm trọng đến hoạt động của protein thường ít hơn đột biến mất hoặc thêm một cặp nucleotide.
Bài 34.22 trang 86 Sách bài tập KHTN 9: Có hai trình tự DNA, trong đó:
Trình tự bình thường: 5' GGG ACG TTC 3'.
Trình tự đột biến: 5' GGG ACC TTC 3'.
Dạng đột biến đã diễn ra là
A. đột biến mất nucleotide.
B. đột biến thêm nucleotide.
C. đột biến thay thế nucleotide.
D. đột biến mất và thay thế nucleotide.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
So sánh trình tự bình thường với trình tự đột biến cho thấy G ở vị trí số 6 bị thay đổi thành C → Đây là dạng đột biến thay thế một cặp nucleotide (thay thế cặp G – C thành cặp C – G).
Bài 34.23 trang 86 Sách bài tập KHTN 9: Có hai trình tự DNA, trong đó:
Trình tự bình thường: 5' GCG ACG TTC 3'.
Trình tự đột biến: 5' GCG CAC GTT C 3'.
Dạng đột biến đã diễn ra là
A. đột biến mất nucleotide.
B. đột biến thêm nucleotide.
C. đột biến thay thế nucleotide.
D. đột biến thêm và thay thế nucleotide.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
So sánh trình tự bình thường với trình tự đột biến cho thấy một nucleotide C được thêm vào vị trí số 4 → Đây là dạng đột biến thêm nucleotide.
Bài 34.24 trang 86 Sách bài tập KHTN 9: Một phân tử mRNA có trình tự là 5' AUG CGA GUG AAU CGU UAA 3'.
a) Xác định trình tự mạch khuôn DNA được sử dụng để tổng hợp nên mRNA.
b) Xác định trình tự mạch mã hóa của gene.
c) Xác định trình tự amino acid được tạo ra từ mRNA này.
Lời giải:
a) Mạch khuôn DNA (bổ sung với mạch mRNA) : 3' TAC GCT CAC TTA GCA ATT 5'.
b) Mạch mã hóa của gene (bổ sung với mạch khuôn DNA): 5' ATG CGA GTG AAT CGT TAA 3'.
c) Trình tự amino acid (sử dụng mRNA làm khuôn dịch theo bảng mã di truyền): met - arg - val - asn - arg.
Bài 34.25 trang 86 Sách bài tập KHTN 9: Nếu trình tự DNA của gene đang được phiên mã là:
a) Xác định trình tự mRNA được tạo ra từ trình tự này. Biết mạch phía trên là mạch khuôn, mạch phía dưới là mạch mã hóa.
b) Xác định trình tự amino acid được tạo ra từ gene này.
c) Nếu cặp nucleotide thứ 3 bị thay đổi từ C - G sang T - A thì điều gì sẽ diễn ra?
d) Xác định trình tự amino acid được tạo ra nếu cặp nucleotide số 6 G - C bị thay thế bằng C - G.
Lời giải:
a) mRNA: 5' AUGAACGGUCAAAGGCGGUGA 3'.
b) Trình tự amino acid: met - asn - gly - gln - arg - arg.
c) Nếu cặp nucleotide thứ 3 bị thay đổi từ C - G sang T - A thì bộ ba sẽ biến đổi từ AUG (mã mở đầu mã hóa met) sang AUA (mã hoá ile), làm chuỗi polypeptide không được hình thành do mất mã mở đầu.
d) Nếu cặp nucleotide số 6 G - C bị thay thế bằng C - G thì bộ ba thứ 2 AAC sẽ biến đổi thành AAG, nên trình tự chuỗi polypeptide được dự đoán là met - lys - gly - gln - arg - arg.
Lý thuyết KHTN 9 Bài 34: Từ gene đến tính trạng
Nội dung đang cập nhật...
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Văn mẫu 9 - Cánh diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 9 – Cánh diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn 9 - Cánh diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 9 – Cánh diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn 9 – Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 – Cánh diều
- Lý thuyết Toán 9 – Cánh diều
- Giải sbt Toán 9 – Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Anh 9 - ilearn Smart World
- Trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 ilearn Smart World đầy đủ nhất
- Trọn bộ Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 ilearn Smart World đầy đủ nhất
- Giải sbt Tiếng Anh 9 – iLearn Smart World
- Bài tập Tiếng Anh 9 iLearn Smart World theo Unit có đáp án
- Giải sgk Lịch sử 9 – Cánh diều
- Giải sbt Lịch sử 9 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 9 – Cánh diều