Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 Bài 4 (Cánh diều): Đo nhiệt độ
Tóm tắt lý thuyết Khoa học tự nhiên lớp 6 Bài 4: Đo nhiệt độ ngắn gọn, chi tiết sách Cánh diều sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt Khoa học tự nhiên 6.
Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 Bài 4: Đo nhiệt độ
Video giải Khoa học tự nhiên 6 Bài 4: Đo nhiệt độ
1. Nhiệt độ và độ nóng lạnh
- Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. Vật nóng có nhiệt độ cao hơn vật lạnh.
- Người ta dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ.
Nhiệt kế điện tử
Nhiệt kế y tế
2. Thang nhiệt độ xen – xi - ớt
- Nhiệt độ nước đá đang tan là 00C và nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 1000C.
- Những nhiệt độ thấp hơn 00C được gọi là nhiệt độ âm.
3. Nhiệt kế
- Cấu tạo của nhiệt kế dùng chất lỏng:
+ Ở thân nhiệt độ có vạch chia độ
+ Ống nhiệt kế được kết nối với bầu đựng chất lỏng, thường là thủy ngân hoặc rượu. Độ dài của phần chất lỏng trong ống nhiệt kế phụ thuộc vào độ nóng hay lạnh của vật mà bầu nhiệt kế tiếp xúc.
- Nhiệt kế (thường dùng) hoạt động dựa trên sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
4. Đo nhiệt độ cơ thể
- Cách đo nhiệt độ cơ thể bằng nhiệt kế y tế:
+ Bước 1: Vẩy mạnh nhiệt kế để thủy ngân tụt xuống dưới vạch thấp nhất (vạch 35).
+ Bước 2: Dùng bông và cồn y tế làm sạch nhiệt kế.
+ Bước 3: Đặt nhiệt kế vào nách, kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế.
+ Bước 4: Sau 3 phút, lấy nhiệt kế ra. Đọc theo phần chất lỏng nhiệt kế tương ứng với vạch chia gần nhất trên thang nhiệt độ, đặt mắt nhìn vuông góc với mặt số.
Nhiệt độ cơ thể em là 370C
Trắc nghiệm KHTN 6 Bài 4: Đo nhiệt độ
Câu 1: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo nhiệt độ?
A. 0C
B. 0F
C. K
D. cả 3 phương án trên
Đáp án: D
Giải thích:
A – đơn vị của thang nhiệt độ Xen – xi - ớt
B – đơn vị của thang nhiệt độ Fa – ren – hai
C – đơn vị của thang nhiệt độ Ken - vin
Câu 2: Dụng cụ nào sau đây là dụng cụ đo nhiệt độ?
A. Nhiệt kế
B. Tốc kế
C. Cân
D. Cốc đong
Đáp án: A
Giải thích:
A - dụng cụ đo nhiệt độ
B - dụng cụ đo vận tốc
C - dụng cụ đo khối lượng
D - dụng cụ đo thể tích
Câu 3: Dụng cụ nào sau đây được dùng để đo nhiệt độ sôi của nước?
A. Nhiệt kế rượu
B. Nhiệt kế y tế
C. Nhiệt kế thủy ngân
D. Nhiệt kế đổi màu
Đáp án: C
Giải thích:
Nhiệt độ sôi của nước là 1000C.
A – Nhiệt kế rượu đo được nhiệt độ từ - 200C đến 500C thường dùng để đo nhiệt độ khí quyển.
B – Nhiệt kế y tế đo được nhiệt độ từ 350C đến 420C dùng để đo nhiệt độ cơ thể người.
C – Nhiệt kế thủy ngân đo được nhiệt độ từ 00C đến 2000C thường dùng để đo nhiệt độ trong phòng thí nghiệm.
D – Nhiệt kế đổi màu thường được dùng trong y tế thay cho nhiệt kế y tế. Chỉ cần dán một băng giấy nhỏ có phủ một lớp chất đổi màu theo nhiệt độ lên trán người bệnh là có thể biết được nhiệt độ cơ thể.
Câu 4: Công thức nào sau đây là công thức chuyển đổi đúng đơn vị nhiệt độ từ thang Xen – xi - ớt sang thang Fa – ren – hai?
A.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Cách đổi nhiệt độ từ nhiệt giai Xen – xi – ớt sang nhiệt giai Fahrenheit là:
Câu 5: Công thức nào sau đây là công thức chuyển đổi đúng đơn vị nhiệt độ từ thang Xen – xi - ớt sang thang Ken - vin?
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Cách đổi nhiệt độ từ nhiệt giai Xen – xi – ớt sang nhiệt giai Ken – vin là
Câu 6: Nhiệt kế y tế thủy ngân hoạt động dựa trên hiện tượng nào?
A. sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn
B. sự dãn nở vì nhiệt của chất khí
C. sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
D. A hoặc B
Đáp án: C
Giải thích:
Nhiệt kế y tế thủy ngân hoạt động dựa trên hiện tượng sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.
Câu 7: Trong thang nhiệt độ Fa – ren – hai nhiệt độ sôi của nước là bao nhiêu?
A. 1000C
B. 273K
C. 2120F
D. 320F
Đáp án: C
Giải thích:
Trong thang nhiệt độ Fa – ren – hai nhiệt độ sôi của nước là 2120F
A – nhiệt độ sôi của nước ở thang nhiệt độ Xen – xi - ớt.
B – nhiệt độ nước đá đang tan ở thang nhiệt độ Ken – vin.
D – nhiệt độ nước đá đang tan ở thang nhiệt độ Fa – ren – hai.
Câu 8: Trong thang nhiệt độ Ken – vin nhiệt độ của nước đá đang tan là bao nhiêu?
A. 0K
B. 273K
C. 00C
D. 320F
Đáp án: B
Giải thích:
Trong thang nhiệt độ Ken – vin nhiệt độ của nước đá đang tan là 273K.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng?
A. Khoảng 1000C tương ứng với khoảng 1800F.
B. 10C tương ứng với 33,80F
C. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 373K
D. Cả 3 phương án trên
Đáp án: D
Giải thích:
A – đúng
B – đúng
C - đúng
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai?
A. Nhiệt kế hoạt động dựa trên sự dãn nở của các chất.
B. Để đo nhiệt độ của cơ thể bằng nhiệt kế y tế thủy ngân cần đặt nhiệt kế vào nách.
C. Trong thang nhiệt độ Fa – ren – hai, nhiệt độ của nước đá đang tan là 00C.
D. Mỗi một khoảng chia trong thang nhiệt độ Ken – vin bằng một khoảng chia trong thang nhiệt độ Xen – xi - ớt.
Đáp án: C
Giải thích:
A – đúng
B – đúng
C – sai, Trong thang nhiệt độ Fa – ren – hai, nhiệt độ của nước đá đang tan là 320F.
D - đúng
Xem thêm tóm tắt lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:
Lý thuyết Bài 5: Sự đa dạng của chất
Lý thuyết Bài 6: Tính chất và sự chuyển thể của chất
Lý thuyết Bài 7: Oxygen và không khí
Lý thuyết Bài 8: Một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 6 – Cánh Diều
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Cánh diều (2024 có đáp án)
- Soạn văn lớp 6 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn lớp 6 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 6 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Luyện viết Ngữ văn lớp 6 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch Sử 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Lịch sử 6 – Cánh diều
- Lý thuyết Lịch sử lớp 6 – Cánh diều
- Giải sbt Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Địa lí 6 – Cánh diều
- Giải sgk GDCD 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết GDCD 6 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 6 – Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Tin học 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Tin học 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Tiếng Anh 6 - ilearn Smart World
- Ngữ pháp Tiếng Anh 6 i-learn Smart World
- Trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh 6 ilearn Smart World đầy đủ nhất
- Giải sbt Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Bài tập Tiếng Anh 6 iLearn Smart World theo Unit có đáp án